Bài 4: Đơn thức đồng dạng

Bài 15 (SGK tập 2 - trang 34)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải:

Các nhóm đơn thức đồng dạng là:

Nhóm 1: 53x2y; -12 x2y; x2y; - 25 x2y;

Nhóm 2: xy2; -2 xy2; 14 xy2;

Còn lại đơn thức xy không đồng dạng với các đơn thức đã cho

(Trả lời bởi Thien Tu Borum)
Thảo luận (3)

Bài 16 (SGK tập 2 - trang 34)

Hướng dẫn giải

Ta có: \(75xy^2+25xy^2+55xy^2\)

= \(\left(75+25+55\right)xy^2\)

= \(155xy^2\)

(Trả lời bởi Ngô Quỳnh)
Thảo luận (2)

Bài 17 (SGK tập 2 - trang 35)

Hướng dẫn giải

Ta có: \(\dfrac{1}{2}x^5y-\dfrac{3}{4}x^5y+x^5y\)

\(=\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{3}{4}+1\right)x^5y\)

= \(\dfrac{3}{4}x^5y\)

Thay x=1 và y=-1 vào đơn thức \(\dfrac{3}{4}x^5y\)ta được: \(\dfrac{3}{4}.1^5.\left(-1\right)\)=\(\dfrac{-3}{4}\)

(Trả lời bởi Ngô Quỳnh)
Thảo luận (2)

Bài 18 (SGK tập 2 - trang 35)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải:

Trước hết ta thu gọn các đơn thức đồng dạng để xác định mỗi chữ cái tương ứng với kết quả nào trong ô trống của bảng.

V 2x2 + 3x21212 x2 = 9292 x2;

Ư 5xy – 1313 xy + xy = 173173 xy;

N - 1212 x2 + x2 = 1212 x2;

U - 6x2y – 6x2y = -12x2y ;

H xy – 3xy + 5xy = 3xy;

Ê 3xy2 – (-3xy2) = 6 xy2;

Ă 7y2z3 + (-7y2z3) = 0;

L - 1515 x2 + (- 1515 x2) = - 2525 x2;

Vậy tên của tác giả cuốn Đại VIệt sử kí là Lê Văn Hưu.

(Trả lời bởi Thien Tu Borum)
Thảo luận (3)

Luyện tập - Bài 19 (SGK tập 2 - trang 36)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải:

Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có:

16x2y5 – 2x3y2 = 16 (1212)2 (-1)5 – 2 (1212)3 (-1)2

= 16. 1414 .(-1) – 2 . 1818 . 1 = -4 - 1414 = - 174174

Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1 là - 174174

(Trả lời bởi Thien Tu Borum)
Thảo luận (3)

Luyện tập - Bài 20 (SGK tập 2 - trang 36)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải:

Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn:

Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là:

5x2y; 23 x2y; - 13 x2y

Tổng cả bốn đơn thức:

-2x2y + 5x2y + 23 x2y + (- 13 x2y) = (-2 + 5 + 23 - 13) x2y = 103 x2y.

(Trả lời bởi Thien Tu Borum)
Thảo luận (1)

Luyện tập - Bài 21 (SGK tập 2 - trang 36)

Hướng dẫn giải

Tính tổng của các đơn thức: \(\dfrac{3}{4}\) xyz2; \(\dfrac{1}{2}\)xyz2; -\(\dfrac{1}{4}\)xyz2

\(\dfrac{3}{4}\) xyz2 + \(\dfrac{1}{2}\)xyz2 + (-\(\dfrac{1}{4}\)xyz2) = ( \(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{4}\)) xyz2 = xyz2.


(Trả lời bởi Hiiiii~)
Thảo luận (3)

Luyện tập - Bài 22 (SGK tập 2 - trang 36)

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải:

a) Tích của hai đơn thức 12151215 x4y25959 xy là 12151215 x4y2 . 5959 xy = 4949 x5 y3;

Đơn thức tích có bậc 8.

b) - 1717 x2y . (-2525 xy4) = 235235 x3y5;

Đơn thức tích có bậc 8.

(Trả lời bởi Thien Tu Borum)
Thảo luận (2)

Luyện tập - Bài 23 (SGK tập 2 - trang 36)

Hướng dẫn giải

Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống:

a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y

b) - 2x2 = -7x2 là -5 x2

c) + + = x5 có nhiều cách điền khác nhau:

Ba ô trống là ba đơn thức đồng dạng với và tổng 3 hệ số bằng 1 chẳng hạn 15x5 ; -12x5 ; -2x5 . Một ô là x5 , thì ô còn lại là 2 đơn thức đồng dạng có hệ đối nhau chẳng hạn: x5 ; 2x2 ; -2x2 .


(Trả lời bởi Hiiiii~)
Thảo luận (3)

Bài 19 (Sách bài tập - tập 2 - trang 21)

Hướng dẫn giải

Nhóm 1:-5x\(^2\)yz;\(\dfrac{2}{3}\)x\(^2\)yz

Nhóm 2:3xy\(^2\)z;-\(\dfrac{2}{3}\)xy\(^2\)z

Nhóm 3:10x\(^2\)y\(^2\)z;\(\dfrac{5}{7}\)x\(^2\)y\(^2\)z

(Trả lời bởi Nguyên Mộng Mơ)
Thảo luận (1)