Bài 4: Đơn thức đồng dạng

Bài 20 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

Hướng dẫn giải

câu a và b là 2 cặp đơn thức đồng dạng còn câu c thì k có cặp đơn thức đồng dạng

(Trả lời bởi nguyễn thị mai linh)
Thảo luận (1)

Bài 21 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

Hướng dẫn giải

a) x2+5x2+(−3x2)=3x2

b) 5xy2+12xy2+14xy2+(−12)xy2=19xy2

c) 3x2y2z2+x2y2z2=4x2y2z2

(Trả lời bởi Thảo Phương)
Thảo luận (1)

Bài 22 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

Hướng dẫn giải

a) xyz - 5xyz = -4xyz

b) x2 - \(\dfrac{1}{2}\)x2 - 2x2 = -\(\dfrac{3}{2}\)x2

(Trả lời bởi Bui Thi Da Ly)
Thảo luận (1)

Bài 23 (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

Hướng dẫn giải

a)-8xy+5xy=-3xy

b)4x\(^2\)z+2x\(^2\)z-x\(^2\)z=5x\(^2\)z

vui

(Trả lời bởi Nguyên Mộng Mơ)
Thảo luận (1)

Bài 4.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

Hướng dẫn giải

Bốn đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x3y5 là : 99x3y5; 5x3y5; 8x3y5; 234x3y5

(Trả lời bởi Nguyễn Thị Thùy Dương)
Thảo luận (2)

Bài 4.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 22)

Hướng dẫn giải

Khẳng định (A) 3x2y3 và 3x3y2 là hai đơn thức đồng dạng : Sai

(Trả lời bởi Nguyễn Thị Thùy Dương)
Thảo luận (2)