Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

Hoạt động 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 86,87)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (2)

Hoạt động 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 86,87)

Hướng dẫn giải

1. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B’C'D' có:

+ 8 đỉnh : A, B, C, D,  A', B’, C', D'.

+ 12 cạnh : AB, AD, DC, BC, A'B', A'D', D'C', B'C', BB', CC', AA', DD'.

+ 4 đường chéo :AC', A'C, BD', B'D.

2. Các mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD. A'BC'D' là: ABB'A', ADD'A', BCC'B', CDD'C'.

Các mặt đáy của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là : ABCD, A'B'C'D'.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Hoạt động 3 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 86,87)

Hướng dẫn giải

+ 8 đỉnh : A, B, C, D, M, N, Q, P.

+ 12 cạnh : AB, AD, BC, CD, MN, MQ, QP, PN, AM, BN, CP, DQ.

+ 4 đường chéo: ND, QB, MC, PA.

+ 4 mặt bên : AMNB, MQDA, PQDC, NPCB.

+ 2 mặt đáy: ABCD, MNPQ

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Thực hành (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 86,87)

Hướng dẫn giải

Bước 1: Vẽ hình khai triển của hình hộp chữ nhật theo kích thước đã cho như Hình 10.4.

Bước 2: Cắt theo viền

Bước 3: Gấp theo đường màu cam để được hình hộp chữ nhật (H.10.5)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Vận dụng 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 86,87)

Hoạt động 4 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 87-90)

Hướng dẫn giải

+ Sự tương ứng: (1) – ABB’A’;(2) – BCC’B’; (3) – CDD’C’;(4) – ADD’A’ .

+ Mặt bên : (1), (2), (3), (4)

+ Mặt đáy: (5), (6).

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Hoạt động 5 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 87-90)

Hướng dẫn giải

Diện tích hình chữ nhật (1) = (3) là bc

Diện tích hình chữ nhật (2) = (4) là ac

\( \Rightarrow \)Tổng diện tích hình chữ nhật (1), (2), (3), (4) = 2ac + 2bc = 2c( a+ b).

Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là 2( a+ b)

Độ dài chiều cao của hình hộp chữ nhật là c

\( \Rightarrow \) Tích của chu vi đáy và chiều cao của hình hộp chữ nhật = 2 c(a + b) 

\( \Rightarrow \) Tổng diện tích hình chữ nhật (1), (2), (3), (4) = Tích của chu vi đáy và chiều cao của hình hộp chữ nhật = 2 c(a + b) 

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Luyện tập 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 87-90)

Hướng dẫn giải

Diện tích xung quanh thành bể là :

\(2.\left( {3 + 2} \right).1,5 = 15\left( {{m^2}} \right)\)

Chi phí bác Tú phải trả là :

15. 20000 = 300000 (đồng).

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Luyện tập 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 87-90)

Hướng dẫn giải

Diện tích xung quanh hình lập phương là: \(S = 4{a^2}\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow 100 = 4{a^2}\\ \Rightarrow {a^2} = 100:4\\ \Rightarrow a = 5\left( {cm} \right)\end{array}\)

Thể tích hình lập phương đó là:

\(V = {a^3} = {5^3} = 125\left( {{m^3}} \right)\) 

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Vận dụng 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 87-90)

Hướng dẫn giải

Thể tích của thùng giữ nhiệt là

50.30.30 = 45 000 ( \(c{m^3}\))

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)