Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :
\(-4,6,\left|-5\right|,\left|3\right|,4\)
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :
\(-4,6,\left|-5\right|,\left|3\right|,4\)
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau : \(2;-8;0;-1\)
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : \(-4;0;1;-25\)
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
Điền dấu >, < vào chỗ trống (....)
\(2....7\) \(-2....-7\) \(3....-8\) \(4....-4\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
\(5;-15;8;3;-1;0\)
b) Sắp xếp các số nguyên sau thứ tự giảm dần :
\(-97;10;0;4;-9;2000\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
Tìm \(x\in\mathbb{Z}\) :
a) \(-6< x< 0\)
b) \(-2< x< 2\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Tìm giá trị tuyệt đối của các số : \(1998,-2001;-9\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
Điền dấu >, =, < vào chỗ trống (.....)
\(\left|4\right|......\left|7\right|\) \(\left|-2\right|......\left|-5\right|\) \(\left|-3\right|.....\left|0\right|\) \(\left|6\right|.......\left|-6\right|\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải\(\left|4\right|< \left|7\right|\) \(\left|-2\right|>\left|-5\right|\) \(\left|-3\right|>\left|0\right|\)
\(\left|6\right|=\left|-6\right|\)
Nhớ ủng hộ 1 Đúng !
(Trả lời bởi Ngọc Mai)
Bổ sung chỗ thiếu (....) trong các câu sau :
a) Trong hai số nguyên dương : số lớn hơn có giá trị tuyệt đối.............., và ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số ..........
b) Trong hai số nguyên âm : số lớn hơn có giá trị tuyệt đối.........., và ngược lại.........
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
Viết tập hợp X các số nguyên \(x\) thỏa mãn :
a) \(-2< x< 5\)
b) \(-6\le x\le-1\)
c) \(0< x\le7\)
d) \(-1\le x< 6\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảia) \(x\in\left\{-1;0;1;2;3;4;\right\}\)
b) \(x\in\left\{-6;-5;-4;-3;-2;-1\right\}\)
c) \(x\in\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
d) \(x\in\left\{-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
(Trả lời bởi qwerty)
Thay các dấu \(\circledast\) bằng các chữ số thích hợp :
a) \(-841< -84\circledast\)
b) \(-5\circledast8>-518\)
c) \(-\circledast8>-25\)
d) \(-99\circledast>-991\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải