Bài 26. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Câu hỏi 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 31,32)

Hướng dẫn giải

Cách 1:

(x3 – 5x + 2) + (x3 – x2 +6x – 4)

x3 – 5x + 2 + x3 – x2 +6x – 4

=(x3 + x3 ) – x2 + (– 5x + 6x) + (2 – 4)

= 2x3 – x2 + x – 2

Cách 2:

(Trả lời bởi Kiều Sơn Tùng)
Thảo luận (2)

Luyện tập 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 31,32)

Hướng dẫn giải

Cách 1:

M + N = (0,5x4 – 4x3 + 2x – 2,5) + ( 2x3 + x2 + 1,5)

= 0,5x4 – 4x3 + 2x – 2,5 + 2x3 + x2 + 1,5

= 0,5x4 + (– 4x3 + 2x3 ) + x2 + 2x + (-2,5 + 1,5)

= 0,5x4 + (– 2x3 ) + x2 + 2x + (-1)

= 0,5x4 – 2x3 + x2 + 2x – 1

Cách 2:

(Trả lời bởi Kiều Sơn Tùng)
Thảo luận (1)

Vận dụng 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 31,32)

Hoạt động 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 32,33)

Hướng dẫn giải

Ta có: P – Q = x4 + 3x3 – 5x2 + 7x – (-x3 + 4x2 – 2x +1)

= x4 + 3x3 – 5x2 + 7x + x3 - 4x2 - 4x2 + 2x – 1

= x4 + (3x3+ x3 ) + (– 5x2 - 4x2 ) + (7x + 2x ) – 1

= x4 + 4x3 – 9x2 + 9x – 1

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Hoạt động 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 32,33)

Luyện tập 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 32,33)

Hướng dẫn giải

Cách 1:

M - N = (0,5x4 – 4x3 + 2x – 2,5) - ( 2x3 + x2 + 1,5)

= 0,5x4 – 4x3 + 2x – 2,5 - 2x3 - x2 - 1,5

= 0,5x4 + (– 4x3 - 2x3 ) - x2 + 2x + (-2,5 - 1,5)

= 0,5x4 + (– 6x3 ) - x2 + 2x + (-4)

= 0,5x4 – 6x3 - x2 + 2x – 4

Cách 2:

(Trả lời bởi Kiều Sơn Tùng)
Thảo luận (1)

Vận dụng 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 32,33)

Hướng dẫn giải

Ta có:

B = (A + B) – A = 2x5 + 5x3 – 2 – (x4 – 3x2 – 2x + 1)

= 2x5 + 5x3 – 2 – x4 + 3x2 + 2x - 1

= 2x5 – x4 + 5x3 + 3x2 + (-2 – 1)

= 2x5 – x4 + 5x3 + 3x2 – 3

C = A – (A – C) = x4 – 3x2 – 2x + 1 – x3

= x4 – x3– 3x2 – 2x + 1

Vậy B = 2x5 – x4 + 5x3 + 3x2 – 3

C = x4 – x3– 3x2 – 2x + 1

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 7.12 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 33)

Hướng dẫn giải

Ta có: (x2 – 3x + 2) + (4x3 – x2 + x – 1)

=  x2 – 3x + 2 + 4x3 – x2 + x - 1

= 4x3 + (x2 – x2 ) + (-3x + x) + (2 – 1)

 = 4x3 – 2x + 1

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 7.13 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 33)

Bài 7.14 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 33)

Hướng dẫn giải

\(\begin{array}{l}A + B = (6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3}) + ( - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3})\\ = 6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3} - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3}\\ = (6{x^4} - 3{x^4}) + ( - 4{x^3} - 2{x^3}) - 5{x^2} + (x + x) + ( - \dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{3})\\ = 3{x^4} - 6{x^3} - 5{x^2} + 2x + \dfrac{1}{3}\\A - B = (6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3}) - ( - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3})\\ = 6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3} + 3{x^4} + 2{x^3} + 5{x^2} - x - \dfrac{2}{3}\\ = (6{x^4} + 3{x^4}) + ( - 4{x^3} + 2{x^3}) + 5{x^2} + (x - x) + ( - \dfrac{1}{3} - \dfrac{2}{3})\\ = 9{x^4} - 2{x^3} + 5{x^2} - 1\end{array}\)\(\begin{array}{l}A + B = (6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3}) + ( - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3})\\ = 6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3} - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3}\\ = (6{x^4} - 3{x^4}) + ( - 4{x^3} - 2{x^3}) - 5{x^2} + (x + x) + ( - \dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{3})\\ = 3{x^4} - 6{x^3} - 5{x^2} + 2x + \dfrac{1}{3}\\A - B = (6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3}) - ( - 3{x^4} - 2{x^3} - 5{x^2} + x + \dfrac{2}{3})\\ = 6{x^4} - 4{x^3} + x - \dfrac{1}{3} + 3{x^4} + 2{x^3} + 5{x^2} - x - \dfrac{2}{3}\\ = (6{x^4} + 3{x^4}) + ( - 4{x^3} + 2{x^3}) + 5{x^2} + (x - x) + ( - \dfrac{1}{3} - \dfrac{2}{3})\\ = 9{x^4} - 2{x^3} + 5{x^2} - 1\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)