Bài 2. Tần số. Tần số tương đối

Khởi động (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 16)

Hướng dẫn giải

Bảng thống kê trên là bảng tần số.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Hoạt động 1 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 16)

Hướng dẫn giải

a) Có 5 giá trị khác nhau. Đó là: 4; 5; 6; 7; 8.

b) Giá trị 4 xuất hiện 8 lần.

Giá trị 5 xuất hiện 21 lần.

Giá trị 6 xuất hiện 24 lần.

Giá trị 7 xuất hiện 4 lần.

Giá trị 8 xuất hiện 3 lần.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Luyện tập 1 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 17)

Hướng dẫn giải

Bảng tần số ở dạng bảng dọc của mẫu số liệu thống kê đã cho như sau:

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Hoạt động 2 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 18)

Hướng dẫn giải

Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn các số liệu thống kê trên:

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Luyện tập 2 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 19)

Hướng dẫn giải

Biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu thống kê ở Luyện tập 1 như sau:

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Hoạt động 3 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 19)

Hướng dẫn giải

Tỉ số phần trăm của tần số \({n_1} = 6\) và số học sinh của lớp 9C là \(\frac{6}{{40}}.100\%  = 15\% \).

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Luyện tập 3 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 20)

Hướng dẫn giải

Mẫu số liệu thống kê trong Hoạt động 1 được cho trong bảng sau:

Mẫu dữ liệu thống kê đó có 60 dữ liệu $(N=60)$ và có 5 giá trị khác nhau là: $4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8$.
Các giá trị: 4; 5; 6; 7; 8 lần lượt có tần số, tần số tương đối là:
$$
\begin{aligned}
& n_1=8 ; n_2=21 ; n_3=24 ; n_4=4 ; n_5=3 \\
& f_1=\frac{8 \cdot 100}{60} \% \approx 13,33 \% ; \quad f_2=\frac{21 \cdot 100}{60} \%=35 \% \\
& f_3=\frac{24 \cdot 100}{60} \%=40 \% ; \quad f_4=\frac{4 \cdot 100}{60} \% \approx 6,67 \% ; \quad f_5=\frac{3 \cdot 100}{60} \%=5 \%
\end{aligned}
$$

Bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu thống kê đó như sau:

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Hoạt động 4 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 21)

Hướng dẫn giải

a) Biểu đồ cột biểu diễn các số liệu thống kê trên như sau:

b) Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn các số liệu thống kê trên như sau:

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Luyện tập 4 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 23)

Hướng dẫn giải

Ta có bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê đó như sau (Bảng 23):

Mức độ yêu thích (x)

1

2

3

4

5

Cộng

Tần số tương đối (%)

10

12

14

44

20

100

Bảng 23

Do đó, biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ hình quạt tròn của mẫu số liệu thống kê đó được cho bởi hình sau:

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Bài tập 1 (SGK Cánh Diều - Tập 2 - Trang 23)

Hướng dẫn giải

a) Bảng tần số của mẫu số liệu thống kê trên như sau:

b) Biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu thống kê trên như sau:

Biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê trên như sau:

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)