Bài 15: Ki-lô-mét vuông. Héc-ta

Hoạt động 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 1 - Trang 53)

Hướng dẫn giải

Tám trăm hai mươi hai ki lô mét vuông - 822 km2
Không phẩy bốn mươi tư ki lô mét vuông - 0,44 km2
Bảy trăm hai mươi tám phẩy sáu nghìn ki lô mét vuông - 728,6 km2
Mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi ki lô mét vuông - 16490 km2
 

(Trả lời bởi Quin.)
Thảo luận (1)

Hoạt động 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 1 - Trang 54)

Hoạt động 3 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 1 - Trang 54)

Hoạt động 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 1 - Trang 55)

Hoạt động 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 1 - Trang 55)

Luyện tập 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 1 - Trang 55)

Luyện tập 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Tập 1 - Trang 55)