A CLOSER LOOK 2

Exercise 1 (SGK Global Success - Trang 53)

Hướng dẫn giải

1. Minh is very popular. He has got a lot of friends. 

(Minh rất nổi tiếng. Anh ta đã có được rất nhiều bạn.)

2. Linh is very busy. She has got lots of homework. 

(Linh rất bận. Cô ấy có rất nhiều bài tập về nhà.)

3. Put some sugar in my tea. But not too much. 

(Cho một ít đường vào trà của tôi. Nhưng đừng cho quá nhiều.)

4. There are a lot of cars in our city. Too many. I don't like it.

(Có rât nhiều xe hơi trong thành phố của chúng tôi. Quá nhiều. Tôi không thích nó.)

5. There is some rice left. Not much but just enough for our breakfast.

(Còn một ít gạo. Không nhiều nhưng vừa đủ cho bữa sáng của chúng ta.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Global Success - Trang 53)

Hướng dẫn giải

1- some

2-any

3-some

4. lots of

5-a lot of

(Trả lời bởi Midoriya Izuku)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Global Success - Trang 54)

Hướng dẫn giải

1. How much water do you drink every day?

(Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?)

=> I drink 2 litres of water every day.

(Tôi uống 2 lít nước mỗi ngày.)

Giải thích: water (nước) là danh từ không đếm được -> How much

2. How many books did you read last month?

(Bạn đã đọc bao nhiêu quyển sách vào tháng trước?)

=> I read two books last month.

(Tôi đã đọc 2 quyển sách vào tháng trước.)

Giải thích: books (sách) là danh từ đếm được, số nhiều => How many

3. How many films did you watch last year?

(Bạn đã xem bao nhiêu bộ phim vào năm ngoái?)

=> I watched two films last year.

(Tôi đã xem 2 bộ phim vào năm ngoái.)

Giải thích: films (bộ phim) là danh từ đếm được, số nhiều -> How many

4. How many bananas do you eat every week?

(Bạn ăn bao nhiêu quả chuối mỗi tuần?)

=> I eat three bananas every week.

(Tôi ăn 3 quả chuối mỗi tuần.)

Giải thích: bananas (quả chuối) là danh từ đếm được, số nhiều => How many

5. How many spring rolls did your mother cook last month?

(Mẹ bạn đã nấu bao nhiêu cái chả giò vào tháng trước?)

=> My mother cooked five spring rolls last month.

(Mẹ tôi đã nấu 5 cái chả giò vào tháng trước.)

Giải thích: spring rolls (chả giò) là danh từ đếm được, số nhiều => How many

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Global Success - Trang 54)

Hướng dẫn giải

1. A: How many bananas do you eat every week? 

   (Bạn ăn bao nhiêu quả chuối mỗi tuần?)

    B: I eat four bananas every week.  

    (Tôi ăn 4 quả mỗi tuần.)

2. A: How many sports do you play every year? 

    (Bạn chơi bao nhiêu môn thể thao mỗi năm?)

   B: I play 2 sports every year. 

   (Tôi chơi 2 môn thể thao mỗi năm.)

3. A: How much flour do you add to these pancakes? 

    (Bạn cho bao nhiêu bột vào những chiếc bánh kếp này?)

    B: 200 grams. 

   (200 gam.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Global Success - Trang 54)

Hướng dẫn giải

Minh: What do we need to make omelette? 

(Chúng ta cần gì để làm trứng ốp la?)

Nga: We need eggs, water, butter, salt and pepper. 

(Chúng ta cần trứng, nước, bơ, muối và hạt tiêu.)

Minh: How many eggs do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu quả trứng?)

Nga: Three. 

 (Ba quả.)

Minh: How much water do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu nước?)

Nga: A tablespoon. 

(1 muỗng canh.)

Minh: How much salt do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu muối?)

Nga: A teaspoon. 

 (1 thìa cà phê.)

Minh: How much pepper do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu hạt tiêu?)

Nga: A teaspoon. 

(1 thìa cà phê.)

Minh: How much butter do we need? 

(Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)

Nga: 30 grams. 

(30 gam.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)