5B. Grammar

Exercise 1 (SGK Friends Global - Trang 62)

Hướng dẫn giải

Looking at the picture I can see the man wearing the glasses and a smartwatch. I think they are special equipment related to technology. The title of the article is ‘MR CONNECTED’, So I think he uses them to control a special smart device to connect something

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Friends Global - Trang 62)

Hướng dẫn giải

The gadgets are being used to help the man understand himself better and improve his health and lifestyle.

Thông tin: “he bought some gadgets that could collect this information and help him understand himself better.”

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Global - Trang 62)

Hướng dẫn giải

1. each

2. every

3. a little

4. any

5. no

6. all

7. a few

8. both

9. many

10. some

11. any

 

Giải thích:

- a few + danh từ đếm được số nhiều: 1 vài

- a little + danh từ không đếm được: 1 ít

- all + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: tất cả

- any + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: bất kì

- both + danh từ đếm được số nhiều: cả hai

- each + danh từ đếm được số ít: mỗi

- every + danh từ đếm được và danh từ không đếm được: mọi

- many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều

- no + danh từ không đếm được và danh từ đếm được: không

- some + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được: một vài

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Friends Global - Trang 62)

Hướng dẫn giải

1. Most of his gadgets are attached to him.

2. Every one of them sends data to his computer.

3. He doesn't wear all of his gadgets 24/7.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Friends Global - Trang 62)

Hướng dẫn giải

- Sau few / a few là danh từ đếm được số nhiều “gadgets” (thiết bị tiện ích)

- Sau litte / a little là danh từ không đếm được “time” (thời gian)

- A few / a little mang nghĩa tích cực (ít nhưng vẫn đủ dùng)

- few / litlle mang nghĩa tiêu cực (rất ít đến nỗi không đủ)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Exercise 6 (SGK Friends Global - Trang 62)

Hướng dẫn giải

1 Unfortunately, there are few tablets at school, so we don't often use them.

(Thật không may, có rất ít máy tính bảng ở trường, vì vậy chúng tôi không thường xuyên sử dụng chúng.)

Most of the students use social media. That's how they stay in touch with one another.

(Hầu hết các sinh viên sử dụng phương tiện truyền thông xã hội. Đó là cách họ giữ liên lạc với nhau)

3 I downloaded some music from Amazon last night.

(Tôi đã tải xuống một số bản nhạc từ Amazon tối qua.)

4 There aren't any interactive whiteboards in our school.

(Không có bất kỳ bảng tương tác nào trong trường học của chúng tôi.)

5 You need to hold the games console controller with both hands

(Bạn cần cầm bộ điều khiển máy trò chơi bằng cả hai tay.)

None of my friends know the answer. I'll have to ask a teacher.

(Không ai trong số bạn bè của tôi biết câu trả lời. Tôi sẽ phải hỏi một giáo viên.)

7 Jason's always on his computer. He spends little time on other hobbies.

(Jason luôn ở trên máy tính của anh ấy. Anh ấy dành ít thời gian cho những sở thích khác.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Exercise 7 (SGK Friends Global - Trang 62)

Hướng dẫn giải

1 I haven't got much IT homework this weekend. (little)

(Cuối tuần này tôi không có nhiều bài tập về CNTT.)

little + danh từ không đếm được: một ít

Đáp án: I have little IT homework this weekend.

(Tôi có ít bài tập về CNTT vào cuối tuần này.)

2 Almost all of the students own a computer. (most)

(Hầu như tất cả học sinh đều có máy tính.)

most of + danh từ đếm được số nhiều: hầu hết

Đáp án: Most of the students own a computer.

(Hầu hết học sinh đều có máy tính.)

3 Not many of my friends use Twitter. (few)

(Không nhiều bạn bè của tôi sử dụng Twitter.)

few + danh từ đếm được số nhiều: một vài

Đáp án: Few of my friends use Twitter.

(Rất ít bạn bè của tôi sử dụng Twitter.)

4 Sam loves Facebook and Ben loves Facebook. (both)

(Sam thích Facebook và Ben thích Facebook.)

both + danh từ đếm được số nhiều: cả hai

Đáp án: Both Sam and Ben love Facebook.

(Cả Sam và Ben đều thích Facebook.)

5 I will text you on Saturday or on Sunday. (either)

(Tôi sẽ nhắn tin cho bạn vào thứ bảy hoặc chủ nhật.)

either + danh từ đếm được số ít: hoặc

Đáp án: I will text you either on Saturday or Sunday.

(Tôi sẽ nhắn tin cho bạn vào thứ bảy hoặc chủ nhật.)

6 There aren't any documents in the folder. (no)

(Không có tài liệu nào trong thư mục.)

no + danh từ đếm được số nhiều: không

Đáp án: There are no documents in the folder.

(Không có tài liệu nào trong thư mục.)

7 Marlon has got a gadget on his left wrist and his right wrist. (each)

(Marlon có một thiết bị trên cổ tay trái và cổ tay phải của anh ấy.)

each + danh từ đếm được số ít: mỗi

Đáp án: Marlon has a gadget on each wrist.

(Marlon có một thiết bị trên mỗi cổ tay.)

8 I downloaded all the apps to my new phone. (every one)

(Tôi đã tải tất cả các ứng dụng về điện thoại mới của mình.)

every one + of + danh từ đếm được số nhiều: tất cả

Đáp án: I downloaded every one of the apps to my new phone.

(Tôi đã tải mọi ứng dụng về điện thoại mới của mình.)

9 I don't spend a lot of time using social media. (much)

(Tôi không dành nhiều thời gian sử dụng mạng xã hội.)

much + danh từ không đếm được: nhiều

Đáp án: I don't use social media much.

(Tôi không sử dụng mạng xã hội nhiều.)

10 I haven't got any gadgets that are expensive. (none)

(Tôi không có bất kỳ tiện ích nào đắt tiền.)

none + of + danh từ đếm được số nhiều: không

Đáp án: None of my gadgets are expensive.

(Không có thiết bị nào của tôi đắt tiền.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Exercise 8 (SGK Friends Global - Trang 62)

Hướng dẫn giải

Bài tham khảo

A: I think most of them own a computer.

B:  I agree. And I think some of them download music.

A: Yes, and very few of them don't have a smartphone nowadays.

B: That's true. I also think some of them shop online, but not all of them.

A: And I don't think none of them have a YouTube channel. Maybe a few of them do.

Tạm dịch

A: Tôi nghĩ hầu hết họ đều sở hữu một chiếc máy tính.

B: Tôi đồng ý. Và tôi nghĩ một số trong số họ tải nhạc.

A: Đúng vậy, và rất ít người trong số họ không có điện thoại thông minh ngày nay.

B: Đúng vậy. Tôi cũng nghĩ rằng một số người trong số họ mua sắm trực tuyến, nhưng không phải tất cả.

A: Và tôi không nghĩ là không ai trong số họ có kênh YouTube. Có lẽ một vài trong số họ thì có.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)