Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thử THPTQG - THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa – Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là của cây được tạo ra từ nuôi cấy hạt phấn kết hợp gây đa bội hóa? A. Cây con ó kiểu gen đồng hợp. B. Cây con đồng loạt giống nhau. C. Cây con cho năng suất cao. D. Cây con có kiểu gen đồng nhất. Câu 2: Một loài sinh vật có 8 nhóm gen liên kết. Số NST có trong 1 tế bào sinh dưỡng của thể tam nhiễm và thể tam bội của loài lần lượt là A. 19 và 48. B. 17 và 24. C. 9 và 24. D. 9 và 19. Câu 3: Hóa chất conxisin dùng để gây ra đột biến nào sau đây? A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến gen. D. Đột biến cấu trúc NST. Câu 4: Trong kĩ thuật chuyển gen, enzim nào sau đây được dùng để nối gen cần chuyển tạo ADN tái tổ hợp? A. ADN ligaza. B. ADN polimeraza. C. Restrictaza. D. ARN polimeraza. Câu 5: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu gen điều hòa tổng hợp chất ức chế liên tục thì operon sẽ không hoạt động. B. Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau. C. Các gen trong operon có số lần phiên mã và số lần nhân đôi khác nhau. D. Khi operon hoạt động thì các gen sẽ tạo ra các phân tử mARN khác nhau. Câu 6: Dòng thuần là gì? A. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen chỉ cho 1 loại kiểu hình. B. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen trội có lợi. C. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen mang các gen ở trạng thái đồng hợp. D. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen đồng nhất. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng cho cấu trúc của gen ở sinh vật nhân sơ? A. Vùng mã hóa có chứa bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu quá trình phiên mã. B. Vùng kết thúc có chứa bộ ba kết thúc. C. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3' của mạch gốc. D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3' của mạch không phải mạch gốc. Câu 8: Đột biến nào sau đây không phải là đột biến điểm? A. Đột biến thay thế cặp T-A bằng cặp A-T. B. Đột biến đảo vị trí hai cặp A-T và X-G. C. Đột biến mất 1 cặp X-G. D. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. Câu 9: Cho 1 gen có chiều dài 4080 oA , tỉ lệ nucleotit loại A chiếm 30% số nucleotit của gen. Tính số nucleotit loại X của gen? A. 360. B. 480. C. 240. D. 720. HOC24.VN 2 Câu 10: Ưu thế lai là gì? A. Là hiện tượng con lai có năng suất phẩm chất cao hơn bố mẹ. B. Là hiện tượng con lai có kiểu gen mang tất cả các gen trội có lợi. C. Là hiện tượng con lai có năng suất phẩm chất giữ được các đặc tính tốt của bố mẹ. D. Là hiện tượng con lai có năng suất phẩm chất tốt giống như bố hoặc mẹ. Câu 11: Phép lai nào sau đây là lai phân tích? A. AaBb x aaBb. B. AaBb x aabb. C. Aabb x aaBb. D. Aa x Aa. Câu 12: Cho 1 cây có kiểu gen AaBBDdEe giảm phân tạo hạt phấn, không có đột biến xảy ra. Bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn và gây đột biến đa bội tạo các dòng thuần. Xác định số dòng tuần thu được? A. 4. B. 16. C. 2. D. 8. Câu 13: Một quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền P : 0,1AA + 0,4Aa + 0,5aa =1. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể sau 2 thế hệ tự thụ phấn? A. 0,15AA + 0,3Aa + 0,55aa =1. B. 0,2AA + 0,2Aa + 0,7aa =1. C. 0,09AA + 0,42Aa + 0,49aa =1. D. 0,25AA + 0,1Aa + 0,65aa =1. Câu 14: Một loài sinh vật lưỡng bội, xét 1 tế bào sinh tinh có kiểu NST giới tính XY giảm phân, ở kì sau giảm phân 1 cặp NST giới tính không phân li, giảm phân II bình thường. Xác định loại giao tử tạo ra? A. XY và O. B. X, XY và O. C. XX và YY. D. X và Y. Câu 15: Ở người, 1 hợp tử của loài khi nguyên phân 3 lần đã lấy từ môi trường nội bào nguyên liệu tương ứng với 329 NST đơn để tạo ra các tế bào con. Xác định kí hiệu bộ NST của hợp tử đó? A. 2n +2. B. 2n+1. C. 2n. D. 2n-1. Câu 16: Phép lai nào sau đây rất khó thực hiện? A. Cá mún x cá mún. B. Cá kiếm x cá mún. C. Cá khổng tước x cá khổng tước. D. Cá kiếm x cá kiếm. Câu 17: Phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu hình 3:1 đều ở cả giới đực và giới cái? A. XAXa x XaY. B. XAXa x XAY. C. Aa x aa. D. Aa x Aa. Câu 18: Trình tự đúng trong quy trình tạo giống bằng gây đột biến là: A. xử lí bằng tác nhân gây đột biến → chọn lọc cá thể mong muốn → tạo dòng thuần. B. tạo dòng thuần → chọn lọc cá thể mong muốn → xử lí bằng tác nhân gây đột biến. C. tạo dòng thuần → xử lí bằng tác nhân gây đột biến → chọn lọc cá thể mong muốn. D. xử lí bằng tác nhân gây đột biến → tạo dòng thuần → chọn lọc cá thể mong muốn. Câu 19: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen? A. Tạo vi khuẩn có khả năng sản xuất insulin của người. B. Tạo chủng nấm (.thiếu)... có hoạt tính kháng sinh cao gấp 200 lần dạng ban đầu. C. Tạo dòng lưỡng bội đồng hợp về tất cả các gen. HOC24.VN 3 D. Tạo dâu tằm đa bội. Câu 20: Cá thể nào sau đây là đồng hợp về tất cả các gen? A. AABBDd. B. aabbDd. C. aaBBdd. D. AaBBDD. Câu 21: Một loài thực vật, tính trạng do 1 gen quy định có 2 alen B và b. Một quần thể giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ kiểu gen bb là 16%. Tần số các alen B và b trong quần thể lần lượt là bao nhiêu? A. 0,6 và 0,4. B. 0,3 và 0,7. C. 0,5 và 0,5. D. 0,4 và 0,6. Câu 22: Một loài thực vật, A-hoa đỏ trội hoàn toàn so với a-hoa trắng. Cho lai hai cây hoa trắng với nhau ở đời con sẽ có tỉ lệ kiểu hình là A. 3 đỏ : 1 trắng. B. 100% đỏ. C. 100% trắng. D. 1 đỏ : 1 trắng. II. Thông hiểu Câu 23: Một loài thực vật xét hai cặp NST tương đồng, trên 1 cặp NST xét 2 gen mỗi gen có 2 alen, trên cặp NST khác xét 1 gen có 3 alen. Số kiểu gen trong quần thể thực vật trên là A. 54. B. 60. C. 30. D. 27. Câu 24: Gen D tồn tại trên 1 cặp NST thường ở một loài có chiều dài 510 nm. Khi 1 tế bào sinh dưỡng chứa gen trên nguyên phân 3 lần môi trường nội bào cung cấp 63000 nucleotit. Xác định kí hiệu bộ NST của tế bào trên? A. 3n. B. 2n. C. 4n. D. 2n+1 hoặc 3n. Câu 25: Một loài thực vật, A - cây cao trội hoàn toàn so với a-cây thấp, B-hoa đỏ trội hoàn toàn so với b-hoa trắng. Cho cây cao hoa đỏ(P) tự thụ phấn ở đời con thu được 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình cây thấp, hoa trắng chiếm 16%. Xác định kiểu gen của cây(P). A. AB ab B. Ab aB C. AaBb. D. Ab ab Câu 26: Cho phép lai P: BD BDAa Aabd bdl ết giảm phân bình thường, không có hoán vị gen. Xác định tỉ lệ kiểu gen dị hợp về tất cả các gen thu được ở F1? A. 1/2. B. 3/4. C. 1/4. D. 3/8. Câu 27: Có bao nhiêu ví dụ nào sau đây là thường biến? (1) Người lên sinh sống ở vùng núi cao có số hồng cầu tăng. (2) Do nhiễm phóng xạ nên người bị hồng cầu hình liềm. (3) Hoa cẩm tú cầu có thể thay đổi màu sắc khi thay đổi độ pH đất. (4) Tắc kè hoa biến đổi màu sắc theo môi trường. (5) Cây rau mác khi sống trên cạn có lá hình mũi mác còn khi ngập nước lá có dạng bản dài. A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. HOC24.VN 4 Câu 28: Ở người hệ nhóm ABO do 1 gen có 3 alen quy định là IA, IB, IO. Một cặp vợ chồng để nhóm máu A họ sinh 1 đứa con có nhóm máu O. Khả năng để họ sinh đứa con thứ hai là con trai nhóm máu O là bao nhiêu? A. 6,25%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%. Câu 29: Từ 1 cây ăn quả có kiểu gen AaBB, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu dùng phương pháp chiết cành thì sẽ thu được các cây con có kiểu gen đồng loạt giống cây mẹ. B. Nếu dùng phương pháp tự thụ phấn ta có thể thu được các cây có kiểu gen aaBB. C. Nếu dùng phương pháp nuôi cấy hạt phấn ta có thể thu được cây có kiểu gen AaBB. D. Nếu dùng phương pháp nuôi cấy tế bào tạo mô sẹo ta có thể thu được cây có kiểu gen AaBB. Câu 30: Cho các đặc điểm: (1) Tồn tại trong nhân tế bào. (2) Tồn tại trong tế bào chất. (3) Được di truyền nguyên vẹn từ mẹ sang con. (4) Có thể bị đột biến. Yếu tố nào sau đây thỏa mãn cả 4 đặc điểm trên? A. Alen. B. Protein. C. ADN. D. NST. Câu 31: Biết giảm phân bình thường của cây 4n tạo giao tử 2n, cây 3n chỉ cho giao tử n có sức sống, không phát sinh đột biến mới, tính trạng do 1 gen có hai alen quy định, trội lặn hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 5:1? (1) Aaaa x Aa; (2) AAaa x aaaa; (3) AAa x Aaaa; (4) AAaa x AAaa; (5) Aaa x AAa. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32: Phát biểu nào sau đây về mức phản ứng là đúng? A. Mức phản ứng của các gen trong cùng kiểu gen là như nhau. B. Mức phản ứng quy định năng suất cụ thể của 1 giống cây trồng. C. Các gen có mức phản ứng rộng thường có tính di truyền ổn định. D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên được di truyền. Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim ADN polimeraza có khả năng tháo xoắn trong nhân đôi ADN. B. Trong sao mã, enzim helicaza tham gia cắt liên kết hidro. C. Enzim ADN polimeraza hoạt động trước enzim ARN polimeraza. D. Enzim ARN polimeraza có khả năng tháo xoắn ADN và xúc tác cho việc bổ sung. Câu 34: Một gen thực hiện tự nhân đôi liên tiếp 3 lần đã lấy từ môi trường nội bào 8400 nucleotit để tạo nên các gen con. Tính số cặp nu của gen đã cho? A. 600. B. 400. C. 300. D. 1200. HOC24.VN 5 Câu 35: Một cơ thể có kiểu gen có BDAabd XY có f = 20% giảm phân bình thường. Số loại giao tử chứa X tạo ra là A. 16. B. 8. C. 4. D. 2. Câu 36: Một quần thể động vật ngẫu phối, A- mắt đỏ trội hoàn toàn so với a-mắt trắng, gen trên NST thường. Khi lai các con đực mắt trắng với các con cái mắt đỏ người ta thu được ở F1 tỉ lệ kiểu hình gồm 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng. Nếu cho F1 lai với nhau thì ở F2 tỉ lệ kiểu hình mắt trắng chiếm bao nhiêu? A. 9/16. B. 1/16. C. 1/9. D. 1/16. Câu 37: Từ một tế bào 2n của 1 loài thực hiện nguyên phân liên tiếp 6 lần. Tại kì sau của lần nguyên phân thứ 3 có 1 tế bào tất cả các NST không phân li đã tạo được 1 tế bào tứ bội. Sau đó các tế bào tiếp tục nguyên phân bình thường. Tính số tế bào 2n tạo ra A. 56. B. 48. C. 32. D. 64. Câu 38: Một loài thực vật khi lai hai cây hoa trắng thuần chủng F1 thu được đồng loạt hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn đời con thu được tỉ lệ kiểu hình 9 đỏ: 7 trắng. Có bao nhiêu kiểu gen quy định cây hoa trắng ở F1? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 39: Một loài có 2n = 6, trong các kiểu gen sau, có bao nhiêu kiểu gen được cho là của thể đột biến đa bội? (1) AaaBbDd; (2) AaaBBbDdd; (3) AAABbbDDD; (4) AAAABBbbDDdd. (5) Aaaabbbbbdddd; (6) AAAABBDD; (7) AAABBBddd; (8) aaaBBbDd. A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 40: Một loài thực vật mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Cho phép lai sau: P: AaBbDd x AaBbDd. Tính tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội thu được ở F1? A. 15/64. B. 9/32. C. 27/64. D. 9/64.
00:00:00