Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số riboxom cùng hoạt động. Các riboxom này được gọi là A. pôlinuclêôxôm B. pôliribôxôm. C. pôlipeptit. D. pôlinuclêôtit. Câu 2. Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trền nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm gì? A. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử. B. Chỉ di truyền ở giới đực. C. Chỉ di truyền ở giới cái. D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử. Câu 3. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở chất nền. B. Ở màng trong. C. Ở tilacôt. D. Ở màng ngoài. Câu 4. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinucleotit được tổng hợp theo chiều nào? A. 5’ → 3’ B. 5’ → 5’ C. 3’ → 5’ D. 3’ → 3’ Câu 5. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Chuỗi chuyền elctron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân. B. Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep. C. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp. D. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền electron hô hấp. Câu 6. Gen ban đầu có cặp nucleotit chứa G hiếm (G*) là X-G, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. T-A B. X-G C. G-X D. A-T Câu 7. Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A. Qua thành mao mạch. B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. C. Qua thành động mạch và mao mạch. D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. Câu 8. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó. A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. C. nằm ở ngoài nhân. D. nằm trên nhiễm sắc thể thường. Câu 9. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là: A. RiDP (ribulôzơ- 1,5-điphôtphat) B. APG (axit phôtphoglixeric) HOC24.VN 2 C. ALPG (anđehit photphoglixeric) D. AM (axitmalic). Câu 10. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. B. Rau dền, kê, các loại rau. C. Lúa, khoai, sắn, đậu. D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. Câu 11. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Cơ quan sinh sản. B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu,... D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. Câu 12. Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là: A. Khoang mũi. B. Thanh quản. C. Phế nang. D. Phế quản. Câu 13. Trình tự nucleotit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở A. hai đầu mút NST. B. eo thứ cấp. C. tâm động. D. điểm khởi sự nhân đôi. Câu 14. Bào quan thực hiện các chức năng hô hấp chính là: A. Mạng lưới nội chất. B. Không bào. C. Ty thể. D. Lục lạp. Câu 15. Ứng động khác nhau cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. B. Tác nhân kích thích không định hướng. C. Có nhiều tác nhân kích thích. D. Có sự vận động vô hướng. II. Thông hiểu Câu 16. Theo mô hình Operon Lac, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng? A. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. B. Vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt. C. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactozo. D. Vì lactozo làm mất cấu hình không gian của nó. Câu 17. Xét các loại đột biến sau: (1) Mất đoạn NST. (2) Lặp đoạn NST. (3) Chuyển đoạn không tương hỗ. (4) Đảo đoạn NST. (5) Đột biến thể một. (6) Đột biến thể ba. Những loại đột biến thay đổi độ dài của phân tử ADN là: HOC24.VN 3 A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (4), (5), (6). D. (2), (3), (4). Câu 18. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, khi môi trường không có lactozo A. vùng vận hành không liên kết với protein điều hòa. B. gen cấu trúc không phiên mã. C. protein ức chế bị bất hoạt. D. gen điều hòa không hoạt động. Câu 19. Với 4 loại nucleotit A, U, G, X. Số mã di truyền mã hóa các axit amin là: A. 61 B. 18 C. 64 D. 27 Câu 20. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực cót trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là: 3'...TGTGAAXTTGXA...5'. Theo lí thuyết, trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN này là A. 5’...TGTGAAXXTGXA...3’. B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. C. 5'...TGXAAGTTXAXA...3'. D. 5'...AXAXTTGAAXGT...3'. Câu 21. Hai tế bào sinh dục đực có kiểu gen DEAaBbde khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là A. 2. B. 8. C. 16. D. 4. Câu 22. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. phiên mã và dịch mã. C. nhân đôi ADN và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã. Câu 23. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa,. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb và aaBB-:hoa hồng, aabb: hoa trắng. Phép lai P: Aabb x aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu? A. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng. B. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng. C. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng. D. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng. Câu 24. Ở một loài có bộ NST 2n=24. Một thể đột biến mà cơ thể có một số tế bào có 23 NST, một số tế bào có 25 NST và các tế bào còn lại có 24 NST. Nguyên nhân nào đến hiện tượng này? A. Quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố có một cặp NST không phân li còn mẹ giảm phân bình thường. B. Quá trình giảm phân hình thành giao tử ở cả bố và mẹ đều có bố mẹ đều có một cặp NST không phân li. C. Quá trình nguyên phân ở một mô hoặc một cơ quan nào đó có một cặp NST không phân li. D. Trong quá trình nguyên phân đầu tiên của hợp tử có một cặp NST không phân li. HOC24.VN 4 Câu 25. Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1? A. AB AB ab abl B. AB Ab ab aBl C. Ab aB ab abl D. AB AB ab aBl Câu 26. Một phụ nữ nhóm máu AB kết hôn với một người đàn ông nhóm máu A, có cha là nhóm máu O. Cặp vợ chồng trên sinh 2 con, tính xác suất đứa con đầu là con trai nhóm máu AB, đứa thứ hai là con gái nhóm máu B. A. 3/64 B. 1/16 C. 1/64 D. 1/32 Câu 27. Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ A. 1/2 B. 2/9 C. 1/8 D. 1/4 Câu 28. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nucleotit và có tỉ lệ A2 G3 ị đột biến mất một cặp nucleotit (nu) do đó giảm đi 2 liên kết hiđro so với gen bình thường. Số lượng từng loại nucleotit của gen mới được hình thành sau đột biến là: A. A=T=600 nu; G=X=899 nu. B. A=T=900 nu; G=X=599 nu. C. A=T= 600 nu; G=X=900 nu. D. A=T=599 nu; G=X= 900 nu. Câu 29. Một loài thực vật có A-cây cao, a- cây thấp, B-hoa kép, b- hoa đơn, DD hoa đỏ, Dd hoa hồng, dd hoa trắng. Cho giao phấn hai cây bố mẹ thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 6:6:3:3:3:2:2:1:1:1:1. Kiểu gen của bố mẹ trong phép lai trên: A. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x AabbDd B. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbDD C. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd D. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd Câu 30. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào. B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào. C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào. Câu 31. Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E.coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E.coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần nhân đôi, trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15? A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 32. Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử? HOC24.VN 5 (1) Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARNm, mạch khuôn ADN được phiên mã có chiều 3' → 5'. (2) Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN,mạch ARN được kéo dài theo chiều 5' → 3'. (3) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3' → 5' là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5' → 3' là không liên tục (gián đoạn) (4) Trong quá trình dịch mã tổng hợp protein, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3' → 5'. A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 4. D. 1, 3, 4. Câu 33. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n =14. Số thể ba kép tối đa có thể phát sinh ở loài này là: A. 14. B. 21. C. 7. D. 28. Câu 34. Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ: A. 1/2. B. 1/32. C. 1/64. D. 1/4. Câu 35. Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở A. quy luật liên kết gen và quy luật phân tính. B. định luật phân li độc lập. C. quy luật liên kết gen và quy luật phân li độc lập. D. quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen. III. Vận dụng Câu 36. Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cho giao phấn cây cao nhất với cây thấp nhất của quần thể được F1 có chiều cao 190cm, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn. Về mặt lý thuyết thì cây có chiều cao 180cm ở F2 chiếm tỉ lệ: A. 3/32. B. 5/16 C. 1/64 D. 15/64 Câu 37. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân cao dị hợp. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở F2 là: A. 1/2 B. 3/8 C. 1/3 D. 2/3 Câu 38. Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử A BD =15%. Kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là: A. BDAa ;f 30%bd B. BdAa ;f 40%bD C. BdAa ;f 30%bD D. BDAa ;f 40%bd HOC24.VN 6 Câu 39. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là: A. AaBb aabbl B. AaBB aabbl C. Ab ab aB abl D. AB ab ab abl IV. Vận dụng cao Câu 40. Ở người, bệnh pheninketo niệu do một trong hai alen của gen nằm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh máu khó đông do một trong hai alen của gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định. Theo dõi sự di truyền của hai bệnh này trong một gia đình qua hai thế hệ được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây: Không có sự phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong gia đình; các tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II đối với hai bệnh nói trên? (1) Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng 1/4. (2) Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng 5/12. (3) Xác suất là con gái và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/6. (4) Xác suất là con trai và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/6. Số đáp án đúng: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
00:00:00