Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

DOC24.VN 1 Đề thi thử THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng: A. ánh sáng vàng và xanh tím B. ánh sáng lục và đỏ C. ánh sáng đỏ và xanh tím D. ánh sáng đỏ và đỏ xa Câu 2. Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào? A. Nước cùng các chất dinh dưỡng. B. Nước và các chất khí. C. Nước cùng các ion khoáng. D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước. Câu 3. Sinh vật nhân sơ sự điều hòa ở các operon chủ yếu diễn ra trong giai đoạn A. sau dịch mã B. trước phiên mã C. phiên mã D. dịch mã Câu 4. Hội chứng tơcnơ ở người thuộc dạng A. Thể ba (2n + 1) B. Thể bốn (2n + 2) C. thể một (2n – 1) D. Thể tam bội (3n) Câu 5. Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận: A. máu và dịch mô B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu C. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch Câu 6. Trong các mức cấu trúc siêu hiể vi của Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính. A. 300nm B. 30nm C. 700nm D. 11nm Câu 7. Loại ARN nào mang bộ ba mã sao (codon) hay được dùng làm khuôn để tổng hợp nên phân tử protein A. rARN B. ARN của virut C. tARN D. mARN Câu 8. Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu: A. quang ứng động B. ứng động không sinh trưởng C. điện ứng động D. ứng động sinh trưởng Câu 9. Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây: A. Đảo đoạn NST B. Thừa nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Khuyết nhiễm sắc thể. Câu 10. Ếch là loài: A. Thụ tinh trong B. thụ tinh chéo C. Thụ tinh ngoài D. tự thụ tinh Câu 11. Gen là gì? A. là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN B. là một đoạn ADN hoặc ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit. DOC24.VN 2 C. là một đoạn phân tử mARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN D. là phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN Câu 12. Hoocmon Ơstrôgen do: A. buồng trứng tiết ra B. tinh hoàn tiết ra C. tuyến yên tiết ra D. tuyến giáp tiết ra Câu 13. Những dạng đột biến gen là: A. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit B. Mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể C. Thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn Câu 14. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmon sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả: A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém Câu 15. Cây non mọc thẳng, cây khỏe, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào? A. Chiếu sáng từ ba hướng B. Chiếu sáng từ một hướng C. Chiếu sáng từ hai hướng D. Chiếu sáng từ nhiều hướng Câu 16. Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại Nucleotit là A, U, X. Nhóm các bộ ba nào dưới đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? A. AAG, GTT, TXX, XAA B. ATX, TAG, GAX, GAA C. AAA, XXA, TAA, TXX D. TAG, GAA, ATA, ATG Câu 17. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở operon Lac, khi môi trường có lactozo, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp enzim tương ứng để phân giải Lactozo. B. protein ức chế vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động C. Vùng mã hóa tiến hành phiên mã D. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế II. Thông hiểu Câu 18. Có bao nhiêu mã bộ ba mã hóa cho các loại axit amin? A. 64 bộ B. 61 bộ C. 20 bộ D. 16 bộ Câu 19. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì: A. Để tập trung nước nuôi các cành ghép B. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây DOC24.VN 3 C. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép D. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá Câu 20. Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư? A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn B. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn C. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bè mặt trao đổi khí lớn D. Vì phổi thú có kích thước lớn hơn Câu 21. Ở sinh vật nhân sơ tại sao nhiều đột biến gen thay thế một cặp nucleotit thường là đột biến trung tính? A. Do tính đặc hiệu của mã di truyền B. Do tính chất phổ biến của mã di truyền C. Do tính thoái hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho một loại axit amin D. Do tính thoái hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác. Câu 22. Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABDEG.HKM. Dạng đột biến này A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài B. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể C. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng D. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến Câu 23. Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm: (1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào (2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn (3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới (4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’. (5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạc mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y (6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. Phương án đúng là: A. 1, 2, 4, 5, 6 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4, 6 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 24. Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến B. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến C. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến DOC24.VN 4 Câu 25. Một gen của sinh vật nhân sơ thực hiện nhân đôi người ta đếm được 70 đoạn okazaki. Số đoạn mồi cần tổng hợp là: A. 72 B. 71 C. 70 D. 73 Câu 26. Một phân tử mARN có chiều dài 4080Å. Số liên kết hóa trị giữa các nucleotit của mARN này là: A. 2399 B. 2400 C. 1199 D. 1200 Câu 27. Một phân tử ADN có khối lượng phân tử 900000đvC, trong đó A chiếm 20%. Số liên kết hidro của gen là: A. 3600 B. 150 C. 3900 D. 1800 Câu 28. Một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin. Chiều dài của protein này là: A. 1013,2Å B. 5100Å C. 900Å D. 894Å Câu 29. Cà độc dược có 2n = 24. Có một thể đột biến trong đó cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, khi giảm phân nếu các NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra giao tử không mang NST đột biến có tỉ lệ? A. 1/2 B. 1/1024 C. 1/4 D. 1/24 Câu 30. Gen A bị đột biến thành gen a. Chiều dài của gen a ngắn hơn chiều dài của gen A là 10,2Å. Dạng đột biến đã xảy ra là: A. Mất 6 cặp nucleotit B. Mất 3 cặp nucleotit C. Mất 3 nucleotit D. Mất 12 nucleotit Câu 31. Một phân tử mARN nhân tạo có chứa 2 loại Nucleotit là A, G. Số bộ ba tối đa có thể tạo ra là: A. 8 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 32. Một tế bào sinh dưỡng của thể ba đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 46 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là A. 2n = 42 B. 2n = 46 C. 2n = 24 D. 2n = 22 Câu 33. Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến thêm 1 cặp A-T và 1 cặp G-X. Số liên kết hidro của gen sau đột biến là: A. 3598 B. 3605 C. 3595 D. 3602 Câu 34. Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tính có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là A. AaB, Aab, B, b B. AB, ab, Ab, aB C. AAB, AAb, aaB, aab, B, b D. ABB, aBB, abb, Abb, A, a Câu 35. Một gen chiều dài 3468Å và có 30% số nucleotit thuộc loại guanin. Sau khi bị đột biến điểm, gen còn chứa 2651 liên kết hidro. Kết quả trên xác định rằng dạng đột biến gen đã xảy ra là: A. Thêm 1 cặp G-X B. Mất 1 cặp A-T DOC24.VN 5 C. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A D. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T Câu 36. Ở một loài sinh vật có 2n = 24. Thể tam nhiễm có bao nhiêu nhiễm sắc thể? A. 36 B. 37 C. 24 D. 25 Câu 37. Một phân tử mARN bình thường có tỉ lệ A : U : X : X = 5 : 3 : 3 : 1 và có chiều dài bằng 5100Å. Nếu gen tọa ra phân tử mARN đó bị đột biến mất 1 cặp G-X thì số lượng nucleotit từng loại của gen sau đột biến bằng: A. A = T = 900; G = X = 599 B. A = T = 1000; G = X = 499 C. A = T = 600; G = X = 899 D. A = T = 500; G = X = 999 Câu 38. Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là 5’ AGXAGXXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là A. Ser-Ala-Gly-Pro B. Pro-Gly-Ser-Ala C. Gly-Pro-Ser-Arg D. Ser-Arg-Pro-Gly Câu 39. Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 35% uraxin và 30% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là: A. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240 B. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360 C. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480 D. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720 Câu 40. Có 8 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã được tổng hợp được 124 mạch polinucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
00:00:00