Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Đăng tải bởi https://bloghoahoc.com Trang 1/5 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ----------- KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm 04 trang. ——————— Mã đề thi 132 Họ và tên:..................................................................... Số báo danh: ........................................................................... Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64. Câu 41: Cho các phản ứng sau: oot , xt t 2 2 2 2 3(1) N O 2NO; (2) N + 3H 2NHbbbr bbrtbbb tbb Trong hai phản ứng trên thì nitơ A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử. C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 42: Có các nhận xét sau (1) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím. (2) Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn. (3) Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc. (4) Đường glucozơ (rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc (98%). (5) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 43: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5). Câu 44: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n (n ≥2). B. CnH2n+2 (n ≥1). C. CnH2n-6 (n ≥6). D. CnH2n-2 (n ≥2). Câu 45: Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là: A. CH3CH2OH và HCOONa. B. CH3CHO và CH3COONa. C. CH3CH2OH và CH3COONa. D. CH3OH và CH2=CHCOONa. Câu 46: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,56. B. 1,17. C. 0,78. D. 0,39. Câu 47: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là A. 1,00. B. 1,20. C. 0,60. D. 0,25. Câu 48: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thửThuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun Kết tủa Ag trắng sáng T Dung dịch NaOH Tạo chất lỏng không tan trong nước, lắng xuống Đăng tải bởi https://bloghoahoc.com Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua. B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ. C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua. D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ. Câu 49: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 50: Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng: A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam. B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. Câu 51: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy có 0,7 mol axit phản ứng và còn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư, thu được 34,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,0%. B. 25,0%. C. 40,0%. D. 50,0%. Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 160. B. 240. C. 80. D. 120. Câu 53: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) khí thoát ra có kết tủa (2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa (4) có kết tủa có kết tủa (5) có kết tủa Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là: A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2. Câu 54: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y: Biết mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. X, Y không phải cặp chất nào dưới đây? A. Benzen và Cl2. B. NH3 và HCl. C. CH3NH2 và HCl. D. (CH3)3N và HCl. Câu 55: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin X là A. CH3CH2NHCH3. B. H2NCH2CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. CH3CH2CH2NH2. Đăng tải bởi https://bloghoahoc.com Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 56: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,15. B. 8,61. C. 10,23. D. 7,36. Câu 57: Cho m gam hỗn hợp M gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam dung dịch H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 có đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 60,84) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ phần trăm của FeSO4 có trong dung dịch X là A. 18,82%. B. 10,43%. C. 19,39%. D. 10,28%. Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Metyl axetat. D. Glucozơ. Câu 59: Phenolphtalein (X) có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử của X nằm trong 300 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là A. 10. B. 20. C. 5. D. 12. Câu 60: Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam saccarozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân mantozơ là: A. 50% B. 45% C. 72,5% D. 55% Câu 61: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Au. Câu 22: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây? A. HBr. B. HI. C. HCl. D. HF. Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư; cho Fe vào dung dịch KHSO4. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 64: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là A. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. B. Giấy quỳ mất màu. C. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 65: Tơ lapsan thuộc loại tơ A. poliete. B. poliamit. C. polieste. D. vinylic. Câu 66: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Câu 67: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 100. B. 50. C. 60. D. 40. Câu 68: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là? A. Cr2+, Au3+, Fe3+. B. Cr2+, Cu2+, Ag+. C. Fe3+, Cu2+, Ag+. D. Zn2+, Cu2+, Ag+. Câu 69: α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng n 2n 2 2C H O ) trong dung dịch NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Đăng tải bởi https://bloghoahoc.com Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 71: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây? A. Ngâm trong nước. B. Ngâm trong giấm. C. Ngâm trong etanol. D. Ngâm trong dầu hỏa. Câu 72: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là A. 6,72. B. 4,48. C. 5,6. D. 11,2. Câu 73: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 45. B. 68. C. 85. D. 46. Câu 74: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại? A. 2,24 V 4,48. B. 2,24 V 6,72. C. 2,24 V 5,376. D. 2,24 V 5,152. Câu 75: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Xút. C. Xô đa. D. Nước vôi trong. Câu 76: Cho dãy các chất: CO2, Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO, P2O5. Số chất trong dãy tác dụng được với H2O là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 77: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với A. 12. B. 14. C. 10. D. 11. Câu 78: X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOH. B. HCOOC2H5. C. HOCH2CH2CHO. D. CH3COOCH3. Câu 79: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là A. glixerol, glyxin, anilin. B. etanol, fructozơ, metylamin. C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. metyl axetat, alanin, axit axetic. Câu 80: Cho các dung dịch sau: NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeS, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. ----------- HẾT ----------
00:00:00