Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 CỘNG ĐỒNG BOOKGOL ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HÓA HỌC THPT-NĂM HỌC 2017-2018 LẦN 2 Thời gian làm bài: 40 phút. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 1; 4; 12; 14; 16; 23; 24; 27; 32; 35,5; 39; 40.           H He C N O Na Mg Al S Cl K Ca Câu 1: Xà phòng hóa chất béo X , thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natrioleat. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 2: Nung nóng hỗn hợp gồm 34 Al và Fe O (tỉ lệ mol 1:1 ) trong điều kiện không khí, sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X . Rắn X chứa A. 23Al Ovà Fe B. 3234,,FeAOlOFe C. 23,,Al O AlFe D. 3423,,,Fe OAlAlOFe Câu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1 Cho bột Fe vào dung dịch 2.CuCl 2 Điện phân dung dịch 4CuSO bằng điện cực trơ. 3 Điện phân nóng chảy 23.Al O 4 Nhiệt phân hỗn hợp gồm 23 Al và Fe O (tỉ lệ mol 2:1 ). 5 Dẫn luồng khí  CO đến dư qua ống sứ đựng .CuO 6 Cho K vào dung dịch 4CuSO Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 4: Phát biêu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn. HOC24.VN 2 B. Trong công nghiệp có thê chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng? A. Trong quá trình điện phân dung dịch ion Br bị oxi hóa ở cự anot. B. Giống như kim loại kiềm các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. C. Kim loại chỉ có tính khử, nên ion của kim loại chỉ có tính oxi hóa. D. Khi hòa tan các muối 3 4 22, , Ca HCO MgSO CaCl vào nước ta được nước vĩnh cửu. Câu 6: Trong số các chất 2 3 33422, , , , , , , ,Fe FeO Fe O Fe O Fe OH Fe OH FeS FeS 3 4 2 43, , .FeCO FeSO Fe SO Số chất phù hợp với sơ đồ là 24X H SO đặc nóng 2 4 2 23r  Fe SO SO H O là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 34Fe O trong 24H SO loãng dư thu được dung dịch X . Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: , ,Cu Ag dung dịch 4 2 3 3 3, , , .KMnO Na CO AgNO KNO Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng giữa axit với ancol khi có 24H SO đặc là phản ứng một chiều. B. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được 224.C H OH D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. HOC24.VN 3 Câu 9: Cho các este: Vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có 24H SO đặc làm xúc tác) là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 10: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH , sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với dung dịch 3AgNO trong 3NH thu được chất hữu cơ T . Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y . Chất X có thể là A. 3CHCOOCH CH CH B. 2HCOOCH CH C. 32CH COOCH CH D. 3HCOOCH Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch 33.Cr NO B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch 23.Cu NO C. Thổi 2CO đến dư vào dung dịch 2NaAlO (hoặc 4Na Al OH7'5 ). D. Thổi 2CO đến dư vào dung dịch 2.Ca OH Câu 12: Este X có đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn tạo thành 22 CO và H O có số mol bằng nhau; - Thủy phân X trong môi trường axit được Y ( tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong 0.X Phát biểu không đúng là: A. Đun Z với dung dịch 24H SO đặc ở 170 thu được anken. B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. C. Chất Y tan vô hạn trong nước. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phảm gồm 2 mol 22 2 .CO và mol H O HOC24.VN 4 Câu 13: Cho các dung dịch 3 3 3, , , , .HCl HNO NaOH AgNO NaNO Nếu chỉ dùng thêm thuốc thử duy nhất là đồng kim loại thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch đã cho ở trên? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1 Sục khí 2Cl vào dung dịch 2.FeCl 2 Cho 3Fe OH vào dung dịch .HCl 3 Cho dung dịch 32Fe NO vào dung dịch 3.AgNO 4 Cho FeO vào dung dịch 3.HNO 5 Đốt cháy dây sắt dư trong khí 2.Cl 6 Đun nóng hỗn hợp bột gồm Fe và S trong khí trơ. 7 Cho 23Fe O vào dung dịch 24.H SO Số thí nghiệm thu được muối Fe III là A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 15: Cho các kim loại , , , , .Li K Al Fe Ba Số kim loại tan được trong dung dịch 3FeCl ở điều kiện thường? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 16: Cho các phát biểu sau: a Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. b Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. c Anđehit tác dụng với 2H dư có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc 1. d Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch .HCl Số phát biểu sai là HOC24.VN 5 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Chất rắn chứa 23, , Mg Cr Cl   có thể tan hết trong nước. B. Chất rắn chứa 2, Ag Cu và Cl   không thể tan hết trong dung dịch .NaOH C. Chất rắn chứa 2, Ag Cu và Cl   có thể tan hết trong dung dịch amoniac. D. Dung dịch chứa các ion 3 4, , Na K Cl và PO    có môi trường trung tính. Câu 18: Cho hỗn hợp A gồm các chất hữu cơ no, mạch hở, thuần chức, có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 (chỉ chứa , , C H O ). Đem đốt cháy hoàn toàn 1 mol A với tỉ lệ các chất trong A thay đổi, nhận thấy luôn thu được 2 23.2 O HO n n Chất có phân tử khối bé nhất trong A chiếm 50% về số mol của A . Phần trăm khối lượng chất có phân tử khối lớn thứ 2 trong A gần nhất với A. 44,62% B. 55,38% C. 23,95% D. 47,36% Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X chứa một số ancol thu được 28,8 gam 2.HO Cho lượng X trên tác dụng với Na dư thu được 11,2 lít 2H (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X thu được m gam 2CO . Giá trị gần nhất của m là A. 21 B. 44 C. 32 D. 16 Câu 20: Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ: Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch 2Br nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là HOC24.VN 6 A. 3COOCH Na B. 2CaC C. CaO D. 43Al C Câu 21: Cho dãy các chất sau: 2 4 3 2 3 3 3 2, , , , , , , .Na HPO CuO HNO Al CrO KNO FeCl ZnCl Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch  NaOH loãng là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 22: Cho 100 gam dung dịch axit fomic tác dụng tối đa với m gam K sau phản ứng thu được 41,664 lít khí 2H ở đktc. Nồng độ % của dung dịch axit fomic là A. 42,78% B. 71,12% C. 54,28% D. 85,56% Câu 23: Nung 3,92 gam hỗn hợp gồm 23,  , Fe O FeO CuO với một lượng khí CO dư, sau phản ứng thu được m gam chất rắn và 1,344 lít khí 2CO ở đktc. Giá trị của m là A. 2,96 B. 5,60 C. 4,88 D. 6,56 Câu 24: Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối bằng phân tử khối của anđehit có công thức 2.CH CH CHO Số đồng phân của X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 25: Phân lân có tác dụng là A. Làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả và củ to. B. Làm cho cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, quả và củ. C. Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bộ, chất xơ, chất dầu ở cây. D. Tăng cường sức chống hạn, chống rét và chịu hạn của cây. Câu 26: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm , MgO Ca bằng dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được dung dich A và V lít khí 2H . Cho dung dich 3AgNO dư vào dung dich A thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 91,84 B. 45,92 C. 40,18 D. 83,36 Câu 27: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dich gồm 242333 1 , 1 , H SO M Cu NO M Fe NO 1M . Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,52m HOC24.VN 7 gam hỗn hợp kim loại, dung dịch X và khí 2NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 20 B. 15 C. 10 D. 5 Câu 28: Hỗn hợp X gồm andehit oxalic, axit oxalic, OHC COOH . Đốt cháy m gam X thu được a gam 2.CO Mặt khác nếu cùng lượng X trên tác dụng với 3NaHCO thu được 2,24 lít (đktc) khí 2.CO Nếu cho m gam X tác dụng với 33/AgNO NH thì thu được 43,2 gam tủa. Giá trị của a là A. 13,2 B. 26,4 C. 10,0 D. 39,6 Câu 29: Cho hỗn hợp khí A gồm một anken 2 X và H có tỉ lệ mol 2:1 . Dẫn hỗn hợp khí A qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp B . B có tỉ khối so với He là 12 . Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp B cho sản phẩm cháy qua 128 gam dung dịch 24 98%,H SO sau phản ứng nồng độ axit còn 46,12%. Thể tích của hỗn hợp khí B là A. 47,29lít B. 94,58lít C. 85,12lít D. 80,64lít Câu 30: Hỗn hợp E gồm glucoza, axit ađipic 24HOOC CH COOH và hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở đều chứa 5 nguyên tố cacbon trong phân tử. Chia 0,9 mol E thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dich nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 96,26 gam. - Phần 2: Tham gia phản ứng với dung dịch 2Br thì số mol 2Br phản ứng tối đa là 0,43 .mol - Phần 3: Phản ứng với NaOH dư thì thu được 26,22 gam muối. Phần trăm khối lượng của axit ađipic trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24% B. 18% C. 30% D. 36% HOC24.VN 8
00:00:00