Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 1 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài:50 phút; không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H 1;C 12;N 14;O 16;Na 23;Mg 24;Al 27;P 31;S 32;Cl35,5;K 39;Ca 40;Fe 56            Cu 64;Br 80;Ag 108;Ba 137.    Câu 1: Cho các tính chất sau: 1. Chất lỏng hoặc rắn 2. Tác dụng với dung dịch 2Br 3. Nhẹ hơn nước 4. Không tan trong nước 5. Tan trong xăng 6. Phản ứng thủy phân 7. Tác dụng với kim loại kiềm 8. Cộng 2H vào gốc rượu Những tính chất không đúng của lipit là: A. 2,5,7 B. 7,8 C. 3,6,8 D. 2,7,8 Câu 2: Có các chất sau: 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo: A. 1,2 B. 2,3 C. 1,4 D. 3,4 Câu 3: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol 3KHCO và 0,1 mol 23K CO vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích 2CO thu được là: A. 3,361 B. 5,041 C. 4,481 D. 6,721 Câu 4: Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất: A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666 C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT HOC24.VN 2 D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac Câu 5: Trong các dung dịch: 3 2 4 4 322HNO ,NaCl,K SO ,Ca OH ,NaHSO ,Mg NO . Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch 32Ba HCO là: A. 3 4 322HNO ,Ca OH ,NaHSO ,Mg NO . B. 3 2 4HNO ,NaCl,K SO C. 3 4 2 42HNO ,Ca OH ,NaHSO ,K SO D. 242NaCl,K SO ,Ca OH Câu 6: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và 2Ba OH 0,05M. Dung dịch Y gồm 243Al SO 0,4M và 24H SO xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. x có giá trị là: A. 0,2M B. 0,2M;0,6M C. 0,2M;0,4M D. 0,2M;0,5M Câu 7: X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam 3X NaHCO xr mol 2CO ; m gam 2X O xr mol 2CO . Công thức cấu tạo của X là: A. 3CH COOH B. 32CH CH COOH C. 3 6 32CH C H COOH D. HOOC COOH Câu 8: Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. 4NH ;Na ;Cl ;OH    B. 43 2Fe ;NH ;NO ;Cl    C. 3 2Na ;Fe ;H ;NO    D. 3 22Ba ;K ;OH ;CO    Câu 9: Cho các dung dịch: 2 3 3 4 4 6 5Na CO ;KCl;CH COONa;NH Cl;NaHSO ;C H ONa . Các dung dịch có pH 7 là: A. 2 3 6 5 3Na CO ;C H ONa;CH COONa B. 4 3 4NH Cl;CH COONa;NaHSO C. 2 3 4Na CO ;NH Cl;KCl D. 6 5 3KCl;C H ONa;CH COONa Câu 10: Phát biểu đúng là: A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 14,4 kim loại M hóa trị II vào dung dịch 3HNO đặc dư thu được 26,88 lit 2NO (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là: A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg HOC24.VN 3 Câu 12: Công thức phân tử của propilen là: A. 36CH B. 34CH C. 32CH D. 22CH Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí 2CO (dktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 24,495 B. 13,898 C. 21,495 D. 18,975 Câu 14: Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lo riêng biệt: 2 4 2 3 3 4NaCl;Na SO ;Na CO ;BaCO ;BaSO . Chỉ dùng nước và 2CO có thể nhận biết được mấy chất: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 15: Khi cho 2Ba OH dư vào dung dịch chứa 2 4 3FeCl ;CuSO ;AlCl thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm: A. 4FeO;CuO;BaSO B. 2 3 2 3Fe O ;CuO;Al O C. 23FeO;CuO;Al O D. 2 3 4Fe O ;CuO;BaSO Câu 16: Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch: A. Không khí chứa: 2 2 2 278%N ;16%O ;3%CO ;1%SO ;1%CO B. Không khí chứa: 2 2 478%N ;20%O ;2%CH bụi và 2CO C. Không khí chứa: 2 2 2 278%N ;18%O ;4%CO ;SO và HCl D. Không khí chứa: 2 2 2 2 278%N ;21%O ;1%CO ;H O;H Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng: a) Dung dịch đậm đặc của 23Na SiO và 23K SiO là thủy tinh lỏng b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất HOC24.VN 4 f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ dẫn điện giảm A. a, c, d, f B. a, c, d, e C. b, c, e D. b, e, f Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no cần dùng 3,5 mol 2O . Công thức của rượu no là: A. 3 8 3C H O B. 4 10 2C H O C. 3 8 2C H O D. 2 6 2C H O Câu 19: Để đề phòng bị nhiễm độc CO , người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là: A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính B. Than hoạt tính C. Đồng (II) oxit và Magie oxit D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit Câu 20: Trong công nghiệp, để sản xuất axit 34H PO có đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây: A. Cho dung dịch 24H SO đặc nóng tác dụng với quặng apatit B. Cho photpho tác dụng với dung dịch 3HNO đặc nóng C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước D. Cho dung dịch 24H SO đặc nóng tác dụng với quặng photphrit Câu 21: Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng: A. 6 5 2C H CH NH COOH B. 32CH CH NH COOH C. 22NH R COOH D. 22NH R COOH Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg,Zn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit 2H (dktc) và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 16,3 B. 21,95 C. 11,8 D. 18,10 Câu 23: Khi cho khí CO dư vào hỗn hợp 3 4, 3CuO,FeO,Fe O AlO và MgO . Nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp là: A. 23Cu,Fe,Al O ,MgO B. Al,MgO và C HOC24.VN 5 C. Cu,Fe,Al và MgO D. Cu,Al,Mg Câu 24: Cho dung dịch các chất sau: 6 5 2 1 3 2 2 2 2 3C H NH X ;CH NH X ;NH CH COOH X ; 2 2 2 4 2 2 2 54HOOCCH CH NH COOH X ;NH CH CH NH COOH X . Những dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là: A. 34X ,X B. 25X ,X C. 24X ,X D. 15X ,X Câu 25: Phát biểu không đúng là: A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit B. Phân tử có 2 nhóm CO NH   được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các  -amino axit được gọi là peptit Câu 26: Phenol không có phản ứng được với chất nào sau đây: A. NaOH B. 2Br C. HCl D. Na Câu 27: Cho từng chất: 3 4 2 3 3 32 3 2 3Fe,FeO,Fe OH ,Fe OH ,Fe O ,Fe O ,Fe NO ,Fe NO , 4 2 4 33FeSO ,Fe SO ,FeCO lần lượt vào phản ứng với 3HNO đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxit hóa khử là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 28: Có mấy hợp chất có công thức phân tử 3 9 2C H O N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và NaOH A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 29: Thành phần chính của quặng dolomite là: A. 3 2 3MgCO .Na CO B. 33CaCO .MgCO C. 3 2 3CaCO .Na CO D. 3 2 3FeCO .Na CO Câu 30: Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol ( đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol 2CO . Phần trăm số mol ancol trong T là: HOC24.VN 6 A. 5,75% B. 17,98% C. 10,00% D. 32,00% Câu 31: Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở X, Y là một hidrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol 2O thu được 0,04 mol 2CO . Công thức phân tử của Z là: A. 36CH B. 4CH C. 24CH D. 26CH Câu 32: 2 Chất hữu cơ X, Y có thành phần XYC,H,O M M 82 . Cả X và Y đều có phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch 3NaHCO thu được 2CO . Tỉ khối hơi của Y so với X là: A. 1,91 B. 1,61 C. 1,47 D. 1,57 Câu 33: Hỗn hợp X gồm Alanin, axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm 2CO , 2HO và 2N . Dẫn Y vào bình đựng dung dịch 24H SO đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g. Nếu cho 29,47g X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là: A. 46 B. 48 C. 42 D. 40 Câu 34: Oxi hóa 6,4g một ancol đơn chức thu được 9,92g hỗn hợp X gồm andehit, axit, và 2HO , ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với 3NaHCO thì thu được 1,3441 2CO (dktc). Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch 3AgNO/ NH dư thì khối lượng Ag thu được là: A. 21,60 B. 45,90 C. 56,16 D. 34,50 Câu 35: Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1.03 mol 2O . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol 2CO và 0,06 mol 2N . Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với: A. 35,5% B. 30,3% C. 28,2% D. 32,7% Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là 9 17 4C H O N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6g 2CO và 10,8g 2HO . Công thức phân tử của X là: A. 4 5 4 2C H O NNa B. 5 9 4C H O N C. 5 7 4 2C H O NNa D. 3 6 4C H O N HOC24.VN 7 Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y 9 17 4 3C H O N và peptit Z 11 20 5 4C H O N cần dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin valin; trong đó muối của valin có khối lượng là 12,4g. Giá trị của m là: A. 24,24 B. 27,12 C. 25,32 D. 28,20 Câu 38: Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,60g 3AgNO với m gam Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch 24H SO loãng dư. Đun nóng tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,28g kim loại và V lil khí NO . Giá trị của m và V là: A. 10,88g và 2,6881 B. 6,4g và 2,241 C. 10,88g và 1,7921 D. 3,2g và 0,35841 Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại Mg,Al,Zn trong dung dịch 3HNO loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan đến khối lượng không đổi thu được 19,2g chất rắn. Giá trị của m gần nhất với: A. 65. B. 70. C. 75. D. 80 Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp X gồm 2S,FeS,FeS trong 3HNO dư được 21,054l 2NO (dktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch 2Ba OH dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn: A. 30,29g B. 39,05g C. 35,09g D. 36,71g
00:00:00