Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPTQG năm 2017_trường THPT Hương Khê_Hà Tĩnh_lần 1 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Gen là một đoạn của phân tử ADN A. Mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. B. Mang thông tin di truyền của các loài. C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 3: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc nào? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. Câu 4: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều: A. Cùng chiều với mạch khuôn. B. 3’ 5’. r C. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN. D. 5’ 3’r Câu 5: Một cặp alen Aa có chiều dài đều bằng 6630 A0 nhân đôi 1 số lần bằng nhau đã tạo được 32 mạch poli nucleotit. Tổng số nucleotit môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi là: A. 120900 B. 11700 C. 54600 D. 109200 Câu 6: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của A. Mạch mã hoá. B. mARN. C. Mạch mã gốc. D. tARN. Câu 7: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B. Tất cả các đột biến gen đều có hại. C. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình. HOC24.VN 2 Câu 9: Tế bào thuộc hai thể đột biến cùng loài có cùng số lượng NST là: A. Thể 3 nhiễm và thể 3n. B. Thể 2 nhiễm và thể 1 nhiễm kép. C. Thể 4 nhiễm và thể tứ bội D. Thể 4 nhiễm và thể 3 nhiễm kép. Câu 10: Cho một đoạn NST ban đầu có trình tự các gen là ABC. DEFGH. Sau khi xảy ra một đột biến cấu trúc NST, trình tự các gen trên NST là: ABC. DEF Dạng đột biến cấu trúc NST đã xảy ra là: A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn Câu 11: Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ. Khi lai phân tích các cây F1, Fb sẽ xuất hiện các quả A. Toàn quả đỏ. B. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. 3 quả vàng: 1 quả đỏ. D. Toàn vàng Câu 12: Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính qui luật của hiện tượng di truyền là: A. Lai giống. B. Sử dụng xác xuất thống kê. C. Lai phân tích. D. Phân tích các thế hệ lai. Câu 13: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch? A. ♀AA x ♂aa và ♀ Aa x ♂ aa. B. ♀aabb x ♂AABB và ♀ AABB x ♂ aabb. C. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀AABb x ♂aabb. D. ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA. Câu 14: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là: A. AaBb AABb l B. aaBb Aabb. l C. AaBb aabb.l D. Aabb AaBB.l Câu 15: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Thế hệ P có kiểu gen AAbb và aaBB. B. Nếu cho F1 lai phân tích thì đời con có 25% bí quả dẹt: 50% bí quả tròn: 25% bí quả dài. C. Bí quả dẹt thuần chủng có kiểu gen AABB. D. Tính trạng di truyền theo tương tác bổ sung. Câu 16: Ở ngô, tính trạng về màu sắc hạt do hai gen không alen quy định. Cho ngô hạt đỏ giao phấn với ngô hạt đỏ thu được F1 có 954 hạt đỏ, 742 hạt trắng. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ hạt trắng ở F1, đồng hợp về cả hai cặp gen trong tổng số hạt trắng ở F1 là: HOC24.VN 3 A. 3 7 B. 1 9 C. 3 8 D. 3 16 Câu 17: Một giống cà chua có alen A qui định thân cao, a qui định thân thấp, B qui định quả tròn, b qui định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho kiểu hình 100% thân cao, quả tròn: A. Ab  Ab  aB abl B. AB  Ab  ab aBl C. AB  AB  AB Abl D. AB  Ab  ab abl Câu 18: Một tế bào có kiểu gen ABDdab khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối đa mấy loại tinh trùng? A. 16 B. 8 C. 2 D. 4 Câu 19: Khi lai cá vảy đỏ thuần chủng với cá vảy trắng được F1 toàn cá vảy đỏ. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 3 cá vảy đỏ : 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng toàn cá cái. Cho cá cái F1 lai phân tích thì thu được tỉ lệ kiểu hình như thế nào? A. 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ : 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng. B. 1 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng. C. 3 ♀ mắt đỏ : 1 ♂ mắt trắng. D. 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ. Câu 20: Khi tế bào có gen ngoài NST bị đột biến mà phân chia thì: A. Gen đột biến đã nhân đôi sẽ được chia đều. B. Mọi tế bào con cháu của nó đều mang đột biến đó. C. Gen đột biến không chia đều cho các tế bào con. D. Mọi tế bào con cháu của nó không có đột biến đó. Câu 21: Cho biết: D qui định quả tròn trội hoàn toàn so với d : quả dài ; alen E qui định quả ngọt trội hoàn toàn so với e qui định quả chua . Theo lý thuyết, trong các phép lai sau đây ,có bao nhiêu phép lai đều cho đời con có quả tròn chiếm tỉ lệ 50% và số quả ngọt chiếm tỉ lệ 100% (1) DdEE DdEEl DdEE ddEel DdEe ddEel DdEe ddEEl DE de dE del DE dE dE del DE dE de del De dE dE dEl A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 22: Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec? A. Quần thể có kích thước lớn. B. Có hiện tượng di nhập gen. C. Không có chọn lọc tự nhiên. D. Các cá thể giao phối tự do. HOC24.VN 4 Câu 23: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 600 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và 1000 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A trong quần thể này là A. 0,20 B. 0,25 C. 0,30 D. 0,40 Câu 24: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2 AA 0,6 Aa 0,2 aa 1   6DXWKӃKӋWӵSKӕL WKlFҩXWU~FGLWUX\ӅQFӫDTXҫQWKӇVӁOj A. 0,35 AA 0,30 Aa 0,35 aa 1.    B. 0,425 AA 0,15 Aa 0,425 aa 1.   C. 0,25 AA 0,50Aa 0,25 aa 1.   D. 0,4625 AA 0,075 Aa 0,4625 aa 1.   Câu 25: Một quần thể có tần số kiểu gen ban đầu là 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa. Biết rằng các cá thể dị hợp có khả năng sinh sản bằng 1 2 so với cá thể đồng hợp, các cá thể có kiểu gen đồng hợp có khả năng sinh sản như nhau và bằng 100%. Sau 1 thế hệ tự thụ phấn, tần số các cá thể có kiểu gen đồng hợp trội là A. 61,67% B. 52,25% C. 21,67% D. 16,67% Câu 26: Ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật: 1. Cấy truyền phôi. 2. Dung hợp tế bào trần. 3. Nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân. 4. Nuôi cấy hạt phấn. 5. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị. 6. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo. Phương án đúng là: A. 1,2,3,4. B. 2,4,5,6. C. 2,3,5,6. D. 1,2,5,6. Câu 27: Điểm nào sau đây chỉ có ở kĩ thuật cấy gen mà không có ở gây đột biến gen? A. Cần có thiết bị hiện đại, kiến thức di truyền học sâu sắc. B. Làm biến đổi định hướng trên vật liệu di truyền cấp phân tử. C. Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ phân tử bằng tác nhân ngoại lai. D. Làm tăng số lượng nuclêôtit của một gen chưa tốt trong tế bào của một giống Câu 28: Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu xảy ra do: A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X. B. Dư thừa tirozin trong nước tiểu C. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênylalanin trong thức ăn thành tirozin. D. Chuỗi beta trong phân tử hemôglôbin có sự biến đổi một axitamin. Câu 29: Cho các thông tin HOC24.VN 5 (1) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không tổng hợp được (2) Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng prôtêin (3) Gen bị đột biến làm thay đổi axit amin này bằng một axit amin khác nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin (4) Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người là A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. 1 , 2 , 3 Câu 30: Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên NST giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường. Kiểu gen và kiểu hình của (P) là trường hợp nào sau đây để tất cả con trai và con gái đều có kiểu hình máu đông bình thường? A. A a aX X X Y.l B. A a AX X   X Y.  l C. a a AX X X Y. l D. A A aX X X Y .l Câu 31: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. Biết rằng không có các đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.12 – III.13 trong phả hệ này là A. 8 9 B. 3 4 C. 7 8 D. 5 6 Câu 32: Theo Đacuyn, biến dị cá thể là: A. Chỉ sự phát sinh những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá trình sinh sản. B. Chỉ sự sai khác giữa các cá thể trong cùng một quần thể. C. Chỉ sự phát sinh những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá trình phát triển cá thể D. Chỉ sự phát sinh những biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định tương ứng với điều kiện môi trường. Câu 33: Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hoá: A. Phản ánh sự tiến hoá đồng quy HOC24.VN 6 B. Phản ánh chức năng quy định cấu tạo C. Phản ánh nguồn gốc chung D. Phản ánh sự tiến hoá phân ly Câu 34: Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể. B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen. C. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể. D. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể. Câu 35: Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, Lưỡng cư,bò sát xuất hiện ở A. kỉ Đệ tứ. B. kỉ Triat (Tam điệp). C. kỉ Đêvôn. D. kỉ Krêta (Phấn trắng). Câu 36: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là A. giao phối không ngẫu nhiên B. giao phối ngẫu nhiên C. các yếu tố ngẫu nhiên D. đột biến Câu 37: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. Ổ sinh thái. B. Sinh cảnh. C. Nơi ở D. Giới hạn sinh thái. Câu 38: Khi nói về nhân tố sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng? A. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm tất cả các nhân tố vật lý,hóa học và sinh học của môi trường xung quanh sinh vật. C. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật. D. Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật. Câu 39: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp chim trong vườn Quốc Gia Bạch Mã. B. Tập hợp cây cỏ trong một ruộng lúa. HOC24.VN 7 C. Tập hợp cây Cam Chanh trong một trang trai. D. Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phương. Câu 40: Có 4 quần thể của cùng một loài kí hiệu là A,B,C,D với số lượng cá thể và diện tích môi trường tương ứng như sau: Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần là A. A C B DBBB B. C A B D B B B C. D B C A   BBB D. D C B ABBB
00:00:00