Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? A. 5' AUG 3'. B. 3' AGU 5'. C. 5' UGG 3'. D. 3' UGA 5'. Câu 2. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp A. tăng hiệu suất tổng hợp riboxôm. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. C. tổng hợp được nhiều loại prôtêin. D. tổng hợp các prôtêin cùng loại. Câu 3. Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất? A. Mônô và Jacôp. B. Coren. C. Menđen. D. Morgan. Câu 4. Điều kiện nghiệm đúng quan trọng nhất của qui luật tương tác gen là: A. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng. B. gen trội phải trội hoàn toàn. C. mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST. D. nhiều cặp gen qui định một cặp tính trạng. Câu 5. Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là A. lai phân tích. B. lai khác dòng. C. lai thuận-nghịch. D. lai cải tiến. Câu 6. Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là: A. Auxin, Etylen, Axit absixic. B. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. C. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. D. Auxin, Gibêrelin, êtylen. Câu 7. Ý nào đúng với đặc điểm của phản xạ nhìn thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại? A. Trình tự ghi ở trong gen. B. Là phản xạ có tính di truyền. C. Là phản xạ có điều kiện. D. Là phản xạ bẩm sinh. Câu 8. Tuyến nước bọt có chứa enzim tiêu hóa loại hợp chất nào trong thức ăn? A. Prôtit. B. Chất xơ. C. Tinh bột. D. Chất béo. Câu 9. Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật luôn phải gắn liền với sinh sản hữu tính? A. Trinh sinh. B. Phân đôi. C. Phân mảnh. D. Nảy chồi. Câu 10. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen và mã hóa axit amin được gọi là: A. gen phân mảnh. B. đoạn intron. C. đoạn êxôn. D. vùng vận hành. Câu 11. Một trong những đặc điểm của thường biến là: A. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kiểu hình, không thay đổi kiểu gen. HOC24.VN 2 C. thay đổi kiểu hình và thay đổi kiểu gen. D. không thay đổi kiểu gen và kiểu hình. Câu 12. Cấu tạo của 1 nuclêôxôm trong cấu trúc hiển vi nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực gồm: A. 146 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn. B. 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn. C. 148 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn. D. 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn. Câu 13. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong A. ti thể. B. nhân tế bào. C. tế bào chất. D. ribôxôm. II. Thông hiểu Câu 14. Trong phép lai một cặp tính trạng, khi lai phân tích cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) nếu các alen không phải trội lặn hoàn toàn mà trội không hoàn toàn thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 sẽ như thế nào: A. Tỉ lệ 1:1. B. Tỉ lệ 1:2:1. C. Tỉ lệ 3:1. D. Tỉ lệ 2:1. Câu 15. Xét phép lai về 3 cặp tính trạng, các alen trội lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AaBbDd nếu mỗi cặp gen qui định 1 cặp tính trạng sẽ cho thế hệ sau có A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen. B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen. C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen. Câu 16. Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO nằm trên NST thường. Một cặp vợ chồng, người chồng có nhóm máu AB và người vợ có kiểu gen về nhóm máu là IAIB. Những người con của họ có thể mang nhóm máu nào sau đây: A. nhóm máu O, đồng hợp. B. nhóm máu A, dị hợp. C. nhóm máu B, dị hợp. D. nhóm máu AB, dị hợp. Câu 17. Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; Alen A: qui định hạt vàng, alen a: qui định hạt xanh; alen B: qui định hạt trơn, alen b: qui định hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb. A. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn. B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. Câu 18. Một phân tử ARN có trình tự các Nuclêôtit được xắp xếp như sau: ...5’AUG GGG AAU GUX XUA AAU UUU XXG UXA XXX AGU UAG 3’... Chuỗi polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ đoạn ARN trên có bao nhiêu axít amin? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 19. Ở người, bệnh máu khó đông do alen h nằm trên NST X, alen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường không mang gen bệnh, nhận định nào dưới đây là không đúng? A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh này. B. 100% số con trai của họ sẽ không mang gen bệnh. HOC24.VN 3 C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh. D. 100% số con gái của họ sẽ mang gen bệnh. Câu 20. Trong phép lai phát hiện ra cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất, nếu ta lấy hạt phấn của các cây F1 ở phép lai thuận (lá đốm) thụ phấn cho cây F1 ở phép lai nghịch (lá xanh) thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 sẽ là: A. 3 lá xanh : 1 lá đốm. B. 100% lá đốm. C. 1 lá xanh: 1 lá đốm. D. 100% lá xanh. Câu 21. Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abDe với tỉ lệ A. 12,5%. B. 6,25%. C. 25%. D. 0%. Câu 22. Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T. B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G. C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U Câu 23. Một người có 48 NST trong tế bào, gồm 45 NST thường, NST 21 gồm ba chiếc giống nhau, NST giới tính gồm ba chiếc giống nhau. Kết luận nào sau đây đúng? A. Người này là nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3X. B. Người này là nam vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. C. Người này là nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. D. Người này là nam vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3X. Câu 24. Trong quá trình điều hòa hoạt động của gen trên mô hình operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt. Câu 25. Alen D của một gen có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Alen D bị đột biến thay thế A-T thành cặp G-X tạo thành alen d. Tế bào chứa cặp gen Dd có số lượng nuclêôtit từng loại là: A. A = T = 1799; G = X = 1201 B. A = T = 1798; G = X = 1202. C. A = T = 1200; G = X = 1800. D. A = T =1199; G = X = 1801. Câu 26. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng khác của cả bên bố và mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, nếu đời lai F2 thu được tỉ lệ 1:2:1 thì hai tính trạng đó đã di truyền A. tương tác gen. B. phân li độc lập. C. liên kết hoàn toàn. D. hoán vị gen. Câu 27. Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là: A. ADN có cấu trúc mạch đơn. B. ARN có cấu trúc mạch đơn. HOC24.VN 4 C. ARN có cấu trúc mạch kép. D. ADN có cấu trúc mạch kép. Câu 28. Loài cải củ (loài A) có 18 nhiễm sắc thể trong tế bào lưỡng bội, tế bào rễ của loài cải bắp (loài B) có 18 nhiễm sắc thể. Cho giao phấn giữa loài A và loài B được con lai F1. Cơ thể F1 xảy ra đa bội hóa tạo cơ thể lai hữu thụ có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là: A. 20. B. 18. C. 27. D. 36. Câu 29. Cấu trúc nào không thuộc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, nhưng lại có vai trò điều hòa hoạt động của các gen trong opêron Lac. A. vùng điều hòa. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng khởi động. Câu 30. Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả sử alen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); alen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? A. AABb. B. aaBB. C. AaBB. D. AaBb. Câu 31. Tính trạng chiều cao thân ở một loài thực vật do 4 cặp gen phân li độc lập nằm trên NST thường qui định và chịu tác động cộng gộp theo kiểu sự có mặt một alen trội sẽ làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Người ta cho giao phấn cây cao nhất có chiều cao 190cm với cây thấp nhất, được F1 và sau đó cho F1 tự thụ phấn. Trong các cây ở F2, những cây có chiều cao 180cm chiếm tỉ lệ: A. 28/256. B. 56/256. C. 70/256. D. 35/256. Câu 32. Một cá thể cái có kiểu gen ab AB ab Dd, Ba tế bào sinh dục của cá thể này giảm phân tạo giao tử có xảy ra hoán vị gen. Biết không xảy ra đột biến gen và đột biến NST. Thực chất có tối đa bao nhiêu loại giao tử được tạo ra từ các tế bào trên? A. 3. B. 6. C. 24. D. 12. Câu 33. Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510 nm. Trong đó hiệu bình phương tỉ lệ phần trăm hai loại nuclêôtit bằng 10%. Biết (A+T)>(G+X), khi tế bào phân chia 1 lần môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại cho gen trên nhân đôi? A. A=T= 900. G=X= 600. B. A=T= 1050. G=X= 450. C. A=T= 450. G=X= 1050. D. A=T= 600. G=X= 900. Câu 34. Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y. Alen A quy định trứng có màu sẫm, alen a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai n ào dưới đây đẻ trứng màu sẫm luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở tằm cái? A. XAXa x XaY B. XAXa x XAY. C. XAXA x XaY. D. XaXa x XAY. Câu 35. Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II ở các nòi (1);(2);(3);(4) có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là: HOC24.VN 5 (1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG Giả sử nòi số (3) là nòi xuất phát. Trình tự phát sinh các nòi sinh vật nào là đúng: A. (1) ← (3) → (4) → (2) B. (1) ← (2) ← (3) → (4) C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (3) → (2) → (4) → (1). Câu 36. Một tế bào nhân thực của một loài tiến hành nhân đôi khi bước vào pha S của kì trung gian. Quá trình nhân đôi ADN của tế bào đã tổng hợp 132 đoạn Okazaki. Biết enzim primeraza đã tổng hợp 140 đoạn mồi. Trung bình có bao nhiêu đoạn okazaki trong một đơn vị tái bản? A. 132. B. 22. C. 33. D. 130. Câu 37. Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA... 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. III. Vận dụng Câu 38. Bệnh mù màu ở người được xác định bởi gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định, alen trội tương ứng qui định khả năng nhìn màu bình thường. Một người phụ nữ bình thường có em trai bị bệnh mù màu lấy một người chồng bình thường. Nếu cặp vợ chồng này dự định sinh 2 đứa con thì xác suất họ sinh được 2 con trai trong đó một người bị mù màu một người bình thường là bao nhiêu? Biết bố mẹ của người phụ nữ nhìn màu bình thường. A. 3/64 B. 3/32 C. 1/32 D. 1/64 Câu 39. Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Khi quan sát quá trình giảm phân của 20 tế bào sinh tinh, người ta thấy có tất cả các tế bào đều có cặp NST số 8 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 9 NST chiếm tỉ lệ. A. 20%. B. 50%. C. 100%. D. 25%. Câu 40. Ở một loài thực vật, cho cây cao, đỏ thuần chủng lai với cây thấp, hoa trắng thuần chủng; F1 thu được toàn cây cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 loại kiểu hình, với tỉ lệ như sau: Cây cao, hoa đỏ chiếm 69%: Cây cao, hoa trắng chiếm 6%: Cây thấp, hoa đỏ chiếm 6%: Cây thấp, hoa trắng chiếm 19%. Biết mọi diễn biến của nhiễm sắc thể trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn diễn ra bình thường. Cho các kết luận sau về thí nghiệm trên: (1) Hoán vị gen đã xảy ra ở một bên với tần số f = 38%. (2) Cho các cây thân cao, hoa trắng ở F2 giao phấn với các cây thân thấp, hoa đỏ ở F2 thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời sau là: 25% thân cao, hoa trắng: 50% thân cao hoa, hoa đỏ: 25% thân thấp, hoa đỏ. (3) Cá thể F1 đem lai phân tích cho kiểu hình đời sau (Fa) phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1. (4) F2 có 10 loại kiểu gen khác nhau. (5) Các cá thể thân cao, hoa trắng dị hợp tử 1 cặp gen ở F2 chiếm tỉ lệ 6%. Số kết luận đúng là: HOC24.VN 6 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
00:00:00