Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 40 câu / 5 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho các thành tựu: 1. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insu ủ ời. 2. Tạo giống dâu tầm tam bộ ó ă suất tă s v ạ ỡng bộ bì t ờng. 3. Tạo ra giống bông và giố đậu t m e k á t uốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia. 4. Tạo ra giố ấu tam bội không có hạt, àm ợ đ ờng cao. Những thành tựu đạt đ ợc do ứng dụ kĩ t uật di truyền là A. 3,4 B.1,2 C. l,3 D.1,4. Câu 2: Ở tằm, ời ta tiế à p ép ♀ lDdaB Ab ƒ Ddab AB . Biết tầ số á vị là 10%. Tỉ lệ tằm Ddab Ab là bao nhiêu? A 0,225 B. 0,1125 C. 0,0225 D. 0,01125 Câu 3: Để á định số ợng cá thể của quần thể á ép tr s uô , ời ta tiến hành bắt cá thể, đá ấu rồi thả xuống hồ. T á s u ời ta bắt đ ợc 40 cá thể tr đó ó 20 á t ể đ ợc đá ấu. Số cá chép trong ao là: A.200 B.100 C. 80 D.50 Câu 4: Trong giảm phân ở mẹ, lần phân bàol, cặp NST gi tí p â bì t ờng. Ở giảm phân II có 50% tế bào không phân li ở cặp XX. Biết giảm phân ở bố bì t ờ , k ô ó đột biến xảy ra. Khả ă s bị t à: A. 8 1 B. 4 1 C. 2 1 D. 6 1 Câu 5: Hóa thạch củ động vật cổ nhất xuất hiện ở A. Kỉ đ v c B. Đại tiền Cambri C. Kỉ Cambri D. Kỉ phân trắng Câu 6: C b đ và u trì s địa hóa chất i dạng A. Các hợp chất hữu B. Muối cacbonat thông qua quang hợp C. CO2 thông qua quang hợp D. T bù , t đá t ô qu á ó thạch Câu 7: Một bệnh di truyề đột biến gen trội nằm trê NST t ờng gây ra. Nếu bố mẹ bình t ờng, hai bên nội ngoại không ai bị bệnh. Họ ó 1 ời con mắc bệnh. Nguyên nhân là do: A. Bố hoặc mẹ mang gen bệ bị át chế k ô đ ợc biểu hiện B. D đột biến gen xuất hiện ở trạ t á đồng hợp C. Đã p át s 1 đột biến m i làm xuất hiện bệnh trên ĐỀ THI SỐ 2 HOC24.VN 2 D. Bố hoặc mẹ mang gen bệ đột biến mất đ ạ m e đột biến Câu 8: Cho khoảng cách giữ á e trê 1 NST s u AB= ,5 M, AC=14cM, BC=12,5cM, BD=9,5 cM trật tự các gen trên NST là A. ABDC B.ABCD C.BACD D. BCAD Câu 9: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Một tế bào sinh dục chín của thể ba nhiễm kép tiến hành giảm phân. Nếu các cặp NST đều p â bì t ờng thì ở kì sau II số nhiễm sắc thể trong một tế bào là: A. 6 hoặc 7 hoặc 8. B. 12 hoặc 13 hoặc 14. C. 11 hoặc 12 hoặc 13. D. 24 hoặc 26 hoặc 28. Câu 10: Cho các sự kiệ đây: (1) Hì t à á đại phân tử có khả ă tự â đô . (2) Hình thành hợp chất hữu p ức tạp từ các chất hữu đ ản. (3) Hình thành tế bà s k . (4) Hình thành các hợp chất hữu đ ản từ các chất vô . (5) Hình thành nên tất cả các loài sinh vật trong sinh gi ày y. Gi đ ạn tiến hóa hóa họ b ồm á sự kiệ ....(I)..., đ ạn tiến hóa tiền sinh học gồm sự kiệ ....(II)... và đ ạn tiến hóa sinh học gồm sự kiện ...(III)... . A. I- (2), (4); II- (1), (5); III- (5). B. I- (2), (4); II- (1); III-(3), (5) C. I - (2), (4); II - (1), (3); III - (5) D. I - (4), (2), (1); II - (3); III - (5) Câu 11: Nguyên nhân làm cho ổ sinh thái của mỗi loài bị thu hẹp là A. Cạnh tranh cùng loài B. Cạ tranh trong mùa sinh sản C. Cạnh tranh khác loài D. Cạnh tranh tìm nguồn sống Câu 12: Cho giao phấ ây trắ t uần chủng (P) v u t u đ ợ F t à ây đỏ. Cho F1 tự thụ phấ , t u đ ợc F2 gồm 89 ây đỏ và 69 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy r đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ ệ p â k ểu e ở F2 là: A. l : 2 : l : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1. B. 4 : 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1. D. 3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1. Câu 13:1 gen dài 2040 A° có hiệu giữa 2 loại (nu) X và A là 15%. Mạ 1 ó T=60 và =30 số (nu) của mạch phân tử mARN do gen tổng hợp có U chiếm 10% số (nu) của mạch. Mạch làm khuôn và tỉ lệ A,U,G,X là A. Mạch 2 và 25%, 10%, 30%, 35% B. Mạch 1 và 10%, 15%, 30%, 35% C. Mạch 2 và 25%, 10%, 35%, 30% D. Mạch 1 và 25%, 10%, 35%, 30% Câu 14: Để góp phần vào việc sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên, chúng ta cần thực hiện những biệ p áp à s u đây? (1) Sử dụng tiết kiệm uò c. (2) Giảm đến mức thấp nhất sự cạn kiệt tài nguyên không tái sinh. HOC24.VN 3 (3) Trồ ây ây rừng và bảo vệ rừng. (4) Tă ờng sử dụng các loại phân bón hóa học, thuốc trừ sâu hóa học,... trong nông nghiệp (5) Khai thác và sử dụng tố đ á uồ tà uyê k á sả đ ó. A. (1), (3), (5) B. (2), (3), (4) C. (l),(2), (3) D.(3), (4), (5). Câu 15: Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, ời vợ bị rối loạn giảm phân I. Ở cặp NST gi i tính, chồng giảm p â bì t ờ . á suất t ể tam nhiễm sống sót là bao nhiêu? A. 3 1 B. 3 2 C. 4 1 D. 4 3 Câu 16: Diễn thế nguyên sinh là A. Biểu hiện dựa trên 1 quần xã có sẵ bị suy thoái hay bị hủy hoại B. Diễn thế có chiều p â ủy quần xã C. Diễn thế k ở đầu từ mô tr ờ trố tr và kết quả cuối cùng hình thành quầ xã t đối ổ định . D. Diễn thế bắt đầu từ ao hồ hoặc sông biển từ đó ì t à quầ xã t đối ổ định . Câu 17: Ở đậu à , tr trội hoàn toàn so v ă P: Tr x N ă F1: 100 tr F1 x F1 → F2 ó ả tr ả ă F2 tự thụ t u đ ợc F3 Biết rằng mỗi quả F3 có 4 hạt. Xác suất để bắt gặp quả đậu F3 F3 3 tr , 1 ă à: A.0,37 B.0,09 C.0,39 D.0,23 Câu 18: Cho hình ảnh sau: Một số nhận xét về hình ả trê đ ợ đ r , á em ãy b ết trong số những nhận xét này có bao nhiêu nhậ xét đú ? 1. Hình ảnh trên diễn tả hiệ t ợng thoái hóa giống khi cho ngô tự thụ phấn qua các thế hệ. HOC24.VN 4 2. Việc tự thụ phấn qua các thế hệ k ô àm t y đổi thành phần kiểu e ủ quầ t ể mà ỉ àm t y đổ tầ số e ủa quần thể. 3. Tự thụ phấn luôn làm quần thể bị thoái hóa. 4. ết quả của việc tự thụ phấn dẫ đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đ ạ truyề . 5. Tự thụ phấ àm t y đổi thành phần kiểu e t e tă ần tần số k ểu e đồ ợp và giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử. 6. Lai giữa các dòng khác nhau là một trong những cách khắc phục hiệ t ợng thoái hóa giống. A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 19: Một mARN nhân tạo có ba loại nuclêôtit v tỉ ệ A:U:G=5:3:2. Tỉ lệ bộ ba mã sao chỉ chứa hai trong ba loại nuclêôtit nói trên là: A. 78%. B.66%. C.68%. D.81%. Câu 20: Trong các nhậ đị s u đây, ó bao nhiêu nhậ đị đú k ó về hệ động, thực vật củ á vù k á u trê Trá đất? (1) Đặ đ ểm hệ động, thực vật củ á vù k á u trê Trá đất không những phụ thuộc và đ ều kiệ địa lí sinh thái củ vù đó mà ò p ụ thuộ vù đó đã tá k ỏ á vù địa lí khác vào thời kì nào trong quá trình tiến hóa của sinh gi i. (2) Hệ động thực vật ở đả đạ t ờ p p ú ở đảo lụ đị . Đặ đ ểm hệ động, thực vật ở đả đạ à bằng chứ về quá trì ì t à ài m i tác dụng của cách li đị í. (3) Các loài phân bố ở á vù đị í k á u ại giống nhau về nhiều đặ đ ểm chủ yếu à ú số tr á đ ều kiện tự ê ố u à ú ó u uồn gốc. (4) Đ ều kiện tự nhiên giố u p ải là yếu tố chủ yếu quyết định sự giống nhau giữa các loài ở á vù k á u trê trá đất. A. 1 B. 4 C.3 D.2 Câu 21: Cho các thông tin về diễn thế s t á s u: (1) Xuất hiện ở mô tr ờ đã ó một quần xã sinh vật từng sống. (2) Có sự biế đổi tuần tự của quầ xã qu á đ ạ t ứng v i sự biế đổi của môi tr ờng. (3) Song song v i quá trình biế đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biế đổi về á đ ều kiện tự nhiên củ mô tr ờng. (4) Luôn dẫn t i quần xã bị suy thoái. Các thông tin phản ánh sự ố u ữa diễn thế nguyên sinh và diễ t ế t ứ sinh là: A. (1) và (2). B. (1) và (4). C.(3) và (4). D. (2) và (3). Câu 22: Bằ p p áp àm t êu bản tế bà , ời ta có thể phát hiệ đ ợc nguyên nhân của những bệnh và hộ ứ à s u đây ở ời? HOC24.VN 5 (1) Hội chứ Đ . (2) Hội chứng T . (3) Hội chứ suy ảm m ễn dịch mắc phải (AIDS). (4) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. (5) Bệnh máu khó đô . (6) Bệ u t máu. (7) Bệnh tâm thần phân liệt. P á đú à: A.(3), (4), (7) B.(2),(6),(7). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (6). Câu 23: Màu thân củ 1 à động vật ó 1 ặp e quy đị tr đó A quy đị t â đe , quy định thân xám. Khi cho giao phố 2 ò ù à t â màu đe v t â màu xám đ ợc F1. Cho F1 giao phối v u t u đ ợc F2 ó tỉ ệ: - Ở đự : 3 đe : 1 xám - Ở gi á : 1 đe : 3 xám Từ kết quả trên kết luận: A. Tính trạng di truyền liên kết v i gi i tính B. Sự b ểu ện trội lặn phụ thuộc vào gi i tính C. e quy định nằm trong tế bào chất D. T â đe à trội hoàn toàn so v i thân xám Câu 24: Một ời bị mắc hội chứ Đ bộ NST 2n = 46. Khi quan sát tiêu bản thấy NST 21 có 2 chiếc. NST 14 có chiều dài bất t ờng. Giả t í đú à A. Đột biến lệch bộ ở ặp NST 21 có 3 chiế 1 ế 21 á và NST 14 uyể đ ạn k ô t ỗ. B. Do cặp NST 21 có 3 chiế 1 ếc bị tiêu biến C. D đột biến cấu trú ễm sắc thể số 14 D. Do lặp đ ạn NST 21 và 14 Câu 25: Trong một thờ à , tr á sá ng dẫn về á à m đã ệt kê m í yrt er và m í Au ub à à k á u. ầ đây, 2 à m ày ạ đ ợc các nhà khoa học phân thành các dạ p đô và ạ p tây ủa cùng một loài chim chích phao câu vàng. Trong những nhậ đị s u đây, ó b êu ậ đị đú về ví dụ trên? (1) Hai dạng chim chích trên số ở á vù địa lí khác nhau nên chúng thuộc hai loài khác nhau. (2) C m í p âu và p đô và m í p âu và p tây ó k u vực phân bố khác nhau. (3) Do thuộc cùng một loài, nên quần thể m í p âu và p đô và quần thể chim chích p âu và p tây ó vốn gen chung và có thành phầ k ểu e ổng nhau. (4) Trong tự nhiên, hai dạng chim chích này có sự á địa lí v i nhau nên chúng ít gặp gỡ để giao phối v i nhau và sinh ra con bất thụ. HOC24.VN 6 (5) Bằng chứng thuyết phục nhất chứng minh hai dạng này thuộc cùng một loài là chúng có khả ă p ối v u và đời con của chúng có sứ số , ó k ả ă s sản. (6) Vì hai dạng chim chích trên có cùng chung nhu cầu về thứ ă và rất giống nhau về màu sắc nên chúng thuộc cùng một loài. A. 3 B.5 C.4 D.2 Câu 26: Thờ để hoàn thành một chu kì sống của một à động vật biến nhiệt ở 18 à 17 ày đêm ò ở 25 à 10 ày đêm. T e í t uyết, nhiệt độ ỡng của sự phát triển củ à động vật trên là : A. 6°C B. 4°C C.8°C D.10°C Câu 27: Để phân biệt quy luật liên kết e và e đ ệu ời ta sử dụ p p áp : A. Lai trở lại B. Tr đổ é và ây đột b ế C. L p â tí và t đ D. Lai trở lại và lai thuận nghịch Câu 28: Cho một số k u s ọc: (1) Đồng rêu (Tundra). (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa. (3) Rừ á k m p bắc (Taiga) (4) Rừng ẩm t ờng xanh nhiệt đ i. Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mứ độ phức tạp dần củ i thứ ă t e trì tự đú à A. (2) → (3)→ (4)→ (1). B. (2) → (3) → (1) → (4) C. (1) → (3) → (2) → (4). D. (1) → (2) → (3) → (4). Câu 29: Để tạ u t ế lai chiều cao của cây thuố á, ời ta tiến hành lai giữa 2 thứ thuốc lá, 1 thứ cao 120 cm, 1 thứ cao 72 cm. Thế hệ F1 là 108 cm, F1 x F1. Chiều cao cây F2 là : A. 102 cm B. 112 cm C. 110cm D. 116 cm Câu 30: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả e k ô e p â độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồ t ời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, k ỉ ó một trong hai alen trội cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một e ó 2 e quy đị , e D quy đị đỏ trội hoàn toàn so v e quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt đỏ (P) tự thụ phấ t u đ ợc F1 ó k ểu ì p â t e tỉ lệ 6 cây quả dẹt, đỏ : 5 cây quả trò , đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắ : 1 ây quả trò , trắ : 1 ây quả à , đỏ. Biết rằng không xảy r đột biến, kiểu gen nào củ (P) s u đây p ù ợp v i kết quả trên? A. Bdad AD B. BbaD Ad C. BBAD Ad D. Aabd BD Câu 31: Khi lai giữa chuột lông ngắ , quă ều v i chuột lông dài, thẳ đ ợc F1 đồng loạt là chuột ngắ , quă ều. Cho chuột F1 giao phối v i chuột có kiểu e b ết đ ợc thế hệ lai phân li theo tỉ lệ: 37,5% chuột lông ngắ , quă ít. 37,5% chuột ô à , quă ít HOC24.VN 7 12,5% chuột lông dài, thẳng. 6,25% chuột ngắn, thẳng. 6,25% chuột lông dà , quă ều. Cho biết e quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắ t ể t ờng; ngoài các tính trạ đã êu, tr à k ô xét tí trạ t p ản khác, thế hệ đ ợc sinh ra từ 16 kiểu tổ hợp giữa các loại giao tử đực và cái, không có sự tác động của hiệ t ợ t tá át ế. Nhậ định nào sau đây đúng tr ờ ợp trên? A.Các tính trạ đ ợc di truyền theo quy luật t tá e , bốn cặp e ằm trê ặp ễm sắ t ể và xảy ra liên kết hoàn toàn. B. Bốn cặp e quy định các tính trạ đều p â độc lập. C. Các tính trạng di truyền theo quy luật t tá e và ó xảy ra liên kết không hoàn toàn. D. Hai cặp e p â độc lập do vậy tạ 16 tổ ợp giao tử Câu 32: Ở mèo gen D nằm trên NST gi i tính X, Y không alen DD-đe Dd-tam thế dd-hung Trong quần thể ó 10 đự ô đe , 40 đực lông hung, còn lạ mè á . á đị tỉ ệ mèo tam thể : A.0,16 B. 0,32 C.0,02 D.0,1 Câu 33: C t ể ó k ểu e aBd AbD . Khi giảm p â ó tr đổi chéo kép sẽ cho tố đ b êu ại giao tử? A.8 B. 4 C.3 D.2 Câu 34: Đầu kỉ C b ó k í ậu ẩm và ó , về s u k í ậu trở ê ạ và k ô. Đặ đ ểm của sinh vật đ ển hình ở kỉ này là: A. Xuất hiện thực vật ó , uố kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ. B. D xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiệ , ỡ ự trị, phát sinh bò sát C. Cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim. D. Cây có mạ và động vật ê ạn. Câu 35: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật à s u đây ó v trò truyề ă ợng từ mô tr ờng vô sinh vào quần xã sinh vật? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất Câu 36: Ở ời, bệ đ ếc bẩm sinh do gen lặn nằm trê NST t ờ quy định, bệnh mù màu do gen lặ ằm trê vù k ô t đồng của NST gi i tính X. Ở một cặp vợ chồng, bên phía ời vợ có anh trai bị mù màu, có em gái bị đ ếc bẩm s . Bê p í ờ ồ ó mẹ bị đ ế bẩm s . N ững ờ k á tr đì k ô bị một trong hai hoặc bị hai bệnh này. Xác suất để đứ tr đầu lòng không bị đồng thời cả hai bệnh nói trên là: HOC24.VN 8 A. 32 21 B. 48 15 C. 24 15 D. 64 21 Câu 37: Khi lai giữa chim thuần chủ đuô à , x ă v m đuô ắn, thẳ t u đ ợc F1 đồng loạt đuô à , x ă . C m trống F1 giao phối v m má b ết kiểu e t u đ ợ t ế hệ lai: 42 chim mái ngắn thẳng, 18 chim mái ngắ x ă , 42 m má à x ă . Tất ả m trố đều có kiểu ì à x ă . B ết không xảy ra hiệ t ợ đột biến và gây chết, mỗi tính trạng do 1 cặp e quy định. Nếu lai phân tích chim trống F1 thì tì lệ kiểu ì đuô ắn thẳng là bao nhiêu : A.17,5% B.7,5% C.35% D. 15% Câu 38:1000 tế bà đều có kiểu gen abd ABD tiến hành giảm p â tr đó 100 tế bào xảy r tr đổi chéo giữa A và B. 500 tế bào xảy r tr đổi chéo giữa B và D, 100 tế bào xảy r tr đổi chéo kép. Khoảng cách giữa A và B, B và D là: A. 10cM và 30cM B. 30cM và 10cM C. 10cM và 20cM D. 20cM và 10cM Câu 39: Trong một chuỗi thứ ă ủa hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật à s u đây ó tổng sinh khối l n nhất? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. Sinh vật sản xuất D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 40: ó về t áp s t á , p át b ểu à s u đây không đú ? A T áp ă ợng luôn có dạng chuẩ , đáy , đỉnh nhỏ. B.Tháp số ợng và tháp sinh khối có thể bị biến dạng, tháp trở nên mất â đối. C. Tr t áp ă ợ , ă ợng vật làm mồi bao giờ ũ đủ đế t ừ để nuôi vật tiêu thụ mình. D. Tháp sinh khối của quần xã sinh vật nổ tr t ờng mất â đối do sinh khối của sinh vật tiêu thụ nhỏ s h khối của sinh vật sản xuất. Figure 1
00:00:00