Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ SỐ 3 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 06 trang Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế từ nước biển? A. Iot B. Nhôm C. Natri D. Canxi Câu 2: Trong quá trình sản xuất nhôm, để điện phân được nhôm oxit, phải hòa tan nhôm oxit trong chất nào sau đây? A. apatit B. pirit C. cacnalit D. criolit Câu 3: Cho hỗn hợp khí 2(H ,CO) dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp các chất sau: 3 4 2 3 2 4 3CaO,CuO,PbO,Fe O ,Al O ,Na O,CuSO ,AuCl ,MgO,NiO . Số chất bị khử thành kim loại là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 4: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là? A. W B. Mo C. Os D. Cr Câu 5: Tên gọi của este có công thức cấu tạo 32HCOOCH(CH ) là: A. Isopropyl fomat B. Propyl fomat C. Propyl metanoat D. Etyl fomat Câu 6: Loại thực vật nào sau đây có chứa đường sacarozo? A. Lúa, gạo B. Củ sắn C. Cây mía D. Quả nho Câu 7: Phương pháp nào sau đây để rửa sạch lọ đựng anilin: A. Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước B. Rửa bằng dung dịch thuốc tím C. Rửa bằng dung dịch NaCl, sau đó rửa lại bằng nước D. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước Câu 8: Khi cho dung dịch 2Ba(OH) vào ống nghiệm có chứa 32Ba(HCO ) thì A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Xuất hiện kết tủa màu xanh C. Không có phản ứng hóa học xảy ra D. Xuất hiện bọt khí không màu bay lên Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất béo không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, hexan, clorofom,… B. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol. C. Dầu lạc, dầu vừng, dầu dừa, dầu đậu nành có thành phần chính là chất béo lỏng. D. Khi thả miếng thịt lợn vào nước thấy miếng thịt chìm xuống, chứng tỏ chất béo nặng hơn nước Câu 10: Chất nào sau đây không tác dụng với 2Cu(OH) tạo thành phức màu xanh lam? A. Sobitol B. Xenlulozo C. Saccarozo D. Glucozo HOC24.VN 2 Câu 11: Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là A. 37C H N B. 39C H N C. 5CH N D. 27C H N Câu 12: Nhúng thanh Fe vào dung dịch 4CuSO . Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 8,4 gam B. 6,4 gam C. 11,2 gam D. 5,6 gam Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 4,83 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch 24H SO loãng, thu được 2,016 lít hidro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 13,65 gam B. 11,22 gam C. 14,37 gam D. 13,47 gam Câu 14: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. 2 2 2 2H N CH CH CONH CH COOH B. 2 2 2 2H N CH CONH CH CONH CH COOH    C. 2 2 2 2 2H N CH CH CONH CH CH COOH D. 2 2 3H N CH CONH CH(CH ) COOH   Câu 15: Khi nhúng thanh Zn vào dung dịch 24H SO (l), sau một thời gian phản ứng, nhỏ thêm vài giọt dung dịch 4CuSO . Hiện tượng quan sát được là? A. Không có khí mà chỉ có Cu bám vào thanh Zn B. Thấy bọt khí thoát ra chậm hơn C. Dung dịch chuyển thành màu nâu D. Thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn Câu 16: Chia 26,4 gam este X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1. Cho đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít 2CO (đtkc) và 10,8 gam nước Phần 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. 3 2 5CH COOC H B. 23CH CHOCOCH C. 37HCOOC H D. 2 5 3C H COOCH Câu 17: Số công thức cấu tạo của este có công thức phân tử 4 8 2C H O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Thủy phân 6,84 gam mantozo trong môi trường axit, đun nóng với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch 3AgNO trong 3NH , đung nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 4,32 B. 7,776 C. 3,456 D. 6,912 HOC24.VN 3 Câu 19: Chất hữu cơ A đóng vai trò rất quan trọng trong việc trao đổi chất của cơ thể động vật, nhất là ở các cơ quan não bộ, gan và cơ, nâng cao khả năng hoạt động của cơ thể. A tham gia phản ứng thải loại amoniac, một chất độc với hệ thần kinh,… Tên của chất hữu cơ A là? A. Glucozo B. Axit 2 – aminopentanđioic C. Axit β - aminoglutaric D. Saccarozo Câu 20: Có 5 lọ, mỗi lọ đựng bột của một trong 5 kim loại sau bị mất nhãn Al, Ba, Mg, Fe, Ag. Chỉ dùng dung dịch 24H SO loãng có thể nhận biết được bao nhiêu lọ trên? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa của kim loại X 2 HCl 22 Cl 33 X XCl X(OH) X XCl X(OH)   bbbr bbr bbbr bbr Biết 2X(OH) chỉ tan trong dung dịch axit và không tan trong kiềm, còn 3X(OH) tan được trong cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. Vậy X là A. Sn B. Zn C. Cr D. Fe Câu 22: Phản ứng nào sau đây gọi là phản ứng xà phòng hóa? A. 3 2 3 3CH COOCH CH HOH CH COOH CH CHO  r  B. 17 35 17 35 2C H COOCH NaOH C H COONa H O r  C. 3 2 3 3CH COOCH CH NaOH CH COONa CH CHO  r  D. 3 2 2 3 2 3CH COOCH CH H CH COOCH CH  r Câu 23: Cho 11,2 gam Fe vào 300ml dung dịch chứa 3(HNO 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch 4 2 4KMnO /H SO loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng 4KMnO đã bị khử A. 4,71 gam B. 23,70 gam C. 18,96 gam D. 20,14 gam Câu 24: Những polime nào sau đây kém bền trong môi trường axit hoặc bazo? A. Tơ lapsan, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ nilon-7 B. Xenlulozo, tơ nilon-6,6, tơ nilon-7, tơ nilon-6, tơ clorin C. polivinyl clorua, polimetyl metacrylat, polibutadien, polietilen D. Tơ olon, tơ nilon-6,6, tơ nilon-7, tơ nilon-6 Câu 25: Cho 14 gam Fe vào 200 ml dunng dịch hỗn hợp 24H SO 2,5M và 3HNO 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Thêm dung dịch 3NaNO dư vào X thu được dung dịch Y. Cho bột Cu vào Y thì số mol Cu bị hòa tan tối đa là: (biết sản phẩm khử của 3NO chỉ có NO duy nhất) A. 0,1 mol B. 0,05 mol C. 0,2 mol D. 0,15 mol HOC24.VN 4 Câu 26: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natri linoleat và natri panmitat theo tỷ lệ mol lần lượt là 2:1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol 2CO và c mol 2HO . Liên hệ giữa a, b, c là: A. b c 3a B. b c 4a C. b c 5a D. b c 6a Câu 27: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch 3NaHCO nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch 2BaCl (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch 2CaCl (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,07 và 4,8 B. 0,14 và 2,4 C. 0,08 và 2,4 D. 0,08 và 4,8 Câu 28: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công thức phân tử là 7 6 2C H O tác dụng với 33AgNO / NH dư đun nóng thu được 10,8 gam Ag. Nếu lấy 9,15 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được khối lượng chất rắn khan là: A. 27,6 g B. 19,8 g C. 20,8 g D. 29,1 g Câu 29: Hòa tan hết 15,08 gam Ba và Na vào 100 ml dung dịch X gồm 33Al(NO ) 3a M và 2 4 3Al (SO ) 2a M thu được dung dịch có khối lượng giảm 0,72 gam so với X và thoát ra 0,13 mol 2H . Giá trị của a là A. 0,05 B. 0,10 C. 0,15 D. 0,20 Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức COOH và 2NH trong phân tử), trong đó tỉ lệ NOm :m 35:128 . Để tác dụng vừa đủ với 5,49 gam hỗn hợp X cần 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,49 gam hỗn hợp X cần 3,528 lít 2O (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy 2 2 2(CO ,H O,N ) vào dung dịch 2Ba(OH) dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 25 gam B. 32 gam C. 15 gam D. 20 gam Câu 31: Đốt cháy 14,2 gam hợp chất hữu cơ A A(M 142) chỉ chứa một loại nhóm chức trong oxi dư, thu được hỗn hợp khí và hơi B. Dẫn B qua 200 ml dung dịch 2Ba(OH) 2M, sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có 39,4 gam kết tủa và dung dịch giảm 7,6 gam. Thủy phân 28,4 gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch C chứa 2 muối và 1 ancol. Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch 33AgNO / NH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 75,8 gam B. 82 gam C. 78,4 gam D. 43,2 gam Câu 32: Cho các phát biểu sau: 1) Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn đường ray xe lửa… HOC24.VN 5 2) Trong nhóm IA kim loại K được dùng để chế tạo tế bào quang điện 3) Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm 4) Thạch cao nung thường được dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương… 5) Muối 4FeSO được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật 6) 4CuSO khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm 2Na,Na O,Ba,BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí 2H và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí 2CO vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau. + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí 2CO + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí 2CO . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 30,68 gam B. 20,92 gam C. 25,88 gam D. 28,28 gam Câu 34: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)  o o o o t 2 t 3 2 2 4 4 3 2 t 3 6 3 t 2 2 2 4 2 2 X 4NaOH Y Z T 2NaCl 2H O Y 2 Ag(NH ) OH C H NO Na 2Ag 3NH H O Z HCl C H O NaCl T Br H O C H O 2X  bbr      bbr  s    bbr    bbr  Phân tử khối của X là A. 227 B. 231 C. 220 D. 225 Câu 35: Cho 27,84 gam tinh thể 42MSO .nH O vào 400 ml dung dịch NaCl 0,8M và 4CuSO 0,3M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây; thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thoát ra 0,18 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở 2 cực là 0,44 mol. Giá trị m là A. 12,4 B. 12,8 C. 14,76 D. 15,36 Câu 36: Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm 3 3 2 3 4Mg,Fe(NO ) ,FeCl ,Fe O vào dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol No và 0,06 mol 2NO . Cho dung dịch 3AgNO dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 298,31 gam kết tủa. Nếu đem cô cạn dung dịch Y thu được 97,86 gam muối. Phần trăm khối lượng của 2FeCl có trong X là A. 31,55% B. 27,04% C. 22,53% D. 33,80% HOC24.VN 6 Câu 37: Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa a mol 3HNO . Sau phản ứng thấy dung dịch có khối lượng không thay đổi và thu được 6,272 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và 2NO . Tỷ khối của Z so với metan là 135/56. Người ta đổ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch sau phản ứng đồng thời đun nóng nhẹ thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ bên dưới (đơn vị mol): Giá trị của a gần nhất với: A. 1,9 B. 1,6 C. 1,7 D. 2,0 Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazo C. Protein là một loại polime thiên nhiên D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ có 1 loại nhóm chức), cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch 2Ca OH dư thấy xuất hiện 16 gam kết tủa trắng đồng thời khối lượng dung dịch giảm 7,16 gam. Đun nóng 34 gam X trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thấy tạo thành chất hữu cơ Y. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được 41,6 gam chất rắn trong đó có một muối natri của axit hữu cơ đơn chức. Chất Y phản ứng với 2Cu(OH) cho dung dịch xanh lam. Cho tỉ khối hơi của X so với khí 2H là 85 (ở cùng điều kiện), các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Khẳng định nào sau đây là đúng A. X có thể tham gia phản ứng tráng gương B. Trong Y, Oxi chiếm 56,47% theo khối lượng C. Muối tạo thành có thể dùng để điều chế metan trong phòng thí nghiệm D. X cộng hợp brom theo tỷ lệ tối đa 1:2 Câu 40: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α-amino axit đều có công thức dạng 2 X YH NC H COOH . Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,876 mol 2O , chỉ thu được 2N ; 1,5 mol 2CO và 1,3 mol 2HO . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là A. 9 và 51,95 B. 9 và 33,75 C. 10 và 33,75 D. 10 và 27,75
00:00:00