Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ SỐ 2 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 05 trang Câu 1: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. K B. Cs C. Na D. RB Câu 2: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. 3FeCl B. 3AlCl C. 32Ca(HCO ) D. 24H SO Câu 3: Cho 20 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M; thu được dung dịch chứa 4,775 gam muối. Công thức của X là A. 2 3 6NH C H COOH B. 2 3 5 2NH C H (COOH) C. 2 2 4 7(NH ) C H COOH D. 2 2 4NH C H COOH Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. 2Zn(OH) B. 23Cr O C. 3CrCl D. 2NaCrO Câu 5: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần C. Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim Câu 6: Cho dãy các chất: 3 2 3 6 5 2CH NH ;NH ;C H NH (anilin),NaOH . Chất có lực bazo nhỏ nhất trong dãy là A. 32CH NH B. 3NH C. 6 5 2C H NH D. NaOH Câu 7: Cho 500ml dung dịch NaOH 0,3M phản ứng với 200 ml dung dịch 2 4 3Al (SO ) 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 1,17 B. 0,78 C. 1,56 D. 2,34 Câu 8: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là 9 10 2C H O . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. 3 2 6 5CH COOCH C H B. 6 4 2 5HCOOC H C H C. 6 5 2 5C H COOC H D. 2 5 6 5C H COOC H Câu 9: Cho phương trình phản ứng: 3 3 3 2X HNO Fe(NO ) NO H O r   HOC24.VN 2 Có thể có bao nhiêu hợp chất X thỏa mãn phương trình trên? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 10: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch 4 2 3HCl,CuSO ,FeCl ,FeCl . Số cặp chất có phản ứng với nhau là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 11: Trong công nghiệp, natri hidro được sản xuất bằng phương pháp A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực B. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực C. Điện phân dung dịch 3NaNO , không có màng ngăn điện cực D. Cho dung dịch 2Ba OH tác dụng với xoda 23(Na CO ) Câu 12: Nguyên tắc luyện phép từ gang là A. Dùng CaO hoặc 3CaCO để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép B. Dùng 2O oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép Câu 13: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 22,8 gam hỗn hợp gồm CuO và 23Al O nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 28,8 gam B. 13,04 gam C. 10,43 gam D. 36 gam Câu 14: Cho dãy các chất sau: 33Cu,Al,KNO ,FeCl . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15: Sobitol là một chất kích thích tiêu hóa, dùng tốt cho trẻ biếng ăn, trẻ bị rối loạn tiêu hóa do uống kháng sinh. Sobitol được điều chế bằng các hidro hóa glucozo. Tính khối lượng glucozo để điều chế được 100kg sobitol thành phẩm (hiệu suất phản ứng là 85%, trong quá trình điều chế thì có 3& sobitol bị thất thoát) A.116,4 kg B. 120 kg C. 111,4 kg D. 112,9 kg Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch 24H SO loãng? A. 3FeCl B. 23Fe O C. 34Fe O D. 3Fe(OH) Câu 17: Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với 2Cu(OH) ở nhiệt độ thường là A. glucozo B. axit axetic C. ancol etylic D. saccarozo Câu 18: Amin dùng để điều chế nilon-6,6 có tên là HOC24.VN 3 A. benzylamin B. hexylamin C. phenylamin D. hexametylenđiamin Câu 19: Quá trình tổng hợp poli (metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hóa và trùng hợp lần lượt là 50% và 80%. Để tổng hợp 94kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cầ dùng là A. 80,84 và 30,08 kg B. 101,5 kg và 37,6 kg C. 175 kg và 80 kg D. 202,1 kg và 75,2 kg Câu 20: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1:5 vào dung dịch chứa 0,12 mol 33Fe(NO ) . Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96 Câu 21: Dãy các kim loại nào dưới đây khi tác dụng với HCl và 2Cl cho 2 muối khác nhau? A. Al, Sn, Zn B. Fe, Cr, Ni C. Cu, Fe, Cr D. Sn, Fe, Cr Câu 22: Thủy phân 35,2 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử 4 8 2C H O bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đung nóng Y với 24H SO đặc ở o140 C , thu được 12,5 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 41,5 gam B. 41,8 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam Câu 23: Hòa tan hết 16,8 gam hỗn hợp X gồm 3 4 2 3Fe O ,FeO,Fe,CuO,Cu,Al,Al O (trong đó oxi chiếm 23,81% về khối lượng) vào dung dịch 3HNO loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 1,456 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2N và , tỉ khối của Z so với 2H là 15,85. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol 3HNO đã phản ứng với X là A. 1,12 B. 1,185 C. 1,25 D. 1,475 Câu 24: Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy…X là A. Bôxit B. Criolit C. Manhetit D. Đôlômit Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dung dịch 4CuSO . Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là A. 6,4 gam B. 8,4 gam C. 11,2 gam D. 5,6 gam Câu 26: Cho 5,58 gam amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 10,106 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 27: Chia m gam một este E thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 3,36 lít khí 2CO (đktc) và 2,7 gam 2HO . Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là A. 3,6 B. 8,6 C. 7,4 D. 8,8 HOC24.VN 4 Câu 28: Cho 98,28 gam bột kim loại R phản ứng với oxi, sau một thời gian thu được 107,88 gam chất rắn X. Cho chất rắn X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 20,4288 lít (đktc) khí không màu. Kim loại R là: A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết hợp của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ (2) Để phân biệt tơ tằm và gỗ ta dùng cách đốt mỗi thứ (3) Peptit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng (4) Dùng 2Cu(OH) phân biệt các dung dịch glucozo, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic (5) Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure (6) Peptit tác dụng với 2Cu(OH) trong môi trường kiềm cho hợp chất màu tím Số phát biểu đúng là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 30: Cho biến hóa sau: Xenlulozo⟶ A⟶ B⟶ V⟶ Cao su buna. Các chất A, B, C lần lượt là: A. 2 5 2 2Glucozo,C H OH,CH CH CH CH B. 3Glucozo,CH COOH,HCOOH C. 3 2 5 3CH COOH,C H OH,CH CHO D. 3 3 2 5CH CHO,CH COOH,C H OH Câu 31: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,15M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 200 ml dung dịch KOH 0,35M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm và 2N . Cho Z vào bình đựng dung dịch 2Ba(OH) dư thấy khối lượng bình tăng 9,04 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 3,84 B. 3,8 C. 5,19 D. 4,2 Câu 32: Cho 2CO từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm 2Ca(OH) và KOH, ta có kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị dưới đây (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là A. 0,12 B. 0,10 C. 0,13 D. 0,11 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a mol triglyxerit X thu được x mol 2CO và y mol 2HO với x y 4a . Mặt khác hydro hóa hoàn toàn 1 kg X thu được chất hữu cơ Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được muối natri stearat duy nhất và m gam glyxerol. Giá trị gần đúng của m là HOC24.VN 5 A. 103,8 gam B. 103,4 gam C. 104,5 gam D. 104,9 gam Câu 34: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối với 2O luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là A. 55,43% và 44,57% B. 56,67% và 43,33% C. 46,58% và 53,42% D. 35,6% và 64,4% Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Các peptit mạch hở có số nguyên tử nito là số chẵn thì nguyên tử hidro là số lẻ B. Trùng hợp isopren thu được poliisopren là loại cao su thiên nhiên C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren D. Trong môi trường axit hay kiềm,fructozo chuyển hóa thành glucozo Câu 36: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất sau: anilin 6 5 2 3 6 5 3 2(C H NH ),NH ,C H OH(phenol),CH NH . Nhiệt độ sôi 0s(t ) và pH của dung dịch có cùng nồng độ mol 3(10 M) được biểu diễn theo biểu đồ sau: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X là 32CH NH B. Z là 3NH C. T là 65C H OH D. Z là 6 5 2C H NH Câu 37: Thủy phân este X no đơn chức mạch hở trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Đem nung Z với 24H SO đặc thu được hợp chất hữu cơ T có tỉ khối so với Z bằng 1,7. Y là axit: A. fomic B. axetic C. propionic D. butanoic Câu 38: Hỗn hợp X gồm 3 3 3 4FeO,FeCO ,CuO,CuCO ,Fe O trong đó oxi chiếm khoảng 31,381% khối lượng. Nung 36,2 gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,48 gam hỗn hợp Y. Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch 24H SO đặc nóng dư thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (đktc, 2SO là sản phẩm khử duy nhất). Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch 3HNO thu được hỗn hợp khí gồm 2CO ,NO và 2NO có tỉ khối so với hidro là 21,125 (ngoài NO và 2NO không còn sản phẩm khử nào khác). Số mol 3HNO tham gia phản ứng là A. 1,40 B. 1,20 C. 1,60 D. 0,80 Câu 39: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau XY(M M ) , T là este tạo bởi X, Y và ancol hai đơn chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, HOC24.VN 6 Z, T cần dùng vừa đủ 6,048 lít 2O (đktc), thu được a gam hỗn hợp khí và hơi. Dẫn hết hỗn hợp khí và hơi thu được vào bình chứa đặc, dư thấy có 0,71a gam khí không bị hấp thụ. Mặt khác 7,48 gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cho các phát biểu sau về X, Y, Z, T - Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25% - Phần trăm số mol của X trong E là 12% - X không làm mất màu dung dịch 2Br - Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5 - Z là ancol có công thức 3 6 2C H (OH) Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 40: X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở, có tổng số liên kết peptit là 8. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y cũng như z mol Z với lượng oxi dư, đều thu được 0,64 mol 2CO . Đun nóng 55,12 gam hỗn hợp E chứa X (x mol), Y(y mol) và Z (z mol) cần dùng dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối của glyxin và alanin; trong đó khối lượng muối của glyxin là 46,56 gam. Biết rằng y > z và 3x 4(y z) . Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là A. 26,4% B. 32,3% C. 28,6% D. 30,19%
00:00:00