Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ SỐ 1 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 06 trang Câu 1: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với 2 2 2H NCH COOH , vừa tác dụng với 32CH NH ? A. NaCl B. HCl C. 3CH OH D. NaOH Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Al B. K C. Cr D. Fe Câu 3: Hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng được với nước tạo dung dịch kiềm là A. Be,Ca B. Na,K C. Ca,Ba D. Ca,Sr Câu 4: Cho dãy các chất: 2 3 3 3Al,Al O ,AlCl ,Al(OH) . Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 5: Hòa tan 65, gam Zn trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là A. 20,7gam B. 13,6gam C. 14,96gam D. 27,2gam Câu 6: Peptit X có công thức Pro Pro Gly Arg Phe Ser Phe Pro       . Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 7: Cho các dung dịch loãng: 3 2 2 4(1)FeCl ,(2)FeCl ,(3)H SO đặc nguội, 3(4)HNO ,(5) hỗn hợp gồm HCl và 3NaNO . Nhưng dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: A. (1),(2),(3) B. (1),(4),(5) C. (1),(3),(4),(5) D. (1),(3),(5) Câu 8: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là A. Zn, Cr, Fe B. Cr, Fe, Zn C. Fe, Zn, Cr D. Zn, Fe, Cr Câu 9: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metylmetacrylat), (3) poli caprolactam, (4) polistiren, (5) poli (vinylaxetat), (6) tơ nilon-6,6 và (7) poli acrilonitrin. Trong các polime trên, số polime được dùng để sản xuất tơ là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 10: Dung dịch metylamin trong nước làm A. Quỳ tím không đổi màu B. Quỳ tím hóa đỏ C. Phenolphtalein hóa xanh D. Phenolphtalenin hóa hồng Câu 11: Đun nóng xenlulozo trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là HOC24.VN 2 A. fructozo và glucozo B. ancoletylic C. saccarozo D. glucozo Câu 12: Dãy các kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy: A. Mg,Na B. Fe,Cu C. Fe,Mg D. Cu,Na Câu 13: Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol 23Na CO , thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có trong dung dịch Z là A. 32Ba(HCO ) và 3NaHCO B. 23Na CO C. 3NaHCO D. 3NaHCO và 23Na CO Câu 14: Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g glucozo với lượng dư dung dịch 3AgNO trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương là: (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) A. 68,0gam B. 21,6gam C. 43,2gam D. 42,3gam Câu 15: Sục 5,6 lít 2CO vào 200 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,5M; KOH 1M; 2Ba(OH) 0,25M. Kết tủa thu được có khối lượng là: A. 14,775gam B. 9,85gam C. 19,7gam D. 29,55gam Câu 16: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl B. HCl C. 4NaHSO D. 2Ca(OH) Câu 17: Chất nào trong các chất sau tác dụng với dung dịch NaOH dư, sản phẩm thu được gồm hỗn hợp muối và nước? A. Vinylaxetat B. Phenylaxetat C. Đietyloxalat D. Metylbenzoat Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este 3HCOOCH rồi thu được toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch 2Ca(OH) thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 10 B. 20 C. 40 D. 5 Câu 19: Cho 2,34 gam hỗn hợp gồm Al và 23Al O phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí 2H (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch 3NH đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 3,06 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 2,016 B. 0,336 C. 0,672 D. 1,008 Câu 20: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ưng thu, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại ở đây là: A. Đồng B. Magie C. Chì D. Sắt Câu 21: Có một số nhận xét về cacbonhidrat như sau: HOC24.VN 3 (1) Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có thể bị thủy phân (2) Glucozo, fructozo, saccarozo đều tác dụng được với 2Cu(OH) và có tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau (4) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 22: Cho 0,015 mol este X (tạo thành bởi axit cacboxylic và ancol) phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M; sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,44 gam X bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4M (vừa đủ), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,44 gam muối khan. Công thức của X là A. 4 8 2 2 4C H (COO) C H B. 2 4 2 4 8C H (COO) C H C. 2 4 4 9 2C H (COOC H ) D. 4 8 2 5 2C H (COOC H ) Câu 23: Thí nghiệm nào dưới đây thu được lượng kết tủa là lớn nhất? A. Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol 4CuSO B. Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol 3AlCl C. Cho 0,150 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol 3NaHCO D. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol 24H SO Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom: 2 2 4 4 2 4KOH (Cl KOH) H SO FeSO H SO 3Cr(OH) X Y Z T     bbbbr bbbbbbr bbbbr bbbbbbbr Các chất X, Y, Z theo thứ tự lần lượt là: A. 4 2 2 7 2 4 2 4 3K Cr(OH) ;K Cr O ;K CrO ;Cr (SO ) B. 2 4 4 2 2 7 2 4 3K CrO ;K Cr(OH) ;K Cr O ;Cr (SO ) C. 4 2 4 2 2 7 2 4 3K Cr(OH) ;K CrO ;K Cr O ;Cr (SO ) D. 4 2 2 7 2 4 4K Cr(OH) ;K Cr O ;K CrO ;CrSO Câu 25: Dung dịch X chứa 0,02 mol 32ClH N CH COOH và 0,1 mol 65HCOOC H . Cho dung dịch X tác dụng với 130 ml dung dịch NaOH 2M, đung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 23,93 B. 26,78 C. 22,31 D. 28,92 Câu 26: Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch gồm 32Cu(NO ) 1M và 24H SO 1M, khuấy kĩ cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO duy nhất (sản phẩm khử duy nhất của 5N ) và 0,75m gam chất rắn khan. Giá trị của m là HOC24.VN 4 A. 27,2 B. 16,0 C. 38,4 D. 28,6 Câu 27: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng? A. Gly Ala B. Alanin C. Anbumin D. Etylamoni clorua Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa các amino no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 15,2 lít khí 2O (đktc), thu được 9,9 gam 2HO . Nếu cho toàn bộ lượng amin trên phản ứng với dung dịch HCl thì cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là A. 0,275 B. 0,105 C. 0,300 D. 0,200 Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Trong tự nhiên Na tồn tại cả dưới dạng đơn chất và hợp chất (b) Các kim loại Mg, Sn, Fe đều oxi hóa được ion 2Cu trong dung dịch 4CuSO (c) Bản chất của sự ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa – khử (d) Kim loại Na có thể điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nhiệt phân muối natri clorua nóng chảy. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Cho từ từ dung dịch chứa a mol 2Ba(OH) vào dung dịch chứa b mol 4ZnSO . Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau: Giá trị của b là: A. 0,1 B. 0,12 C. 0,08 D. 0,11 Câu 31: Đốt cháy 13,6 gam một este đơn chức A thu được 35,2 gam 2CO và 7,2 gam 2HO . Mặt khác 13,6 gam A tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21,8 gam chất rắn. Số đồng phân của A thỏa mãn điều kiện trên là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 32: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat và natristearat theo tỷ lệ mol lần lượt là 2:1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol 2CO và c mol 2HO . Biểu thức liên hệ giữ a, b, c là: A. b c 2a B. b c 4a C. b c 3a D. b c a Câu 33: Cho một lượng 42CuSO .5H O vào 100 ml dung dịch 3AgNO 1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng m gam thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 14,0 gam bột Fe thu được dung dịch Y (không HOC24.VN 5 chứa ion 4NH ) và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối hơi của Z so với 2H bằng 31 3 . Giá trị m là A. 26,8gam B. 30,0gam C. 23,6gam D. 20,4gam Câu 34: Cho 13,2 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử 2 10 3 2C H O N tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn chỉ chứa các hợp chất vô cơ có khối lượng m gam và phần hơi chứa 2 khí đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Giá trị m là A. 15,90gam B. 15,12gam C. 17,28gam D. 12,72gam Câu 35: Cho m gam bột Cu vào 500 ml dung dịch 3AgNO 0,32M sau một thời gian phản ứng thu được 15,52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 11,7 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,06 gam chất rắn Z. Giá trị của m là: A. 10,24 B. 7,68 C. 12,8 D. 11,52 Câu 36: Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol E với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam 2CO và 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 47,25 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y XY(M M ) . Đun nóng toàn bộ F với 24H SO đặc ở o170 C thu được hỗn hợp 2 anken kế tiếp có tỉ khối so với metan bằng 28,875 13 . Tỉ lệ gần nhất của x:y là A. 0,5 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,6 Câu 37: Cho các nhận định sau: (a) Chỉ có 2 đồng phân este đơn chức của 4 8 2C H O tác dụng với dung dịch 33AgNO / NH sinh ra Ag (b) Este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric có công thức phân tử 10 10 2C H O (c) Khi thủy phân 65HCOOC H trong môi trường kiềm dư chỉ thu được 2 muối (d) Etylaxetat khó tan trong nước hơn axitaxetic (e) Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol (f) Triolein không tác dụng với 2Cu(OH) (ở điều kiện thường). Số nhận định đúng là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 38: Cho 23,88 gam hỗn hợp X gồm 32Mg,MgO,Mg(NO ) và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 4KHSO và 1,12 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và hỗn hợp 5,152 lít khí Z gồm 22H ,N và NO có tỷ lệ HOC24.VN 6 mol tương ứng là 20:1:2. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 1,72 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 24,36 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 104,26 B. 110,68 C. 104,24 D. 98,83 Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đung nóng lượng ancol thu được với axit 24H SO đặc ở o170 C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5% B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164 D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 peptit (trong cấu tạo chỉ chứa glyxin, alanin và valin) trong dung dịch chứa 47,54 gam KOH. Cô cạn dung dịch thì thu được 1,8m gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,5m gam X thì cần dùng 30,32 lít 2O (đktc), hấp thụ sản phẩm cháy vào bình chứa 650 ml dung dịch 2Ba(OH) 1M, thấy khối lượng bình tăng 65,615 gam, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 1m gam và có một khí trơ thoát ra. Giá trị 1(m m ) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 76 B. 120 C. 78 D. 80
00:00:00