Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPTQG - THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - Lần 1 - Năm 2018 Câu 1 (Nhận biết): Khẳng định nào sau đây về quá trình dịch mã là đúng? A. Bào quan thực hiện dịch mã là ti thể. B. Quá trình diễn ra ở trong nhân của tế bào. C. Dịch mã là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit. D. ADN trực tiếp tham gia vào quá trình này. Câu 2 (Thông hiểu): Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của thể đột biến lệch bội của loài này có thành phần nhiễm sắc thể là AabbdddEE. Đây là tế bào của thể đột biến A. ba nhiễm. B. tứ nhiễm. C. một nhiễm. D. tam bội. Câu 3 (Nhận biết): Chất hóa học 5Brom - uraxin gây ra dạng đột biến nào sau đây? A. Mất cặp Nu. B. Thay thế cặp AT thành cặp TA. C. Thay thế cặp AT thành cặp GX. D. Thêm cặp Nu. Câu 4 (Nhận biết): Trong cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành O có chức năng A. quy định tổng hợp protein ức chế. B. liên kết với enzim ARN - polimeaz để khởi động phiên mã. C. liên kết với protein ức chế để ngăn cản phiên mã. D. mang thông tin mã hóa cho chuỗi polipeptit. Câu 5 (Nhận biết): Khẳng định nào sau đây về đột biến gen là đúng A. Đột biến tạo ra các alen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. B. Đa số các đột biến thêm hoặc mất 1 cặp Nu là đột biến trung tính. C. Đột biến gen luôn có hại cho sinh vật. D. Là những thay đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể liên quan đến một hoặc một vài gen. Câu 6 (Nhận biết): Bộ ba nào sau đây mã hóa cho axit amin foocmyl - metionin ở vi khuẩn A. UAG. B. UAA. C. AUG. D. UGA. Câu 7 (Nhận biết): Nhiễm sắc thể được cấu tạo nên từ những thành phần hóa học chính là: A. ADN và ARN. B. ADN và protein. C. ADN, ARN và protein. D. ARN và protein. Câu 8 (Nhận biết): Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể là: A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn trên 2 nhiễm. Câu 9 (Thông hiểu): Cho A cây cao, a cây thấp; B hoa đỏ, b hoa vàng. Phép lai P AaBb x Aabb thu được F1.Tỉ lệ cơ thể có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ là A. 12,5%. B. 25%. C. 37,5%. D. 50%. Câu 10 (Nhận biết): Một trong các đặc điểm của thường biến là A. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính. B. Ngẫu nhiên và vô hướng. HOC24.VN 2 C. Phát sinh trong quá trình sinh sản. D. Không di truyền được. Câu 11 (Nhận biết): Khẳng định nào sau đây về đột biến điểm là đúng A. Đột biến thêm và thay thế cặp Nu đều có thể làm tăng số liên kết hidro của gen. B. Đột biến thay thế luôn làm số liên kết hidro của gen không đổi. C. Chỉ có đột biến mất cặp Nu mới làm giảm liên kết hidro của gen. D. Chỉ có đột biến thêm 1 cặp Nu mới có thể làm tăng số liên kết hidro của gen. Câu 12 (Nhận biết): Loài thứ nhất có bộ NST 2n = 10; loài 2 có bộ NST 2n = 14. Sau quá trình lai xa và đa bội hóa thu được thể song nhị bội. Số lượng NST trong thể song nhị bội này là: A. 28. B. 12. C. 17. D. 24. Câu 13 (Nhận biết): Cho rằng A hoa đỏ, a hoa vàng. Một quần thể tự thụ xuất phát có 100% Aa. Sau 4 thế hệ tự phối tỉ lệ cơ thể hoa đỏ đồng hợp là: A. 1/16. B. 17/32. C. 15/16. D. 15/32. Câu 14 (Nhận biết): Cơ thể có kiểu gen là AB/ab trong giảm phân có trao đổi chéo nhiễm sắc thể với tần số hoán vị gen là 20%. Tỉ lệ loại giao tử mang một gen trội mà cơ thể này phát sinh là: A. 20%. B. 30%. C. 10%. D. 40%. Câu 15 (Thông hiểu): Cho A mắt đỏ, a mắt trắng. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3 đỏ : 1 trắng. A. XAXA x XaY. B. XAXa x XAY. C. XAXa x XaY. D. XAXa x XaY. Câu 16 (Nhận biết): Khẳng định nào sau đây về đột biến đa bội là không đúng A. Tế bào đa bội có quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ. B. Chỉ có ý nghĩa với chọn giống không có ý nghĩa với tiến hóa. C. Phổ biến ở thực vật nhưng hiếm gặp ở động vật. D. Đa số các thể đa bội lẻ 3n, 5n không có khả năng sinh sản hữu tính. Câu 17 (Thông hiểu): Cơ thể nào dưới đây khi giảm cho 4 loại giao tử A. AB aB B. AabbDd. C. AabbDD. D. XAXaBB. Câu 18 (Nhận biết): Nhân tố ảnh hưởng đến màu lông thỏ núi Himalaya là: A. độ PH. B. ánh sáng. C. dinh dưỡng. D. nhiệt độ Câu 19 (Thông hiểu): Cho 1 gen quy định tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1. A. AB/ab x AB/ab. B. Ab/aB x ab/ab. C. AA x aa. D. Aa x AA. Câu 20 (Nhận biết): Một gen cấu trúc có 3 vùng là A. khởi động, vận hành và mã hóa. B. vận hành, mã hóa và kết thúc. C. điều hòa, mã hóa và kết thúc. D. khởi động, mã hóa và kết thúc. Câu 21 (Thông hiểu): Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là 0,6AA + 0,2 Aa + 0,2 aa. Tần số alen A trong quần thể sinh vật này là: HOC24.VN 3 A. 0,6. B. 0,7. C. 0,2. D. 0,8. Câu 22 (Nhận biết): Cấu trúc xoắn nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính lớn nhất A. Sợi cromatit. B. Sợi cơ bản. C. Sợi siêu xoắn. D. Sợ nhiễm sắc. Câu 23 (Thông hiểu): Phép lai nào sau đây cho thế hệ sau có 3 loại kiểu gen. A. AaBB x Aabb. B. Aabb x aaBb. C. AaBB x aabb. D. AaBb x Aabb. Câu 24 (Nhận biết): Một đoạn của ADN tiến hành phiên mã có trình tự các Nu mạch gốc là 5'AAG TTX GGA ATT 3'. Mạch bổ sung 3'TTX AAG XXT TAA 5'. Sau khi kết thúc phiên mã đoạn phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các riboNu là: A. 3' AAU UXX GAA XUU 5'. B. 5' AAU UXX GAA XUU 3'. C. 5' AAG UUX GGA AUU 3'. D. 3' TTX AAG XXT TAA 5'. Câu 25 (Nhận biết): Qua các thế hệ tự thụ phấn thì cấu trúc của quần thể: A. Tần số alen trội tăng, alen lặn giảm. B. Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng tăng đồng hợp và giảm dị hợp. C. Thành phần kiểu gen có xu hướng không thay đổi. D. Tần số alen lặn tăng và alen lặn giảm. Câu 26 (Nhận biết): Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng. A. Mất đoạn, thêm đoạn và thay thế một đoạn. B. Mất Nu, lặp Nu, đảo Nu và chuyển Nu. C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn. D. Mất một cặp Nu, thêm 1 cặp Nu và thay thế một cặp Nu. Câu 27 (Nhận biết): Loại phân tử axit nucleic mang các codon mã hóa cho axit amin là: A. rARN. B. ADN. C. tARN. D. mARN. Câu 28 (Nhận biết): Khẳng định nào đúng về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực. A. Trên cả phân tử chỉ có một đơn vị tái bản. B. Xảy ra ở kì trung gian của quá trình phân bào và trong nhân tế bào. C. Chỉ có một mạch được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử ADN mới. D. Chuỗi polinu mới chỉ được tổng hợp theo một chiều duy nhất là từ 3' đến 5'. Câu 29 (Thông hiểu): Cho A hoa đỏ, a hoa vàng. Cho phép lai P Aa x Aa thu được F1. Cho những cây hoa đỏ ở F1 lai phân tích thì ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: A. 100% hoa đỏ. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 2 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Câu 30 (Nhận biết): Đâu không phải là đặc điểm di truyền của tính trạng do gen nằm ở vùng không tương đồng của X quy định. A. Kết quả phép lai thuận phép lai nghịch. B. Tính trạng này chỉ xuất hiện ở một giới đồng giao XX. HOC24.VN 4 C. Có hiện tượng di truyền chéo. D. Tính trạng có sự phân bố không đồng đều. Câu 31 (Nhận biết): Cho A-B - hoa đỏ: A-bb + aaB + aabb hoa trắng. D quả tròn và d quả dài. Cho P có kiểu gen Aa BD/bd lai phân tích thế hệ sau có tỉ lệ phân li kiểu hình là A. 1 đỏ, tròn : 2 đỏ, dài : 1 trắng dài. B. 1 đỏ, tròn : 1 đỏ, dài : 1 trắng, tròn : 1 trắng, dài. C. 3 đỏ, tròn : 1 trắng, dài. D. 1 đỏ, tròn : 1 trắng, tròn : 2 trắng dài. Câu 32 (Nhận biết): Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về di truyền liên kết gen: A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc luôn di truyền liên kết hoàn toàn với nhau. B. Liên kết gen hoàn toàn hay hoán vị gen vì đều làm hạn chế biến dị tổ hợp. C. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau thì di truyền liên kết không hoàn toàn ( hoán vị gen). D. Trong tế bào có bộ NST 2n thì số nhóm gen liên kết thường bằng n. Câu 33 (Thông hiểu): Cho phép lai P AaBb x AaBB thu được F. Biết rằng một gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, số kiểu gen và số kiểu hình ở F lần lượt là: A. 6; 4. B. 9; 4. C. 6;2. D. 9;2. Câu 34 (Thông hiểu): Một phân tử ADN chứa các NU mang N15 nhân đôi 3 lần liên tiếp trong môi trường chỉ chứa các Nu mang N14. Khi quá trình nhân đôi kết thúc thì số phân tử ADN có Nu mang N15 là: A. 2. B. 8. C. 1. D. 7. Câu 35 (Thông hiểu): Bố có bộ NST là AABBDDEE (2n =8), mẹ có bộ NST là aabbddee( 2n = 8). Trong giảm phân ở bố có sự phân li không bình thường ở cặp NST AA còn ở mẹ giảm phân bình thường, nếu giao tử đột biến của bố kết hợp với giao tử bình thường của mẹ có thể cho con có bộ NST nào sau đây A. ABbDdEe. B. AaaBbDdEe. C. AAaBbDdEe. D. AaBbDdEe. Câu 36 (Thông hiểu): Một quần thể ngẫu phối có tần số A là 0,8 và a là 0,2. Ở trạng thái cân bằng di truyền, trong những cá thể mang alen lặn thì tỉ lệ cơ thể dị hợp là A. 32%. B. 50%. C. 33,3%. D. 88,9%. Câu 37 (Thông hiểu): Ở thỏ, cho P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng thu được F1 đồng tính mắt đỏ, lông dài. Cho F1 lai phân tích thế hệ sau thu được 50% mắt đỏ, lông dài và 50% mắt đen, lông ngắn. Biết rằng một gen quy định tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phép lai trên A. Hai gen quy định tính trạng trên đều nằm trên NST thường và di truyền phân li độc lập với nhau. B. Hai gen quy định hai tính trạng trên đều nằm trên NST thường và di truyền liên kết hoàn toàn với nhau. HOC24.VN 5 C. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính và phân li độc lập với gen quy định kích thước lông nằm trên NST thường. D. Hai gen quy định hai tính trạng trên đều nằm trên NST thường và di truyền liên kết không hoàn toàn. Câu 38 (Vận dụng): Cho gen 1 có 3 alen nằm trên NST thường số 1. Gen hai, gen ba, mỗi gen có 2 alen cùng nằm trên NST thường số 2. Gen bốn có 4 alen nằm trên vùng tương đồng của X, Y. Cho các khẳng định sau: (1) có 1560 kiểu gen được tạo nên từ 4 gen trên. (2) Ở giới dị giao có số kiểu gen là 960. (3) Giới đồng giao có số kiểu gen đồng hợp là 45. (4) Số kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp gen ở giới đồng giao là 36. Số khẳng định đúng là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 39 (Thông hiểu): Một quần thể ngẫu phối xuất phát ở trạng thái cân bằng di truyền có 16% cơ thể có kiểu gen aa còn lại là AA và Aa. Trong đó những cơ thể đồng lặn không có khả năng sinh sản. Sau 2 thế hệ ở F2 tỉ lệ kiểu gen đồng lặn là: A. 0,05. B. 0,16. C. 0,09. D. 0,12. Câu 40 (Thông hiểu): Một tế bào sinh tinh của một cơ thể có bộ NST là AaBbDd giảm phân, trong giảm phân I có sự phân li không bình thường ở cặp NST Aa. Kết thúc giảm phân, cho các loại tế bào nào sau đây: A. AaBD và abd. B. AaBd và aBd. C. Aabd và BD. D. AabD và bD.
00:00:00