Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề tham khảo theo cấu trúc mới ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 8 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Ca, Sr, Ba B. Na, K, Ba C. Na, K, Mg D. Mg, Ca, Ba Câu 2: Tên gọi của este có công thức cấu tạo C6H5⎼COO⎼CH=CH2 là A. phenyl vinylat B. vinyl benzoat C. benzyl vinylat D. vinyl phenylat Câu 3: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ, mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối là 60 và tác dụng được với NaOH? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lipit? A. Là chất béo B. Không tan trong các dung môi hữu cơ như :ete, cloroform,.. C. Là hợp chất chỉ có nhóm este trong phân tử D. Có trong tế bào sống, bao gồm chất béo, sáp,steroit,... Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh B. Glucozo bị khử bởi dd AgNO3/NH3 C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozo làm mất màu dd brom Câu 6: Dung dịch AlCl3 trong nước bị thuỷ phân, nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thuỷ phân của AlCl3 ? A. NH4Cl B. HCl C. ZnSO4 D. Na2CO3 Câu 7: Trong các tơ sau, tơ nào là tơ tổng hợp: A. Tơ visco B. Tơ axetat C. Tơ nilon-6,6 D. Xelulozơ Câu 8: Cho kim loại Ba (dư) vào dung dịch có chứa các ion: 2 4 3 4, , ,NH HCO SO K    . Số phương trình phản ứng (dạng ion thu gọn) tối đa có thể xảy ra là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 9: Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dd Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. B. C. D. Câu 10: Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S cần dùng thêm A. Dd HCN; Zn B. Dd HCl đặc;Zn C. Dd H2SO4 đặc;Zn D. Dd HNO3 đặc; Zn Câu 11: Chọn dãy chất chỉ chứa các chất có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước A. CaO, CaCl2, KOH, P2O5 B. CaO, NaOH, CaCl2, H2SO4 đặc C. NaOH, HNO3, CaCl2 D. CaO, KOH, CaCl2, Na2SO4 HOC24.VN 2 Câu 12: Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O. Có bao nhiêu đồng phân X thoả mãn sơ đồ sau: X + NaOH → Không phản ứng. PolimeHOH xtXYbbbr bbr A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 13: Lấy 0,1 mol Cu tác dụng với 500 ml dung dịch gồm KNO3 0,2M và HCl 0,4M thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc)? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 8,96 lít Câu 14: Nhỏ vài giọt nước chanh vào cốc sữa bò thấy sữa bị vón cục. Từ đó có thể rút ra một nhận xét là không nên uống sữa cùng một lúc với nước chanh. Nguyên nhân là do A. Sữa bò phản ứng với nước chanh sinh ra chất kết tủa, gây cặn lắng. B. Trong sữa bò có nhiều protein sẽ bị đông tụ khi tiếp xúc với axit trong chanh. C. Uống nhiều thứ cùng một lúc dạ dày không hấp thụ được. D. Một nguyên nhân khác. Câu 15: Dung dịch nước chứa 0,005 mol Na+ ; 0,01 mol Cl- ; 0,005 mol Mg2+ ; 0,01 mol Ca2+, a mol HCO3−. Tính giá trị của a và xác định xem sau khi đun sôi một hồi lâu, nước còn cứng không? A. 0,025 ; nước không còn cứng B. 0,025 ; nước còn cứng C. 0,0125 ; nước còn cứng D. 0,0125 ; nước không còn cứng Câu 16: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là A. 36,48 B. 18,24 C. 46,08 D. 37,44 Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Muối Cr(III) trong môi trường H+ dễ bị khử thành muối Cr(II). B. Muối Cr(III) trong môi trường OH− dễ bị oxi hóa thành muối Cr(VI). C. Hợp chất Cr(VI) là những chất oxi hóa mạnh. D. Hợp chất CrO3 tan trong nước tạo thành dung dịch axit cromic. Câu 18: Số đồng phân aminoaxit có công thức là H3H7O2N là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 19: Cho hỗn hợp các kim loại Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp ba kim loại là A. Zn, Mg , Cu B. Ag, Mg, Cu C. Zn, Mg, Ag D. Zn, Ag, Cu Câu 20: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I), Zn-Fe(II), Fe-C(III), Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là A. II, III, IV B. I, II, IV C. I, III, IV D. I, II, III Câu 21: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4 B. MnO2 C. CaOCl2 D. K2Cr2O7 HOC24.VN 3 Câu 22: Điện phân dd chứa HCl, CuCl2, NaCl, điện cực trơ, màng ngăn đến khi hết cả 3 chất. Kết luận nào không đúng? A. Giai đoạn điện phân HCl thì pH dd giảm B. Kết thúc điện phân, pH dd tăng so với ban đầu C. Thứ tự điện phân: CuCl2, HCl, dd NaCl D. Giai đoạn điện phân NaCl thì pH của dd tăng Câu 23: Sục CO2 dư vào dd chứa 0,5 mol C6H5ONa. Hỏi khối lượng dung dịch sau phản ứng trên biến đổi như thế nào? A. Tăng 22 gam B. Tăng 50 gam C. Giảm 25 gam D. Giảm 44 gam Câu 24: Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là A. 0,04 mol và 0,05 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol C. 0,04 mol và ≥ 0,05 mol D. 0,03 mol và ≥ 0,04 mol Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào mạch polime bị cắt ra? A. PVC + Cl2 → Tơ clorin B. Thuỷ phân tơ capron + H2O/NaOH C. Cao su isopren + HCl D. Thuỷ phân PVA + H2O/NaOH Câu 26: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dd chứa 0,8 mol HCl vào dd X được dd Y và V lít CO2 (đkc). Thêm vào dd Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tìm V và m. A. 11,2 l và 90 gam B. 16,8 l và 60 gam C. 11,2 l và 20 gam D. 11,2 l và 40 gam Câu 27: Cho 8 gam kim loại Canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dd hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dd X. Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là A. 22,2 25,95g m g B. 25,95 27,2g m g C. 22,2 27,2g m g D. 22,2 27,2g m g Câu 28: Nếu X là dd HCl và Y là CAg CAgf thì ta quan sát thấy hiện tượng gì? A. Rắn chuyển từ màu vàng sang màu đen B. Rắn chuyển từ màu vàng sang màu trắng C. Rắn giữ nguyên màu vàng không đổi D. Rắn chuyển từ màu trắng sang màu vàng Câu 29: Số este điều chế từ nguyên liệu chính là CH4 trong đó este no, đơn chức có mạch cacbon chứa không quá 2 nguyên tử cacbon là5 A. 4 B. 1 C. 3 D. Câu 30: Khi cho hỗn hợp rắn gồm: MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, CuS vào dd HCl dư thì chất rắn thu được là A. CuS, FeS B. CuS C. BaSO4, CuS D. Ba3(PO4)2, CuS HOC24.VN 4 Câu 31: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi khí NO ngừng bay ra. Thể tích dd Cu(NO3)2 cần dùng là A. 500 ml B. 50 ml C. 250 ml D. 25 ml Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 34,08 B. 38,34 C. 97,98 D. 106,38 Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 este (A), (B) đơn chức đồng đẳng kế tiếp bị xà phòng hoá cho 2 muối và 1 ancol. Vdd NaOH 1M cần dùng là 0,3 lít. Xác định tên gọi mỗi este trong hỗn hợp X, biết khối lượng hỗn hợp X bằng 23,6g và trong 2 axit tạo ra (A), (B) không có axit nào tráng gương. A. metyl propionat và metyl butyrat B. metylaxetat và metyl propionat C. metylaxetat và etylaxetat D. metylfomat và metylaxetat Câu 34: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau. Hãy xác định n? A. 82,7 B. 68,4 C. 96,1 D. 70,5 Câu 35: Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,2 M. Khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dd B. Sục khí NH3 dư vào B, lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là A. 1,2 gam B. 1,6 gam C. 1,52 gam D. 2,4 gam Câu 36: Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng oxi trong A là 31,07 %. Xà phòng hóa m gam chất A được ancol, cho hơi ancol đi qua CuO dư, to thu anđehit B. Cho B phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 16,2 gam Ag và một muối hữu cơ. Giá trị của m là A. 3,3375 gam B. 7,725 gam C. 6,675 gam D. 3,8625 gam Câu 37: Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na2O, Al2O3 hoà tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H2 dư qua G nung nóng thu được chất rắn F. Hoà tan hết F trong dung dịch HNO3 thu HOC24.VN 5 được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. A. 18g B. 26g C. 34,8g D. 18,4g Câu 38: Cho m gam hỗn hợp muối vào nước thu được dung dịch A chứa các ion: 22 4 3 4, , ,Na NH CO SO    . Khi cho A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư, đun nóng thu được 0,34 gam khí và 4,3 gam kết tủa. Còn khi cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 2,38g B. 3,69g C. 3,45g D. 4,52g Câu 39: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là: A. C2H5COOH và 8,88 gam. B. CH3COOCH3 và 6,66 gam. C. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam. D. C2H5COOH và 6,66 gam. Câu 40: Cho hỗn hợp A gồm tripeptit X, tetrapeptit Y có tỉ lệ mol 1:1 đều được tạp thành từ α- aminoaxit Z, trong phân tử Z có chứa 1 nhóm NH2. Trong Z nguyên tử N chiếm 18,667% theo khối lượng. Thủy phân không hoàn toàn m(g) A trong môi trường axit thu được 0,945g X ; 4,62g đipeptit và 3,75g Z. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây A. 8,39 B. 8,93 C. 9,49 D. 9,94 HOC24.VN 6
00:00:00