Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề tham khảo hay theo cấu trúc mới ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 6 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A.CH2= CH2 B.CH2=CHCl C.CHCl=CHCl D.CH=CH Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A.CO2 B.Cl2 C.CuO D.Al Câu 3: Hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử là C5H13N. Số đồng phân amin bậc I của Z là A.7 B.8 C.6 D.5 Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội A.Fe B.Ca C.Mg D.Na Câu 5: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl ancol); tơ capron; teflon; nhựa novolac; tơ lapsan; tơ nitron; cao su buna-S. Trong đó số polime trùng hợp là A.3 B.5 C.6 D.4 Câu 6: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt là A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch AgNO3 C.Cu(OH)2/t0 D. Dung dịch HNO3 Câu 7: Hiện tượng đã được mô tả không đúng là • Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu cam sang màu lục thẩm. • Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen. • Thổi khí NH3 sang CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẩm. • Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẩm. Câu 8: Cho chuỗi phản ứng sau: A, B, C, D lần lượt là A.SO2, Na2SO3, S, FeS B. S, Na2S, H2S, FeS C.SO2, Na2SO3, H2S, FeS D.SO2, NaHSO3, SO3, FeSO4 Câu 9: Cho một số tính chất: Chất rắn kết tinh, không màu (1); tan tốt trong nước (2); tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng kết tủa đỏ gạch (3); không có tính khử (4); bị thủy phân đến cùng cho ra 2 monosaccarit (5); làm mất màu dung dịch nước brom (6). Các tính chất của saccarozơ là A.(1), (3), (4) và (5) B.(1), (4), (5) và (6) C.(1), (2), (4) và (5) D.(1), (3), (4) và (6) HOC24.VN 2 Câu 10: Nhân định nào sau đây đúng A.Quặng Boxit dùng để điều chế kim loại Al. B.Phèn nhôm có tác dụng làm trong nước vì tạo ra kết tủa Al2(SO4)3. C.Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit. D.Tất cả các kim loại nhóm IIA đều tác dụng với nước trong điều kiện thường. Câu 11: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, cho thêm vài giọt NaOH vào dung dịch lai jthaays xuất hiện kết tủa. Giá trị của V là A. 6,72 B. 2,24 C. 5,60 D. 3,36 Câu 12: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X( không kể đồng vị phân hình học) A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 13: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 52,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 14: Nhận xét nào dưới đây về muối NaHCO3 không đúng ? A. Muối NaHCO3 là muối axit. B. Muối NaHCO3 không bị phân hủy bởi nhiệt C. Dung dịch muối NaHCO3 pH >7. D. Ion HCO-3 trong muối có tính chất lưỡng tính Câu 15: Có các phát biểu sau đây : (1)Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh. (2)Mantozo bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3. (3)Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh. (4)Saccarozo làm mất màu nước brom. (5)Fructozo có phản ứng tráng bạc. (6)Glucozo tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7)Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 este no , đơn chức, mạch hở được tạo thành từ một ancol và 2 axit đồng đẳng kế tiếp nhau. Để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X cần 0,55 mol O2 . Vậy khối lượng của esre có phân tử khối lớn hơn 0,2 mol hỗn hợp X là A. 3,7 gam B. 6,0 gam C. 7,4 gam D. 9,0 gam HOC24.VN 3 Câu 17: Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở ba bình bị mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch KOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Cả A,B,C đều đúng Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1)Nung NaHCO3 rắn. (2)Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (3)Sục khí CO2 vào dung dịch KMnO4. (4)Cho CuS vào dung dịch HCl (loãng). (5)Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc) (6)Sục khí CO2 vòa dung dịch Ba(OH)2 (dư) (7)Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 (8)Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 19: Làm món sấu ngâm đường người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Nước vôi trong B. Giấm ăn C. Phèn chua D. Muối ăn Câu 20: Cho dãy các chất sau: KHCO3, Ba(NO3)2, SO3, KHSO4, K2SO3, K2SO4, K3PO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 21: Cho các nhận xét sau: (1)Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp alanine và glyxin (2)Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng (3) Giống với axit axetic, anino axit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước. (4) Axit axetic và axit a-aminno glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ (5) Thủy phân không hoàn toàn peptic: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể tối đa 5 tripeptit khác nhau có chứa một gốc Gly. (6) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím. Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Một hợp kim gồm các kim loại Zn, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim thành dung dịch là A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. HNO3 đặc, nguội D. dung dịch FeCl3 HOC24.VN 4 Câu 23: Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hóa. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây để làm điện cực hi sinh? A. Zn B.Sn C. Cu D. Na Câu 24: Cho các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, AL2(SO4)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên, dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất A. H2SO4 B. KOH C. Qùy tím D. Ba(OH)2 Câu 25: Cho a mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl, để sau phản ứng thu được kết tủa thì A. 1 4 a b B. 1a b C. 1a bm D. 114 a b Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε-amino caproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là A. 11,02 gam B. 8,43 gam C. 10,41 gam D. 9,04 gam Câu 27: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH…bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là A. Fe2O3 B. Cu C. P D. Cr2O3 Câu 28: Cho các dãy chất: Al, Al2(SO4)3, Al2(OH)3, Al2O3, Zn, ZnO, Zn(OH)2,CuS, PbS, FeS, NaHCO3, Na2HPO4, Na3PO4, Sn(OH)2, ClH3N-CH2-COOH. Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch HCl A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Ba. Tiến hành 2 thí nghiệm Thí nghiệm 1: Cho m gam X vào nước dư thu được 1,344 lít H2 (ở đktc) Thí nghiệm 2: Cho 2m gam X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít H2 (ở đkct) Giá trị của m là A. 9,155g B. 11,850g C. 2,055g D. 10,155g Câu 30: Cho hỗn hợp Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO3 đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư được kết tủa Z. Nung nóng Z trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+ B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+ C. Mg2+, Fe2+, Fe3+, Ag+ D. Mg2+, Fe3+, Ag+ Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 35,3 gam CO2; 19,8 gam H2O và 5,5 mol N2. X tác dụng với HNO2 cho ancol bậc 1. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là: A. 2 B. 3 C. 8 D. 1 HOC24.VN 5 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este no đơn chức 3,976 lít O2 (đktc) thu được 6,38g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của 1 axit hữu cơ. Công thức của 2 este đó là A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H6O2 và C4H8O2 C. C2H4O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C3H6O2 Câu 33: Đốt 8,96 lít H2S (đktc) rồi hòa tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d=1,28g/ml) thu được 46,88 gam muối. Tính thể tích dung dịch NaOH là A. 100ml B. 80ml C. 120ml D. 90ml Câu 34: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,38 B. 10,43 C. 10,45 D. 8,09 Câu 35: Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất mạch mở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 :4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 36: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23 18 . Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 30 B. 15 C. 25 D. 20 Câu 37: Điện phân với điện cực trợ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng diện 2,68A, trong thời gian t(giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của 5N ) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t(giờ) là: A. 1,20 B. 0,60 C. 0,25 D. 1,00 Câu 38: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 2,240 B. 2,800 C. 0,560 D. 1,435 HOC24.VN 6 Câu 39: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và (CnHmO6Nt) cần dùng 600ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glỹin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a: b gần nhất với A. 0,756 B. 0,962 C. 0,810 D. 0,7308 Câu 40: X là este mạch hở, đơn chức. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hết lượng muối Y trên cần vừa đủ 0,3 mol O2, sản phẩm cháy thu được chứa 0,25 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol Z cần 0,4 mol O2 và thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,6 mol. Giá trị của m gần nhất là: A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
00:00:00