Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề tham khảo hay theo cấu trúc mới ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 5 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phần amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng: A. 4, 3 và 1 B. 4, 2 và 1 C. 3, 3 và 0 D. 3, 2 và 1 Câu 2: Dãy muối nitrat nào trong 4 dãy muối dưới đây khi bị đun nóng phân huỷ tạo ra các sản phầm gồm oxit kim loại + NO2 + O2? A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Ba(NO3)2. B. KNO3, NaNO3, LiNO3. C. Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2. D. Hg(NO3)2, Mn(NO3)2, AgNO3. Câu 3: Nhóm cacboxyl và nhóm amin trong proptein liên kết với nhau bằng A. liên kết ion. B. liên kết peptit. C. liên kết hiđro. D. liên kết amin. Câu 4: Khi cho đung dịch Na2C03 dư vào dung địch chứa ion Ba2+, Al3+, Fe3+, NO3- thì kết tủa thu được gồm: A. BaCO3, Fe(OH)3, Al(OH)3 B. BaCO3, Al(OH)3 C. Fe(OH)3, Al(OH)3 D. BaCO3, Fe(OH)3 Câu 5: Những kim loại nào sau đây được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện? A. Al, Cu B. Ca,Cu C. Mg,Fe D. Fe,Ni Câu 6: Hòa tan hoàn toàn l,18g hỗn hợp X gồm Al và Cu trong dung dịch HCl thu được 0,672 l khí (đktc). Phần trăm về khối lượng Cu trong X là? A. 45,76% B. 1% C. 54,24% D. 75,46% Câu 7: Crom không phản ứng với chất nào sau đây? A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng B. dung dịch NaOH loãng, C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng D. dung địch H2SO4 đặc, đun nóng Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa tác dựng được với dung dịch NaOH loãng? A. CrCl3 B. Cr(OH)3 C. Na2CrO4 D. NaCrO2 Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh. B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liền kết peptit C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit. D. axitglutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính. HOC24.VN 2 Câu 10: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11: Đế khử mùi tanh của cá, người ta thường dùng gì? A. Giấm B. Muối C. Nước đá D. Nước vôi Câu 12: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất dung đế làm dây tóc bóng đèn là: A. W B. Au C. Pt D. Cr Câu 13: Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và Na2O. Y tác dụng được với H mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH3. CTCT đúng của X, Y, Z là: A. X(HCOOCH2NH2), Y(CH3COONH4), Z(CH2NH2COOH) B. X(CH3COONH4), Y(HCOOCH2NH2), Z(CH2NH2COOH) C. X(CH3COONH4, Y(CH2NH2COOH), Z(HCOOCH2NH2) D. X(CH2NH2COOH), Y(CH3CH2NO2), Z(CH3COONH4) Câu 14: Lên men dung dịch chứa 400g glucozo thu được 92g ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 30% B. 90% C. 45% D. 60% Câu 15: Đem phân tích 0,005 mol một este A thu được 0,66 gam CO2 và 0,27 gam H2O. Biết tỉ khối của A đối với không khí là 2,55. Khi cho A tác dụng với NaOH cho một muối mà khối lượng bằng 34/37 khối lượng A. Công thức đơn giản, công thức phân tử, công thức cấu tạo của A lần lượt là A. . C3H6O2, C3H6O2, HCOOC2H5. B. C2H4O2, C2H4O2, HCOOCH3 C. CH2O, C2H4O2, HCOOCH3. D. C2H4O2, C4H8O4, C2H5OOC-COOCH3 Câu 16: Hỗn hơp X gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dung với 100 ml dung dich Y chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dung dịch G và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HC1 dư thư được 0,672 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là A. 0,3M và 0,5M B. 0,5M và 0,3M C. 0,2M và 0,5M D. 0,5M và 0,2M Câu 17: Cho 4,65g metylamin tác dụng vừa đủ vói dung dịch AlCl3. Sau phản ứng lấy kết tủa thu được phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 x M. Tìm x: A. 5 3 B. 0,25 C. 0,5 D. 0,75 Câu 18: Chất nào sau đây phản ứng với HNO2 tạo kết tủa màu vàng: A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. CH3-NH-C2H5 D. (CH3)3N Câu 19: Cho 0,04 mol α amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,08 mol NaOH . Mặt khác cho 0,04 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol HCl được 7,34(g) muối. Xác định CT X: HOC24.VN 3 A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2CH(NH)2-COOH C. H2N-CH2CH(NH2)-COOH D. CH3CH(NH2)-COOH Câu 20: Số phát biểu sai trong các phát biểu sau đây là: a) Peptit chứa từ hai gốc α aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure. b) Tơ tằm là loại tơ thiên nhiên, c) Ứng với CTPT C3H7O2N có hai đồng phân aminoaxit. d) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học. e) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic. f) Điều chế tơ nilon 6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NAOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (Không có đồng phân hình học). Công thức cấu tạo của ba muối đó là A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH f C-COONa B. HCOONa, CH f C-COONa và CH3-CH2-COONa C. CH3-CH=COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=COONa Câu 22: Để phân biệt tinh bột, saccarozo và glucozo, người ta sử dụng các thuốc thử là? A. Dung dịch AgNO3 /NH3 B. Iot C. Dung địch Cu(OH)2 D. Dung dịch brom Câu 23: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi, đem cân chất rắn thu được thì thấy nặng 69g. Thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là? A. 16% Na2CO3 và 84% NaHCO3 B. 68% Na2CO3 và 32% NaHCO3 C. 84% Na2CO3 và 16% NaHCO3 D. 50% Na2CO3 và 50% NaHCO3 Câu 24: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe - Zn (2); Zn - Cu (3); Mg - Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học trước là A. (1), (2) và (3). B. (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 25: Phát biểu sai là A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện. B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen). HOC24.VN 4 Câu 26: Cho luồng khí H2 có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp X gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, sấy khô đem cân lại thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2g. Khối lương MgO và CuO trong hỗn hợp X là? A. 2,0gam và 2,0gam B. 4,0gam và 16,0gam C. 8,0gam và 12,0gam D. 6,0gam và 14,0gam Câu 27: Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc, X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng NaHCO3, công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là? A. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CII2, CH2=CH-COOH B. CH2(CHO)2, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH C. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, CH2(CHO)2 D. HCOOCH=CH2, CH2(CHO)2, CHZ=CH-COOH Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng sau: 24 ) 22 2 1 )   22     as clorophin q amilaza p amilaza X H SOđac Y SO H Y H O Z E Z H O X O    r    bbbbr   bbbbbr Nhận định nào sau đây là đúng: A. X được tạo thành từ 2 gốc α-glucozo liên kết vớỉ nhau qua gốc β-1, 4-glicozit. B. X thuộc nhóm poli saccarit. C. X làm mất màu dung dịch Br2. D. X không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 29: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac. B. metyl amin, amoniac, natri axetat. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất hữu cơ có hai loại nhóm chức. (c) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. (d) dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. Số phát biểu đúng là? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 31: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ? A. Vinyl clorua. B. Axit aminocaproic. C. Caprolactam. D. Acrilonitrin. HOC24.VN 5 Câu 32: Cho m gam Cu vào dung địch chứa 0,04 mol AgNO3 thu được 3,88g chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam Zn vào dung dịch Y thu được chất rắn Z có khối lượng 3,217g và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là? A. 1,088 B. 1,216 C. 1,344 D. 1,152 Câu 33: Dung dịch X chứa NaOH, dung dịch Y chứa Ba(OH)2 , dung dịch Z chứa Zn. Nếu cho V1 lít X hoặc 1,5V1 lít X vào V lít Z thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho V2 lít Y hoặc 5V2 lít Y vào 2V lít Z thì thu được m’ gam kết tủa. Tìm tỉ lệ biết X, Y, Z có cùng nồng độ. A. 5:6 B. 6:5 C. 1:2 D. 2:1 Câu 34: cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm chấy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,66 gam. Công thức của hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC3H7 D. CH3COOH và CH3COOC2H5. Câu 35: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCI 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,65 B. 0,5 C. 0,7 D. 0,55 Câu 36: Hòa tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCI a (M) thu được dung dịch Y và còn lại 1,0 gam Cu không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn nhấc thanh Mg ra lấy khối lượng tăng them 4,0 gam so với khối lượng thanh Mg ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đo ở đktc) thoát ra (giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám hết vào thanh Mg). Khối lượng Cu trong X và giá trị của a lần lượt là A. 3,2 gam và 0,75M. B. 3,2 gam và 2M. C. 4,2 gam và 1M. D. 4,2 gam và 0,75M. Câu 37: Hòa tan hết 9.334 (g) hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, ZnO trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng và H2O được dung dịch Y và 0,064 mol H2. Cho 88ml dung dịch HCL 2M vào Y thu được m(g) kết tủa. Tính m? A. 2,97 B. 0,297 C. 0.594 D. 5,94 Câu 38: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,5m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 14,88 B. 20,48 C. 9,28 D. 1,92 Câu 39: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (Mx < My). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là A. etylmetylamin. B. butylamin. C. propylamin D. etylamin HOC24.VN 6 Câu 40: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 95,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này A. giảm 81,9 gam B. Giảm 89 gam C. Giảm 91,9 gam D. giảm 89,1 gam
00:00:00