Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Môn thi:Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Bệnh nhân suy nhược phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào sau đây? A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Glucozơ Câu 2: Đầu thế kỉ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối ăn. Khi đó xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách này, dụng cụ của thợ thủ công rất nhanh hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho khí thải thoát ra bằng những ống khói cao tới 300m nhưng tác hại của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khí hậu ẩm. Hãy cho biết khí thải đó có chứa thành phần chủ yếu là chất nào trong các chất sau? A. HCl B. Cl2 C. H2SO4 D. SO2 Câu 3: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: NaOH, HCl, Na2CO3, KHSO4, H2SO4, CaCl2. Số trường hợp tạo ra kết tủa là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: Triolein oNaOHdu,tbbbbbr X 24H SO loang,dubbbbbbr Y o2H (Ni,t )bbbbr Z Tên gọi của Z là A. axit stearic B. axit panmitic C. axit axetic D. axit oleic Câu 5: Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ nhôm oxit có trong quặng đôlômit. (b) Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri peoxit. (c) Kim loại natri được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa. (d) Người ta làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng dung dịch nước vôi trong. (e) Natri hiđrocacbonat là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước và dễ bị nhiệt phân hủy. (g) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện. Số phát biểu không đúng là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 6: Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom: (a) CrO3 là oxit axit, có tính oxi hóa mạnh. b) Cr tác dụng với dung dịch HCl đun nóng và với khí Cl2 đều tạo cùng một muối. (c) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. (d) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt. (e) Muối crom (III) thể hiện tính oxi hóa trong môi trường kiềm, tính khử trong môi trường axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 HOC24.VN 2 Câu 7: Cho các nửa phản ứng: (1) Cu2+ + 2e → Cu; (2) Cu → Cu2+ + 2e (3) 2H2O + 2e → H2 + 2OH-; (4) 2H2O → O2 + 4H+ + 4e (5) 2Br- → Br2 + 2e; (6) 2H+ + 2e → H2 Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 8: Cho các phản ứng sau: (1) Xenlulozơ + H2O OH ,tbbbr ; (2) Cao su thiên nhiên + HCl Otbbr (3) Poli(vinyl axetat) + H2O OOH ,tbbbr ; (4) Nilon-6,6 + NaOH Otbbr (5) Cao su thiên nhiên + S Otbbr ; (6) Cao su thiên nhiên Otbbr Các phản ứng làm giảm mạch polime là A. (1),(3), (5) B. (1),(4), (6) C. (3),(6) D. (4), (5) Câu 9: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. H2N-CH2-COOH B. CH3COONH4 C. NaHCO3 D. H2N-C6H4-NH2 Câu 10: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ nilon-6,6 B. Tơ vinylic C. Tơ visco D. Tơ tằm Câu 11: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Phân tử khối của amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH luôn luôn là một số lẻ C. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng D. Ở điều kiện thường, có 3 amin no, mạch hở, đơn chức tồn tại trạng thái khí Câu 13: Cho 15 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 22,60 B. 22,35 C. 53,95 D. 44,95 Câu 14: Cho dãy các kim loại: Al, Cs, Cr, Hg, W. Hai kim loại độ cứng thấp nhất và cao nhất tương ứng là A. Cs, Cr B. Cs, W C. Al, Cr D. Hg, W Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Metylamin, đimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường. (b) Anilin ít tan trong nước, tan trong benzen. (c) Dung dịch các amin đều đổi màu quỳ tím sang xanh. (d) Phenylamoni clorua là chất tan tốt trong nước.Số phát biểu đúng là HOC24.VN 3 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 16: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH thu được muối Y (chứa C, H, O, Na) và chất Z (có khả năng đổi màu quỳ tím thành màu xanh). Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 17: Phương trình hóa học không đúng trong các phản ứng sau đây là: A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4 B. NH2CH2COOH + HCl → ClNH3CH2COOH C. Fe(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3NO3 D. 3NH2CH2COOH + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3ClH3NCH2COOH Câu 18: Đem trùng ngưng x kg axit ε-aminocaproic thu được y kg polime và 12,15 kg H2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của x, y lần lượt là A. 98,25 và 76,275 B. 65,5 và 50,85 C. 88,425 và 76,275 D. 68,65 và 88,425 Câu 19: Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dich Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hiđroxit kim loại. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m với a, b là A. m = 8,575b - 7a B. m = 8,225b - 7a C. m = 8,4b - 3a D. m = 9b - 6,5a Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam một trieste mạch hở X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4 thì lượng Br2 phản ứng tói đa là 0,24 mol . Giá trị của a là A. 0,06 B. 0,04 C. 0,12 D. 0,08 Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột → C6H12O6 → C2H6O → C2H4O → Axit axetic. Số chất trong sơ đồ trên có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 22: Cho dãy các chất: Fe, MgO, FeO, Fe2O3, Al2O3, Fe3O4. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 23: Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử axit glutamic là A. 8 B. 10 C. 11 D. 9 Câu 24: Trộn lẫn từng cặp dung dịch các chất: Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 25: Polime được sử dụng làm chất dẻo là A. poliacrilonitrin B. poli(hexametylen ađipamit) C. poli(metyl metacrylat) D. polibuta-1,3-đien HOC24.VN 4 Câu 26: Một học sinh tiến hành thí nghiệm để xác định dung dịch X đựng trong lọ, thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. - X đều không phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch HNO3. Dung dịch X là dung dịch của chất nào sau đây? A. AgNO3 B. KOH C. MgCl2 D. Ba(HCO3)2 Câu 27: Lên men 11,34 kg tinh bột thành V lít ancol etylic 46o (biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml). Giá trị của V là A. 17,5 B. 14,5 C. 14,0 D. 6,44 Câu 28: Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3 B. Cu C. NH3 D. Br2 Câu 29: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: C2H3COOCH3, C2H5OC2H5, HCOOC6H5, CH3COC2H5, CH3OOCCH3. Số chất không thuộc loại este là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 6,94 gam hỗn hợp gồm FexOy và Al vào 100 ml dung dịch H2SO4 1,8M, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng (giả sử không có phản ứng khử Fe3+ thành Fe2+). Công thức của FexOy là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO3 Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được chât rắn Y. Để hòa tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Giá trị của V và m lần lượt là A. 2 và 59,90 B. 1 và 29,95 C. 2 và 63,20 D. 1 và 65,70 Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 (loãng, vừa đủ), thu được x mol khí N2O duy nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 25,84 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của x là A. 0,048 B. 0,054 C. 0,032 D. 0,060 Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức (đều mạch hở) cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch KOH a mol/l. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,56 B. 1,95 C. 1,42 D. 1,63 HOC24.VN 5 Câu 34: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là A. 12,67% B. 18,10% C. 25,62% D. 29,77% Câu 35: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau Z và T (MZ < MT) và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este được tạo ra từ Z trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với A. 40,8% B. 29,5% C. 34,1% D. 38,6% Câu 36: Cho m gam hỗn hợp A gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp B gồm các muối của Gly, Ala, Val. Đốt cháy hoàn toàn B bằng lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,8 B. 7,0 C. 6,0 D. 6,6 Câu 37: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là A. 8,0 B. 10,8 C. 8,6 D. 15,3 Câu 38: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thu được 118,06 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ % của Mg(NO3)2 trong dung dịch X là A. 19,7% B. 17,2% C. 20,2% D. 19,1% Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 6,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Mg(NO3)2 trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và 0,54 mol HCl, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và 1,568 lít hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2 (đktc). Tỉ khối của Z so với metan bằng 1,25. Dung dịch Y có khả năng phản ứng tối đa với 285 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là HOC24.VN 6 A. 15,09% B. 30,18% C. 23,96% D. 60,36% Câu 40: Hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O và K2O. Hòa tan hoàn toàn 12,85 gam X vào nước, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 11,2 gam KOH. Hòa tan hết 0,2 mol H3PO4 vào Y , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 32 B. 30,5 C. 24,5 D. 38,6
00:00:00