Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPTQG_Lần 1_Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm_Quảng Nam Câu 1: Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa A. axit α-aminoenantoic và etylen glycol B. axit α-aminocaproic và axit ađipic C. axit terephtalic và etylen glicol D. hexametylenđiamin và axit ađipic Câu 2: Cho dung dịch X chứa a mol FeCl2 và a mol NaCl vào dung dịch chứa 4,8a mol AgNO3 thu được 64,62 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là A. 38,60 gam B. 55,56 gam C. 56,41 gam D. 40,44 gam Câu 3: Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Lys-Gly và Ala-Gly trong đó oxi chiếm 19,9% về khối lượng. Cho 0,1 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 76,5 B. 67,5 C. 60,2 D. 58,45 Câu 4: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. glucozơ Câu 5: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau : Thời gian (s) Khối lượng catot tăng Anot Khối lượng dung dịch giảm 3088 m gam Thu được khí 2Cl duy nhất 10,80 gam 6176 2m gam Khí thoát ra 18,30 gam t 2,5m gam Khí thoát ra 22,04 gam Giá trị của t là A. 8299 giây B. 7720 giây C. 8685 giây D. 8878 giây Câu 6: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 23,12 gam B. 29,52 gam C. 25,20 gam D. 28,40 gam Câu 7: Etylfomat là chất có mùi thơm không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Phân tử khối của etylfomat là A. 74 B. 68 C. 60 D. 88 Câu 8: Cho hỗn hợp gồm Ba a mol và Al2O3 2a mol vào nước dư, thu được 0,04 mol khí H2 và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,08 gam B. 8,16 gam C. 3,12 gam D. 6,24 gam Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. HOC24.VN 2 C. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM thì thu được m1 gam kết tủa. Cùng hấp thụ (V + 3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được m2 gam kết tủa. Nếu thêm (V + V1) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại và m1:m2 = 3:2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V1 gần nhất với A. 2,016 B. 0,672 C. 1,008 D. 1,494 Câu 11: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Dung dịch brom B. Dung dịch KOH (đun nóng). C. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng). D. Kim loại Na Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 5,4 B. 4,05 C. 6,75 D. 2,7 Câu 13: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H2O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 10,31 gam B. 11,77 gam C. 14,53 gam D. 7,31 gam Câu 14: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Chất Z tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng 1/2 số nguyên tử oxi Câu 15: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 14,58 .106, biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Giá trị chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng với A. 3,0.10-1 (mm) B. 4,5.10-2 (mm) C. 3,0.10-2 (mm) D. 4,5.10-1 (mm) Câu 16: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y ( C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2 thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 6,12 % B. 4,64% C. 9,29% D. 6,97% Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn HOC24.VN 3 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 196,35 B. 160,71 C. 111,27 D. 180,15 Câu 18: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch? A. K B. Al C. Cu D. Mg Câu 19: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm có kết tủa? A. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, anđehit axetic. B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ. C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D. Fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. Câu 20: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H7N B. C2H7N C. CH5N D. C3H5N Câu 21: Trong các kim loại sau: Liti, Natri, Kali, Rubidi. Kim loại nhẹ nhất là A. Rubidi B. Kali C. Liti D. Natri Câu 22: Cho 45 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,0875 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 135,6 gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 5,88 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33/7. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,0% B. 14,15% C. 13,4% D. 14,1% Câu 23: Để phân biệt các dung dịch ZnCl2, NH4Cl, KNO3, CuSO4 bằng phương pháp hóa học ta có thể dùng dung dịch thuốc thử duy nhất là A. BaCl2 B. NaOH C. Na2CO3 D. HNO3 Câu 24: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,08 B. 0,10 C. 0,12 D. 0,22 Câu 25: Nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, SO42- và Cl- gọi là A. nước có tính cứng vĩnh cửu B. nước có tính cứng toàn phần C. nước có tính cứng tạm thời D. nước mềm Câu 26: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo? HOC24.VN 4 A. Tơ visco B. Tơ tằm C. tơ olon D. Tơ nilon-6,6 Câu 27: Tổng số nguyên tử có trong một phân tử Alanin là A. 11 B. 13 C. 10 D. 12 Câu 28: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val- Phe và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit X có thể là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Ala-Phe-Gly-Ala-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Gly-Ala-Val-Val-Phe Câu 30: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu2+, Fe3+ và Ag+. Số phản ứng xảy ra là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai? A. Công thức hóa học của phèn chua là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Các kim loại Na và Ba đều phản ứng với H2O. C. Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng. D. Kim loại xesi dùng để chế tạo tế bào quang điện. Câu 32: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 204 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,18 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (6m + 3,96) gam muối khan. Kim loại M là A. Mg B. Ca C. Cu D. Zn Câu 33: Cho các phát biểu sau: 1) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 - 2% khối lượng cacbon. (2) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (3) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. (4) Hỗn hợp gồm Al và FeO để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray. (5) Nước đá khô có công thức là CO2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 34: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri HOC24.VN 5 dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X thì thu được CO2 và 7,92 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X gần nhất với giá trị là A. 38,8% B. 40,8% C. 34,1% D. 29,3% Câu 35: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 36: Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện. B. Tinh bột là lương thực của con người C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. Câu 38: Cho axit Salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được metyl Salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối Z. Công thức cấu tạo của Z là A. o - NaOC6H4COONa B. o - HOC6H4COONa C. o - NaOOCC6H4COONa D. o - NaOC6H4COOCH3 Câu 39: Cho 13,35g H2NCH2COOCH3 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được m(gam) muối. Giá trị của m là A. 18,35 B. 19,35 C. 14,55 D. 15,55 Câu 40: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: A. 0,57 B. 0,62 C. 0,51 D. 0,33 HOC24.VN 6 Đề thi thử THPTQG_Lần 2_Trường THPT Chuyên Quốc Học_Thừa Thiên Huế Câu 1: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ có vách ngăn) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu điện phân ở hai điện cực thì dừng lại, lúc đó ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6.0 B. 5,5 C. 4,5 hoặc 5,5 D. 6,0 hoặc 4,5 Câu 2: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính dẫn điện D. Tính cứng Câu 3: Cho m gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch Y và còn lại 2,8 gam Fe không tan. Giá trị của m là A. 58,8 B. 56,0 C. 47,6 D. 30,0 Câu 4: Trong một cốc nước có chứ a 0,01 mol K+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,05 mol HCO3- và anion X-. Đun nóng cốc đến khối lượng không đổi thu được 3,64 gam chất rắn. Nước trong cốc thuộc loại A. nước mềm B. nước cứng toàn phần C. nước cứng vĩnh cửu D. nước cứng tạm thời Câu 5: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X C2H5OH/HCl khí Phân tách hai lớp Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Dung dịch HCl Dung dịch vẩn đục T Quỳ tím Xanh X, Y, Z, T lần lượt là A. Glyxin, glucozơ, natri phenolat, metylamin B. Glyxin, saccarozơ, natri phenolat, anilin C. Natri phenolat, saccarozơ, glyxin, metylamin D. Etylamin , glucozơ, natri phenolat, glyxin Câu 6: Cho 3,36 gam Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol Fe2(SO4)3 trong dung dịch là A. 0,015 B. 0,025 C. 0,01 D. 0,06 Câu 7: Cho các phát biểu sau: (1) Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân trans. (2) Nilon-6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (3) Tơ visco, tơ xelulozơ axetat, tơ capron,... được gọi là tơ nhân tạo. HOC24.VN 7 (4) Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch cacbon không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu, mềm dai. (5) Trùng hợp CH2=CH–COO–CH3 thu được PVA. 6) Các polime không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng gọi là chất nhiệt rắn. (7) Có thể dùng C để thay S nhằm tăng độ cứng của cao su. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Hỗn hợp A gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tử C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp A TN1: phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. TN2: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M. TN3: phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 2,24 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ thu được 8,96 lít CO2, nước và muối cacbonat. Biết các khí đo ở điều kiệu tiêu chuẩn, phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị A. 69,5% B. 31,0% C. 69,0% D. 30,5% Câu 9: Công thức sau đây không phải là công thức của phèn nhôm? A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Hai amin trong hỗn hợp X là A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C2H5NH2 và C4H9NH2 Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và oxit sắt bằng hỗn hợp dung dịch chứa NaNO3 và 0,35 mol HCl, thu được Y và 1,344 lít hỗn hợp khí Z (có tỉ khối so với hiđro là 20/6, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y trên thì thu thêm được 0,28 lít NO và 51,575 gam kết tủa. Nếu lấy 61 gam hỗn hợp X thì có thể điều chế tối đa 53 gam kim loại. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch Y có pH >7. B. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là 39,34%. C. Trong dung dịch Y 2 3 Fe Fe n2n   D. Khối lượng của các ion kim loại trong dung dịch Y là 8,71 g m HOC24.VN 8 Câu 12: Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); (CH3)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH. A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4 B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4 C. 5 < 1 < 2 < 4 <3 D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 Câu 13: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH tăng, dung dịch Y thấy pH giảm. Dung dịch X và dung dịch Y lần lượt có thể là A. KNO3, CuSO4 B. MgCl2, FeSO4 C. KBr, HCl D. AgNO3, CaCl2 Câu 14: Bradykinin là một nonapeptide có dạng Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe–Arg. Bradykinin là một chất gây giãn mạch lệ thuộc vào hoạt tính màng, gây co cơ trơn ngoài mạch, làm tăng tính thấm thành mạch và còn liên quan trong cơ chế đau. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này thu được tối đa bao nhiêu peptit có amioaxit đầu N là phenylamin (Phe)? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ được gọi là đường nho và saccarozơ được gọi là đường mía. (2) Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ enzim. (3) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc túc Ni, đun nóng) tạo sobitol. (4) Không thể phân biệt saccaroz và glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. (5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng công thức tổng quát (C6H10O5)n. (6) Tinh bột không tác dụng được với Cu(OH)2 nhưng xenlulozơ thì tác dụng được tạo phức màu xanh lam. (7) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 16: Cho 1,1 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,3 mol AlCl3. Khối lượng kết tủa thu được là A. 28,6 gam B. 7,8 gam C. 197,2 gam D. 23,4 gam Câu 17: Polime nào sau đây có tên gọi "tơ nitron" hay "olon" được dùng dệt may quần áo ấm? A. Poli(phenol-fomanđehit). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinylclorua). D. Poli(metylmetacrylat). Câu 18: Trong mùn cưa có chứa hợp chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 19: Trong các thí nghiệm nghiệm sau, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được Al(OH)3 sau phản ứng? 1. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. 2. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). 3. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3. 4. Sục khí CO2 vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). 5.Hòa tan phèn chua vào nước. HOC24.VN 9 6. Điện phân dung dịch AlCl3. 7.Hòa tan 0,23 gam Na vào ống nghiệm chứa100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,01M, rồi lắc đều. A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 20: Kim loại nhẹ nhất là A. Na B. Sc C. Li D. Cr Câu 21: Cho các phản ứng sau: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu; 2Fe2+ + Cl2 → 2Fe3+ + 2Cl- ; 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+ Dãy chất và ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa? A. Cu2+, Fe3+, Cl2, Fe2+. B. Fe3+, Cl2, Cu2+, Fe2+. C. Cl2, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Cl2, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Câu 22: Trường hợp nào dưới đây xảy ra ăn mòn điện hóa ? A. Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. B. Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. C. Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. D. Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. Câu 23: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí metylamin, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalein. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí metylamin tác dụng với nước kéo nước vào bình. B. Metylamin tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. D. Nước phun vào bình và không có màu. Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số trieste được tạo ra tối đa là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 25: Có 4 chất X, Y, Z, T (không chứa chức ete) có công thức phân tử dạng C3H6On (n ≥ 0). Các phản ứng của 4 chất được tổng hợp dưới bảng sau (dấu x: có phản ứng) Phản ứng với X Y Z T Na(1:2) x x x Na (1:1) x NaHCO3 x NaOH x x HOC24.VN 10 AgNO3/NH3 x x Giá trị x của X, Y, Z, T là A. 4, 2, 3, 1. B. 3, 2, 4, 2. C. 3, 2, 3, 2. D. 3, 3, 3, 2. Câu 26: Cho các phản ứng: 1) X + NaOH 0tbbr Y + Z (2) Y + NaOH (rắn) 0CaO,tbbbr CH4 + Y1 (3) CH4 01500 C.11nbbbbr Q + H2 (4) Q + H2O 0xt,tbbbr Z Dùng hóa chất gì để phân biệt X và metyl fomiat? A. Quỳ tím. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch AgNO3/NH3 hoặc dung dịch Br2 Câu 27: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO trong dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch muối X. Cho hỗn hợp gồm Mg và Z vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp gồm hai oxit. Dung dịch Y chứa các ion kim loại: A. Mg2+, Fe3+, Fe2+. B. Zn2+, Cu2+, Fe2+. C. Mg2+, Zn2+, Fe2+. D. Mg2+, Cu2+, Fe3+. Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X, thu được glixerol, 2 muối của axit béo no và 1 muối của axit béo không no chứa 1 liên kết đôi. Công thức phân tử của X có dạng A. CnH2nO6. B. CnH2n-2O6. C. CnH2n-6O6. D. CnH2n-4O6. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp khí X gồm C2H4 và C4H6. Sục toàn bộ sản phẩm cháy từ từ vào bình chứa 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa. m có giá trị trong khoảng? A. 12 ≤ m ≤ 15 B. 6 ≤ m ≤ 12 C. 0 ≤ m ≤ 12 D. 6 ≤ m ≤ 15 Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm H2S và SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y không chứa A. Na2S. B. Na2SO3. C. NaHSO3. D. NaOH. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,125 mol hỗn hợp gồm 1 este no, đơn chức, mạch hở X và 1 este không no (chứa 2 liên kết π ở gốc hiđrocacbon), đơn chức, mạch hở Y, thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol nước. Phần trăm số mol của este X trong hỗn hợp là A. 60% B. 80% C. 20% D. 40% Câu 32: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa bột Fe, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Giá trị của x là HOC24.VN 11 A. 0,40 B. 0,30 C. 0,50 D. 0,45 Câu 33: Quy trình sảs xuất saccarozơ từ cây mía bao gồm các công đoạn sau 1 2 3 ... 4 ... 5dd dddd eùp voâi coâ ñaëc söõa ñöôøng ñöôøng ñöôøng laãn caây mía nöôùc míacoù maøu khoâng maøucanxi saccaratbbbr bbbr bbbr bbbr bbbbr Hóa chất sử dụng trong giai đoạn (3) và (4) lần lượt là A. CO2, SO2 B. SO2, CO2 C. SO2, nước Javel D. CO2, nước Javel. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: NaCrO2 2Br ,NaOHbbbbr X 24H SObbbbr Y HClbbbr Z → NaCrO2. X, Y, Z lần lượt là A. CrBr3, Na2Cr2O7, CrCl3 B. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3 C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl2 D. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3 Câu 35: Để xác định % khối lượng của Ag trong m gam hỗn hợp Fe, Ag, Cu người ta có thể sử dụng dung dịch nào để loại bỏ Fe, Cu? A. Fe(NO3)3 dư B. HCl dư C. Fe(NO3)3 dư hoặc AgNO3 dư. D. AgNO3 dư Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este no, đa chức X cần dùng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M. Thu được 40,2 gam một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 15,68 lít O2, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Các khí đo ở điều kiệu tiêu chuẩn. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Z là ancol no hai chức. B. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2. C. Y là este mạch hở. D. Độ bất bão hòa trong X là 8. Câu 37: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là A. Đốt B. Thủy phân C. Ngửi D. Cắt HOC24.VN 12 Câu 38: Hỗn hợp A gồm X là một este của amino axit (no, chứa 1-NH2, 1-COOH) và hai peptit Y, Z đều được tạo từ Glyxin và Alanin (nY : nZ = 1:2, và tổng số liên kết peptit trong Y và Z là 5). Hỗn hợp A trên tác dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 3 muối của aminoaxit (trong đó có 0,3 mol muối của Gly) và 0,05 mol ancol no đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A trên trong O2 dư thu được CO2, N2 và 1,425 mol nước. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Y là (Gly)2(Ala)2. B. Tổng số nguyên tử C trong X là 5. C. Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol. D. Số mol của Z là 0,1 mol. Câu 39: Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ? A. Glucozơ tác dụng với nước brom. B. Glucozơ tác dụng với dung dịch KMnO4/H+. C. Hiđro hóa glucozơ. D. Phản ứng tráng bạc. Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (được tạo bởi Lysin chứa 2 nhóm -NH2, còn lại là các α-amino axit chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch muối Y có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 32,75 gam. Nếu thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit trên bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được dung dịch muối Z có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 18,2 gam. Số gốc Lys trong peptit X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
00:00:00