Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề tham khảo hay theo cấu trúc mới ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 19 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Amilopectin là thành phần của A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Protein D.Tecpen Câu 2: Trong dầu mỡ động vật, thực vật có A. Axit acrylic B. Axit metacrylic C. Axit oleic D. Axit axetic Câu 3: Trong các kim loại sau: Li, K, Rb, Cs. Kim loại mềm nhất là A. Cs B. K C. Li D. Rb Câu 4: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro- Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 5: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương A. Saccarozo B. Mantozo C. GIucozo D. Fructozo Câu 6: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm cho hai sản phẩm có khả năng tráng gương? A. HCOOCH2 - CH - CH2 B. CH3COOCH = CH2 C. HCOOCH = CH2 D. HCOOC(CH3) = CH2 Câu 7: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5) poli(vinylaxetat); (6) tơ niIon-6,6. Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là A. (1), (4), (5), (3) B. (1), (2), (5), (4) C. (2), (5), (6) D. (2), (3), (6) Câu 8: Cho Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản ứng xảy ra là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng đưọc với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ? A. CrCl3 B. Cr(OH)3 C. Na2CrO4 D. NaCrO2 Câu 10: Các chất đều không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là A. tơ capron; tơ nilon -6,6; polietilen B. poli (vinyl axetat); polietilen; cao su buna C. nilon-6,6; poli (etylen-terephtalat) ; polistien. D. polietilen; cao su buna; polistiren HOC24.VN 2 Câu 11: Nung 1 mol FeCO3 trong bình kín chứa a mol O2 ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn. Chất rắn trong bình hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa 2,4 mol HCl; a mol O2 có giá trị là A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol Câu 12: Cho các chất sau: Ba(HSO3)2; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 13: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng phân tử của X A. HCOONH2(CH3)2. B. CH3COONH3-CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH3-CH2CH3. Câu 14: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X thu được hỗn hợp chỉ gồm glyxin và valin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 8 B. 6 C. 3 D. 9 Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm (1) X + 2NaOH→X1 + X2+ H2O. (2) X1 + H2SO4→X3+ Na2SO4. (3) nX3 + nX4→nilon 6,6 + nH2O, (4) 2X2 + X3→ X5 + 2H2O. Công thức cấu tạo phù hợp của X là A. CH3OOC[CH2]5COOH. B. CH3OOC[CH2]4COOCH3. C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH. D. HCOO[CH2]6OOCH. Câu 16: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2. (2) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3. (3) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3. (4) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl2. (5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]. (6) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3. (7) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]. Phản ứng thư được lượng kết tủa nhiều nhất là A. (2), (6). B. (6). C. (2),(7). D. (2),(3). Câu 17: Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột); khi lên men sẽ thu được bao lít cồn 96°? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng cuả ancol etylic là 0,8g/ml A. 4,73 lít B. 4,35 lít C. 4,1 lít D. 4,52 lít Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin đồng đẳng của vinylamin thu được 41,8 gam CO2 và 18,9 gam H2O. Giá trị của m là A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D. 15,9 gam HOC24.VN 3 Câu 19: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thế nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3? A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 20: Một loại mỡ chứa: 50% triolein, 30% tripanmitin, 20% tristearin. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100 kg loại mỡ đó là A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 51,63 kg D. 103,25 kg. Câu 21: Cho 10,41g hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 2,912l khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối trong Y là A. 37,59 B. 10,67 C. 11,52 D. 34,59 Câu 22: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C15H31COOH, C17H31COOH, C17H33COOH. Số loại trieste chứa 3 gốc axit khác nhau được tạo ra là: A. 18 B. 9 C. 12 D. 16 Câu 23: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS2 0,24mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dich X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 35,84 lít B. 34,048 lít C. 25,088 lít D. 39,424 lít Câu 24: X là một sản phẩm của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 59,6 g este X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 g khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X là A. 35 B. 37 C. 54 D. 52 Câu 25: Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,8 gam B. 3,2 gam C. 3,2gam<m< 4,8gam D. 4 gam Câu 26: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y cỏ tỉ lệ số mol nx : ny = 1: 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối, vậy m có giá trị là A. 68,10 gam. B. 64,86 gam. C. 77,04 gam. D. 65,13 gam Câu 27: Một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3-. Dùng V lít dung dịch Ca(OH)2 x mol/l để kết tủa lượng cation trong cốc. Mối quan hệ giữa V, a, b, x để thu được kết tủa lớn nhất là A. V = (2a + 2b)/x B.V = (2a + b)/x C. V = (a + 2b)/x D. V = (a + b)/x Câu 28: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-l,3-đien với acrilonitrin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5°C thu được hỗn hợp khí và HOC24.VN 4 hơi Y (chứa 14,41% CO2 về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-l,3-đien và acrilonitrin là A. 1:2. B. 2:3. C. 3:2. D. 2:1. Câu 29: Một dung dịch chứa a mol H2SO4 hòa tan hết b mol Fe thu được khí A và 22,8 gam muối khan. Cho a : b = 6 : 2,5. Giá trị của a, b lần lượt là A. 0,3 và 0,125 B. 0,12 và 0,05 C. 0,15 và 0,0625 D. 0,6 và 0,25 Câu 30: Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol ? A. 0 gam đến 0,985 gam B. 0 gam đến 3,94 gam C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam Câu 31: Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4, Nung A ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ hỗn hợp B, trộn đều, chỉa làm hai phần không bằng nhau: Phần 1 (phần ít) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,176 lít khí H2. Tách riêng chất không tan đem hòa tan trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí. Phần 2 (phần nhiều) cho tác đụng với dung dịch HCl dư thu được 6,552 lít khí. Thể tích các khí đo ở đktc. Tính khối luợng hỗn hợp A và phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A. A. 22,02g và 63,22% B. 22,02g và 36,78% C. 16,515g và 63,22% D. 16,515g và 36,78% Câu 32: Đốt cháy l,6g một este E đơn chức được 3,52g CO2 và l,152g H2O. Nếu cho 10g E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu thu được 11,4g chất khan. Vậy công thức cùa axit tạo nên este trên có thể là : A. CH2 = C[CH3] - COOH B. HOOC - CHZ - CH[OH] - CH3 C. HOOC[CH2]3CH2OH D. CH2 = CH - COOH Câu 33: Lấy m gam K cho tác dụng với 500ml dung địch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336l hỗn hợp N(đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thấy thoát ra 0,224l khí Y. Biết quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất. Xác định m? A. 3,12 gam. B. 7,8 gam. C. 12,48 gam. D. 6,63 gam. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0.15M và KOH 0,1M, thu được đung dịch Y và 27,125 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá tri của m là A. 18,0. B. 16,5. C. 13,8. D. 36,0. Câu 35: Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3. Dung địch Y chứa 4,2 mol HCl. Nếu nhỏ từ từ X vào Y thu được 3 mol khí. Nếu nhỏ từ từ Y vào X thu được 2,8 mol khí. Tìm tỉ lệ x y . HOC24.VN 5 A. 3 4 B. 1 2 C. 5 6 D. 2 3 Câu 36: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một D -aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 95,6 gain. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này A. giảm 81,9 gam B. Giảm 89 gam C. Giảm 91,9 gam D. giảm 89,1 gam Câu 37: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là (biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%) A. 10,89 gam B. 11,4345 gam C. 14,52 gam D. 11,616 gam Câu 38: Điện phân 100 ml dung địch chứa hỗn hợp CuSO4 0,1M và NaCl 0,1 M trong bình điện phân có màng ngăn với hai điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5A. Sau một thời gian, thu được dung dịch có pH=2 (giả sử thể tích dung địch không đổi. Thời gian (giây) điện phân và khối lượng (gam) Cu thu được ờ catot lần lượt là A. 1930 và 0,176 B. 2123 và 0,352 C. 1737 và 0,176 D. 1939 và 0,352 Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là A. 68,75% B. 42,3% C. 26,83% D. 59,46% Câu 40: Hỗn hợp X gồm 1 mol arcũn no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2(đktc) thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối? A. 75,52 B. 84,96 C. 89,68 D. 80,24
00:00:00