Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề tham khảo theo cấu trúc mới ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 12 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1:Nhận xét nào sau đây không đúng về glucozơ? A.Vòng 6 cạnh của glucozơ có được là do phản ứng cộng của nhóm –OH ở C5 vào liên kết C=O của nhóm chức anđehit. B.Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc CH3COO trong phân tử khi tham gia phản ứng với anhiđrit axetic có mặt piriđin . C.Lên men glucozơ chỉ thu được C2H5OH và CO2 . D.Glucozơ tác dụng dược với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), Cu(OH)2, dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu2:Cho các phát biểu sau: (1) Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capronb được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome tương ứng. (2) Nhựa novolac và nhựa rezit đều có cấu trúc mạch không phân nhánh’ (3) Nilon-6, vinylvlorua, poli(vinyl axetat) và benzylpropanoat đều bị thủy phân khi tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng. (4) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gố từ xenlulozơ. (5) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat. (6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1% muối mononatri gllutamat là thành phần chính của bột ngọt. (7) Dùng nước và Cu(OH)2 để phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic. Số phát biểu đúng là: A.4 B.5 C.3 D.6 Câu3:Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hòa tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình A.Khử O2 B.Khử Zn C.Oxi hóa Cu D.Oxi hóa Zn Câu4:Chỉ dùng Cu(OH)2/OH− có thể nhận biết được các dung dịch đựng riêng biệt từng chất trong nhóm nào sau đây? A.Glucozơ , frutozơ, glixerol, axit axetic, metanol. B.Etylen glicol, glucozơ, tripeptit, ancol etylic, glixerol. C.Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal, glucozơ. D.Glucozơ, glixerol, axit axetic, etanal, anbumin. HOC24.VN 2 Câu5:Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm? A.Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh. B.Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H2O trước, với axit sau. C.Kim loại kiềm thử H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2. D.Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và 1<n≤7. Câu6:Polime nào sau đây là polime nhân tạo? A.Xenlulozơ trinitrat B.PE C.Thủy tinh hữu cơ D.PVC Câu7:Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A.FeO, CuO, Cr2O3 B.PbO, K2O, SnO C.FeO, MgO, CuO D.Fe3O4, SnO, BaO Câu8:Cho các phản ứng sau: X + H2 Y Y + axit Z T Biết T là este có mùi chuối chín. X là hợp nhất no, mạch hở. Tìm tên thay thế của X A.Isopentanal B.3-metylbultanal C.Anđehit isovaleric D.2-metylbutanal Câu9:Khẳng định không đúng về chất béo là A.Chất béo là trieste cuar glixerol với axit béo. B.Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2 C.Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành nguyên tố. D.Chất béo nhẹ hơn nước. Câu 10:Nhóm chất nào sau đây có thể được dùng để làm sạch muối ăn có lẫn các tạp chất: CaBr2, MgSO4, CaCl2, MgCl2 mà sau khi làm sạch thì NaCl có khối lượng không thay đổi so với khối lượng không thay đổi so với khối lượng có trong hỗn hợp ban đầu? A.Cl2, BaCl2, Na2CO3, HCl B.HCl, BaCl2, Na2CO3, NaOH C.Cl2, BaCl2, (NH4)2CO3, HCl D.Cl2, Ba(NO3)2, Na2CO3, HCl Câu 11:Quặng xiderit được sử dụng để điều chế kim loại nào sau đây? A.Fe B.Cu C.Ca D.Na Câu 12:Nhưng nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A.(2),(3), (4) B.(1), (2) C.(1), (2), (3) D.(1), (2), (4) HOC24.VN 3 Câu 13:Cho 2 cốc nước chứa các ion: Cốc 1: Ca2+ , Mg2+ , HCO3− . Cốc 2: Ca2+ , HCO3− , Cl− , Mg2+ . Để khử hoàn toàn tính cứng của nước ở cả hai cốc người ta A.cho vào 2 cốc dung dịch NaOH dư B.đun sôi một hồi lâu 2 cốc C.cho vào 2 cốc dung dịch NaHSO4. D.cho vào 2 cốc một lượng dư dung dịch Na2CO3. Câu 14:Cho các phản ứng: (1)FeCO3 + H2SO4 đặc khí X + khí Y + ... (2)NaHCO3 + KHSO4 → khí X + ... (3)Cu + HNO3 (đặc) khí Z + ... (4)FeS + H2SO4 loãng → khí G + ... (5) NH4NO2 khí H+... (6)AgNO3 khí Z + khí I + ... Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là A.6 B.7 C.5 D.4 Câu 15:Dãy gồm các chất có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A.HCl, NaOH, Na2CO3 B.NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3 C.NaOH, Na3PO4, NaCO3 D. HCl, Ca(OH)2, NaCO3 Câu 16:Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không tạo ra NaHCO3? A. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat B.Sục CO2 vào dung dịch bão hòa chứa NaCl và NH3 C.Cho dung dịch NaOH vào Ba(HCO3)2 D.Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3 Câu 17:Có bao nhiêu chất trong các chất sau: S, P, NH3,C, C2H5OH, H2O, NaOH khử được CrO3 thành Cr2O3 A.5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 18:Hòa tan hết 4,4 gam hỗn hợp X gồm kim loại M, Fe3O4 và Fe2O3 có tỉ lệ mol tương ứng 2:1:1 bằng dung dịch HCl chỉ thu được dung dịch Y mà trong đó chỉ chứa 2 muối clorua có khối lượng 8,25 gam. Vậy M là A.Fe B.Al C.Cu D.Mg Câu 19:Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Để hòa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị của x là A.1,3 B.1,2 C.1,1 D.1,5 Câu20:Sơ đồ phản ứng đơn giản nhất điều chế nhựa novolac ( dùng để sản xuất bột ép, sơn) như sau: Để thu được 10,6 kg nhựa novolac thì cần dùng x kg phenol và y kg dung dịch fomalin 40% (hiệu suất quá trình điều chế là 80%). Giá trị của x và y lần lượt là A.11,75 và 9,375 B.10,2 và 9,375 C.9,4 và 3,75 D.11,75 và 3,75 HOC24.VN 4 Câu 21:cho 48,24 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng còn lại 3,84 gam kim loại không tan. Cho tiếp NaNO3 dư vào hỗn hợp sau phản ứng sẽ thu được tối đa V lít khí NO ở đktc ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A.0.986 B.4,448 C. 4,256 D.3,360 Câu 22:cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A.b>4a B. b≤4a C.3b>8a D.3b≤8a Câu 23:Policaproamit (nilon-6) có thể điều chế được từ axit ε –aminocaproic hoặc caprolactam. Để có 8,475 kg nilon-6 (với hiệu suất các quá trình điều chế là 75%) thì khối lương của axit ε – aminocaproic sử dụng nhiều hơn khối lượng caprolactam là A.1,35 kg B.3,60 kg C.1,80 kg D.2,40 kg Câu 24:Một hợp chất có công thức CuCO3∙Cu(OH)2. Cần dùng thêm ít nhất bao nhiêu hóa chất ( các phương pháp vật lí và điều kiện có đủ) để điều chế Cu ? A.2 B.3 C.1 D.4 Câu 25:Cho hỗn hợp bột FeCO3 và CaCO3 vào dung dịch HNO3 loãng , dư, sau phản ứng hoàn toàn thu đươc hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 20,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Phần trăm số mol của FeCO3 trong hỗn hợp ban ddaauff là A.50% B.77,68% C.80% D.75% Câu 26:Khi đun nóng stiren với dung dịch KMnO4 rồi axit hóa thì thu được axit hữu cơ X. Sục khí etilen vào dung dịch KmnO4 thu được ancol đa chức Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa X và Y thu được este Z không có khả năng tác dụng với Na. Công thức phân tử của Z là A.C16H14O4 B.C9H10O3 C.C18H18O4 D.C10H12O2 Câu 27:Hỗn hợp X gồm C6H5OH, C6H5NH2. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với 500ml dung dịch NaOHO 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị m là A.14 B.28 C.18,7 D.65,6 Câu 28:Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và KOH 1M thu được 19,7 gam kết tủa và dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X lại xuất hiện thêm m gam kết tủa nữa. Giá trị của V và m lần lượt là A.17,92 và 39,4 B.17,92 và 19,7 C.17,92 và 137,9 D.15,68 và 39,4 Câu 29:Hóa hơi 3,35 gam X gồm: CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu được 1,68 lít hơi X( ở 136,5 °C và áp suất 1atm ). Đốt cháy lượng hỗn hợp khí X trên thu được m gam nước. Tìm m A.2,7 B.3,6 C.3,15 D.2,25 Câu30:Cho 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 0,9M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) HOC24.VN 5 A.9,36 gam và 2,4 B.7,80 gam và 1,0 C.11,70 gam và 1,6 D.3,90 gam và 1,2 Câu 31:Cho m gam hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3 1M, thu được sản phẩm khử là khí NO duy nhất và 35,85 gam muối trong đó oxi chiếm 64,268% khối lượng muối. Giá trị của m và V lần lượt là A.6,09 và 0,48 B.6,09 và 0,64 C.25,93 và 0,64 D.5,61 và 0, 48 Câu 32:Khử 46,4 gam Fe3O4 bằng CO trong một thời gia thu được 43,52 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, dư thấy thoát ra V lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A.2,240 B.1,792 C.4,302 D.6,272 Câu 33:Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu,không hóa nâu trong không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số molHNO3 đã tham gia phản ứng là A.1,4375 mol B.0,9375 mol C.1,4750 mol D.1,2750 mol Câu 34:Hỗn hợp X chứa Ala-Ala-Gly, Ala-Glu-Gly, Ala-Val-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong NaOH dư, sản phẩm thu được có chứa 9,7 gam muối của Gly và 13,32 gam muối của Ala. Đốt cháy hoàn toàn lượng X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Tính m? A.56 B.60 C.96 D.100 Câu 35:Cho m gam một α-amino axit X (là dẫn xuất của benzen, chỉ chứa 1 nhóm –NH2 trong phân tử) tác dụng vùa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu đem 5m gam aminoaxit nối trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH rồi cô cạn sẽ thu được 40,6 gam muối khan. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A.4 B.4 C.2 D.3 Câu 36:Hòa tan hết một lượng S và 0,01 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, sau phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩm khử là khí NO2 duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO2 này vào 200ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A.12,64 B.13,92 C.15,2 D.18,4 Câu 37:Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe2(SO3)3 và CuSO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 vào bình đựng 0,1 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (với điện cực trơ) với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 1 gờ 4 phút 20 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm bao nhiêu gam so với dung dịch trước điện phân? (giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể) A.3,2 gam B.9,6 gam C.6,4 gam D.12,0 gam HOC24.VN 6 Câu 38:Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi choY tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A.24,64 B.11,20 C.16,80 D.38,08 Câu 39:Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết ½ dung dịch X làm mất màu vừa đủ với 0,075 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là A.128,70 B.132,90 C.64,35 D.124,80 Câu 40:Cho từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X gồm Na2CO3, KHCO3 thì thấy có 0,1 mol khí CO2 thoát ra. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào m/2 hỗn hợp X như trên thấy có 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A.31,20 B.30,60 C.39,40 D.19,70
00:00:00