Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 3: Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng thấy có khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dd là: A. 21,56 gam B. 21,65 gam C. 22,56 gam D. 22,65 gam Câu 4: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 5: Cho một thanh sắt vào 200 ml dd CuSO4 aM. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh sắt ra khỏi dd, cân lại thấy thanh sắt tăng 1,6 g. Tính a? A. 1,5M B. 1M C. 2M D. 1,25M Câu 6: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, ta dùng cách nào sau đây: A. Dùng kim loại natri đẩy nhôm ra khỏi oxit nhôm ở nhiệt độ cao, hoặc dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. B. Dùng kim loại magie đẩy nhôm ra khỏi muối của nó trong dd. C. Điện phân Al2O3 nóng chảy. D. Điện phân AlCl3 nóng chảy. Câu 7: Cho m gam H2NCH(CH3)COOH phản ứng hết với dd KOH, thu được dd chứa 25,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 8,9 B. 17,8 C. 21,75 D. 37,50 Câu 8: Trong nước cứng tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(HCO3)2 . Có thể dùng dd nào sau đây để loại cation trong muối trên ra khỏi nước? A. dd HCl. B. dd K2SO4. C. dd Na2CO3. D. dd NaNO3. Câu 9: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là: A. Al B. Na C. Mg D. Fe Câu 10: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 11: Cho 700 ml dd KOH 0,1M vào 100 ml dd AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, m kết tủa tạo ra là: A. 0,78 g. B. 7,8 g C. 0,97 g D. 0,68 g HOC24.VN 2 Câu 12: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là: A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac Câu 13: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. tinh bột . B. saccarozơ. C. Protein. D. xenlulozơ. Câu 14: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 15: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 16: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với dd axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là: A. 4,48 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 17: Trong số các kim loại sau, kim loại có cấu hình electron hóa trị 3s1 là: A. Na B. Cr C. Al D. Ca Câu 18: Nhận định nào sau đây sai? A. Sắt tan được trong dd CuSO4. B. Sắt tan được trong dd FeCl3. C. Sắt tan được trong dd FeCl2. D. Đồng tan được trong dd FeCl3. Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm: (a) Cho kim loại Zn vào dd FeSO4. b) Cho kim loại Na vào dd ZnSO4 dư. c) Dẫn khí CO dư đi qua bột Al2O3 nung nóng. d) Cho kim loại Fe vào dd AgNO3 dư. e) Nhiệt phân chất rắn Cu(OH)2. g) Nung hỗn hợp Al, FeO không có không khí. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 20: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và: A. ancol đơn chức. B. phenol. C. este đơn chức. D. glixerol. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là: A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25 D. 0,10 HOC24.VN 3 Câu 22: Chọn câu sai: A. xenlulozơ và tinh bột không phản ứng được với dd AgNO3/NH3. B. tinh bột và xenlulozơ có tính chất của ancol đa chức, tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành dd phức chất màu xanh lam C. tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn. D. ở điều kiện thường, tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn màu trắng không tan trong nước. Câu 23: Để nhận biết 3 chất rắn: Al2O3, MgO, CaCl2 có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây? A. H2O và H2SO4. B. H2O và NaOH. C. H2O và NaCl. D. H2O và HCl. Câu 24: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 bằng phương pháp thuỷ luyện? A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. Câu 26: Cho 20,6 g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn dd, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 8,9 B. 8,7 C. 8,8 D. 8,6 Câu 27: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 28: Dd loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt (III)? A. H2SO4 B. FeCl3 C. HCl D. HNO3 Câu 29: Để điều chế Mg có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. điện phân MgCl2 nóng chảy. B. dùng C khử MgO trong lò điện. C. dùng kim loại Na đẩy Mg ra khỏi dd MgCl2. D. điện phân dd MgCl2. Câu 30: Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (tỉ lệ mol là 1:1) vào nước được dd X và 6,72 lít khí (đktc). Trung hòa 1/10 dd X thì thể tích HCl 0.1M cần dùng là: A. 0,06 lít B. 0,3 lít C. 0,6 lít D. 0,8 lít HOC24.VN 4 Câu 31: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau: Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. Câu 32: Hòa tan hết 10,8 gam Al trong 700 ml dd HCl 2M thu được dd X. Cho 750 ml dd NaOH 2M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 15,6 B. 11,7 C. 23,4 D. 31,2 Câu 33: Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 80%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết lượng khí cacbonic bởi dd vôi trong dư, thu được 50 g kết tủa. Giá trị của m là: A. 56,25 g. B. 36 g. C. 112,5 g. D. 225 g. Câu 34: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có m phân tử lần lượt là 51980 đvC và 21730 đvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là: A. 250 và 500. B. 230 và 350. C. 230 và 410. D. 300 và 450 Câu 35: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Li B. Al C. Ca D. Mg Câu 36: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là: A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 26,46 gam gồm một chất hữu cơ X chứa hai loại nhóm chức và X không chứa quá 4 nguyên tử oxi, cần 30,576 lít oxi (đktc), thu được H2O và N2 và 49,28 gam CO2. Biết rằng trong phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử N. Mặt khác, cho KOH dư tác dụng với 26,46 gam X, thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol Z và T là đồng đẳng liên tiếp và a gam muối. Biết MZ < MT và phân tử trung bình của Y là 39. Giá trị của a là: A. 28,86 B. 34,24 C. 30,18 D. 31,22 Câu 38: Cho dd X chứa a mol FeCl2 và a mol NaCl vào dd chứa 4,8a mol AgNO3 thu được 64,62 gam kết tủa và dd Y. Khối lượng chất tan có trong dd Y là: A. 55,56 gam B. 38,60 gam C. 56,41 gam D. 40,44 gam Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B ( MA > 4MB) đc trộn theo tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với một lượng dd NaOH vừa đủ thu được dd Y chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp HOC24.VN 5 muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360 ml dd HCl 2M thu được dd Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? A. A có 6 liên kết peptit. B. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%. C. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%. D. A có 5 liên kết peptit. Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol CuO; 0,2 mol Mg và 0,1 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dd chứa đồng thời 0,3 mol H2SO4 (loãng) và 1,1 mol HCl, thu được dd Y và khí H2. Nhỏ từ từ dd hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 86,9. B. 77,44. C. 105,04. D. 97,08.
00:00:00