Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Phản ứng: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ A. ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+ B. ion Fe3+có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+ C. ion Fe3+có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+ D. ion Fe3+có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+ Câu 2: Trong các polime sau, polime nào không thuộc loại tổng hợp? A. PVC B. Tơ capron C. Polistrien D. Tơ xenlulozo axetat Câu 3: Công thức tổng quát của xeton không no, mạch hở, hai chức, có chứa một liên kết ba trong phân tử là A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O2 C. CnH2n-6O2 D. CnH2n-8O2 Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp hai muối nitrat, thu được chất rắn X. Nếu cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng thì thấy X tan một phần. Hai muối nitrat đó là A. Fe(NO3)2, Al(NO3)3 B. AgNO3, Au(NO3)3 C. KNO3, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3), AgNO3 Câu 5: Dãy gồm các kim loại được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất của chúng là: A. Na, Ca, Zn B. Na, Ca, Al C. Fe, Cu, Al D. Na, Cu, Al Câu 6: Trong các dung dịch: HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, số dung dịch tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 7: Cho sơ đồ sau: 02 2 2, , ,H O H t C H xtNaOH NaOHXenlulozo X Y Z T bbbbbr bbbr bbbr bbbr . Chất T có tên gọi là A. vinyl acrylat B. etyl axetat C. metyl acrylat D. vinyl axetat Câu 8: Điều nào sau đây không dùng khi nói về xenlulozo A. Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 B. Có thể dùng để điều chế ancol etylic C. Dùng để sản xuất tơ enang D. Tạo thành este với anđehiđrit axetic Câu 9: Xenlulozo không tham gia phản ứng với A. H2 (Ni, t0) B. hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc C. Cu(OH)2 trong NH3 D. CS2 + NaOH Câu 10: Nếu thêm dung dịch HBr đặc, dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển thành A. màu da cam B. màu vàng C. màu xanh lục D. không màu Câu 11: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là không chính xác A. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng B. Dẫn nhiệt và điện tốt, tốt hơn Fe, Cu C. Là kim loại nhẹ D. Màu trắng bạc HOC24.VN 2 Câu 12: Ứng dụng không đúng của Crom là A. Điều kiện thường, crôm tạo lớp màng oxit, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép B. Crom là kim loai rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không D. Crom là kim loại cứng và chịu nhiệt, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt Câu 13: Chất hữ cơ X có công thức phân tử là CxHyOz. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HOOC-CH2-CH=CH-OOCH B. HOOC-CH2-COO-CH=CH2 C. HOOC-CH=CH-OOC-CH3 D. HOOC-COO-CH2-CH=CH2 Câu 14: Dung dịch glucozo và saccarozo đều có tính chất hóa học chung là A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng với nước brom C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước Câu 15: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 200 B. 400 C. 300 D. 100 Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là? A. tơ tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco Câu 17: Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là? A. 36,67% B. 20,75% C. 25,00% D. 50,00% Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở nhiệt độ thường các amino axit đều là những chất lỏng B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức Câu 19: Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân có cùng công thức phân tử C4H9NO2? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 20: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: HOC24.VN 3 Tỉ lệ a: b là A. 2 : 1 B. 2 : 3 C. 4 : 3 D. 1 ; 1 Câu 21: Cho các mệnh đề sau: 1. Nước cứng có chưá nhiều ion Ca2+, Mg2+ 2. Có thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch K2CO3 3. Phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng 4. Làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch HCl 5. Dùng NaOH vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời Số mệnh đề đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 22: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3), trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 28,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,12 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác 28,08 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 37,65 B. 39,15 C. 38,85 D. 42,9 Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và 6,2 gam ancol Z. Muối thu được có phản ứng tráng bạc. Z hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH2OOCH B. HCOOCH2CH(CH2)OOCH C. HCOOCH2CH2OOCCH3 D. CH3COOCH2CH2OOCCH3 Câu 24: Tỉ lệ về số nguyên tử của hai đồng vị A và B trong tự nhiên của nguyên tố X là 27 : 23. Đồng vị A có 35 proton và 44 notron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 notron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là A. 79,92 B. 80,01 C. 81,86 D. 79,35 Số mol Al(OH)3 0,4 Số mol NaOH 0 0,8 2,0 2,8 HOC24.VN 4 Câu 25: Nguyên tử Zn có bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 0,138 nm và 65 g/mol. Biết Zn chỉ chiếm 72,5% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng (g/cm3) của tinh thể Zn là A. 7,11 B. 9,81 C. 5,15 D. 7,79 Câu 26: Cho khí Co đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng HNO3 đặc nóng, dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng muối khan thu được là A. 24,2 gam B. 36 gam C. 40 gam D. 48,4 gam Câu 27: Cho các dung dịch sau: anilin (1), metylamin (2), glyxin (3), lysin (4), natri phenolat (5) H2N-CH2-COONa (6) . Số dung dịch làm quỳ tím đổi thành màu xanh là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 28: Oxi hóa hoàn toàn a gam hỗn hợp Mg, Zn và Al thu được b gam hỗn hợp oxit. Cho hỗn hợp kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí (đktc). V có giá trị tính theo a, b là A. 22,4 16 baV B. 22,4 32 baV C. 11,2 16 baV D. 22,4 32 abV Câu 29: Trộn 2,7 gam Al với 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp X. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 0,36 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 6,08 gam B. 16,36 gam C. 10,72 gam D. 1,44 gam Câu 30: Cho 9,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thêm tiếp vào cốc 1,2 lít dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M, khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn, rồi lọc lấy kết tủa và nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được 26,08 gam chất rắn. Khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là A. 7,26 gam B. 2,6 gam C. 4,8 gam D. 1,24 gam Câu 31: Một hợp chất hữu cơ X có thành phần khối lượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28%, 1,19% và 84,53%. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hỗn hợp chất X gồm muối natri của hai axit cacboxylic no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,59 gam Na2CO3 và hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O. Công thức phân tử của hai muối trong hỗn hợp X và khối lượng hỗn hợp Y là A. CH3COONa, C2H5COONa; 3,41 gam B. C2H2COONa, C2H7COONa ; 3,41 gam C. CH3COONa, C2H5COONa; 4,31 gam D. C4H9COONa, C3H7COONa; 4,31 gam Câu 33: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H4O2 lần lượt tác dụng với Na và NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 HOC24.VN 5 Câu 34: Thủy phân 0,01 mol este của một ancol đa chức với một axit đơn chức cần 1,2 gam NaOH. Mặt khác khi thủy phân 4,36 gam este đó thì cần 2,4 gam NaOH và thu được 4,92 gam muối. Công thức của este là A. (CH3COO)2C3H6 B. (CH3COO)3C3H5 C. C3H5(COOCH3)2 D. C3H5(COOC2H3)3 Câu 35: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm: C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số trieste tối đa được tạo ra là A. 6 B. 18 C. 9 D. 27 Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn amin X, bậc 1 có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom thu được 3,08 gam CO2,0,81 gam H2O và 112 ml N2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. C6H5NH2 B. C6H5NHCH3 C. C6H5CH2NH2 D. CH3C6H4NH2 Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng có khối lượng 30,4 gam. Chia X thành hai phần bằng nhau - Phần (1): Cho tác dụng với K dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) -Phần (2): Tách nước hoàn toàn ở 1700C, xúc tác H2SO4 đặc thu được một anken. Lượng anken này làm mất màu dung dịch chứa 32 gam Br2 Hai ancol trên là A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H7OH Câu 38: Hai este X và Y (phân tử đều chứa vòng benzen) có công thức phân tử là C9H8O2. X và Y đều tác dụng được với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 1 muối và một anđehit Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hai muối và nước. Công thức cấu tạo của X và Y có thể là A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2-=CH-COOC6H5 B. C6H5-COO-CH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOO-CH=CH-C6H5 D. C6H5-COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 Câu 39: Trong tự nhiên, có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa tạo ra khí H2S. Tuy nhiên, trong không khí hàm lượng H2S rất ít vì A. H2S tan trong nước B. H2Sbị CO2 trong không khí oxi hóa thành chất khác C. H2S bị oxi trong không khí oxi hóa chậm thành chất khác D. H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo ra lưu huỳnh và hidro Câu 40: Bộ dụng cụ trên sẽ không phù hợp với việc tiến hành phản ứng hóa học nào sau đây. HOC24.VN 6 A. Phản ứng của dung dịch HCl với kim loại kiềm để điều chế H2 B. Phản ứng của dung dịch HCl với kim loại kiềm để điều chế H2 C. Phản ứng của H2O2 với xúc tác MnO2 để điều chế O2 D. Phản ứng của dung dịch H2SO4 loãng với kẽm để điều chế H2
00:00:00