Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ THI THỬ THPTQG – LẦN 1 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ Môn: HÓA HỌC – Năm: 2017 Câu 1: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. KNO3 B. NH3 C. N2 D. NO2 Câu 2: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 3: Cho các phản ứng: (a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl → (c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl → (e) CuO + HNO3 → (f) KHS + KOH → Số phản ứng tạo ra hai muối là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 4: Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4 , Zn(OH)2 và Pb(OH)2 . Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 5: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: A. Cồn B. Giấm C. Nước đường D. Nước vôi trong Câu 6: Cho phản ứng: C6H5 -CH=CH2 + KMnO4 → C6H5 -COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A. 4 B. 3 C. 6 D. 10 Câu 7: Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được hỗn hợp chất lỏng gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là: A. 82 % B. 60% C. 66,67 % D. 75 % Câu 8: Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III, bậc IV tương ứng là : A. 5,1,1 và 1 B. 4,2,1 và 1 C. 1,1,2 và 4 D. 1,1,1 và 5 Câu 9: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là : A. màu da cam và màu vàng chanh B. màu vàng chanh và màu da cam C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ HOC24.VN 2 Câu 10: Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất tan duy nhất. Chất tan đó là: A. HNO3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 11: Chất nào sau đây là monosaccarit? A. Amilozo B. Glucozo C. Xenlulozo D. Saccarozo Câu 12: Hậu quả của việc Trái đất đang ấm dần lên là hiện tượng băng tan ở 2 cực. Các núi băng xưa kia nay chỉ còn là các chỏm băng. Hãy chọn những ảnh hưởng có thể xảy ra khi Trái đất ấm lên trong số các dự báo sau: (1) Nhiều vùng đất thấp ven biển sẽ bị nhấn chìm trong nước biển (2) Khí hậu trái đất thay đổi (3) Có nhiều trận bão lớn như bão Katrina A. (1), (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (3) Câu 13: Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3 ? A. Đá phấn B. Thạch cao C. Đá hoa cương D. Đá vôi Câu 14: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 61,78 gam B. 21,6 gam C. 55,2 gam D. 41,69 gam Câu 15: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện và nhiệt Câu 16: Cho các thí nghiệm sau: (1) cho etanol tác dụng với Na kim loại (2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói (3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2 (4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 17: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng? A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3 B. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước C. Điện phân dung dịch NaCl D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp Câu 18: Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3 , CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3 . Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 HOC24.VN 3 Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin . C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau : Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4. Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần dùng hết bao nhiêu kg quặng photphorit ? biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong quặng chiếm 95%. A. 2,04 kg B. 1,95 kg C. 1,55 kg D. 2,14 kg Câu 21: Cho các phản ứng sau: 1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O 2. B + C → nước gia-ven 3. C + HCl → D + H2O 4. D + H2O → C + B↑+ E↑ Chất Khí E là chất nào sau đây? A. O2 B. Cl2O C. Cl2 D. H2 Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24,47 B. 43,20 C. 46,07 D. 21,60 Câu 23: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần? A. Ca, K, Mg, Al B. Al, Mg, Ca, K C. Al, Mg, K, Ca D. K, Ca, Mg, Al Câu 24: Aminoaxit đơn chức X chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y. Y có phân tử khối là bao nhiêu? A. 586 B. 771 C. 568 D. 686 Câu 25: Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường? A. SO2 và H2S B. Cl2 và NH3 C. HCl và NH3 D. Cl2 và O2 Câu 26: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 27: Cho các hợp kim sau: Fe-Mg, Zn-Fe, Fe -C, Fe-Ca được để trong không khí ẩm, hợp kim nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước? A. Fe-C B. Zn-Fe C. Fe-Ca D. Fe-Mg HOC24.VN 4 Câu 28: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k) ; ∆H < 0 Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4)dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4), (6) Câu 29: Nhận định nào dưới đây là sai? A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng. B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+ C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm D. Al là kim loại có tính lưỡng tính Câu 30: Tripeptit X có công thức cấu tạo sau: Lys-Gly-Ala. Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong trong dung dịch H2SO4 loãng? (Giả sử axit lấy vừa đủ). A. 70,2 gam B. 50,6 gam C. 45,7 gam D. 35,1 gam Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9,5 B. 8,0 C. 8,5 D. 9,0 Câu 32: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là A. ClCH2COO-CH2-CH3 B. HCOO-CH2- CHCl-CH3 C. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. CH3COO-CH2-CH2Cl Câu 33: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 75,75 gam B. 68,55 gam C. 54,45 gam D. 89,70 gam Câu 34: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là A. 65,5%. B. 76,6% C. 80,0% D. 70,4% HOC24.VN 5 Câu 35: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 0,4 M B. 1,8 M C. 1,5 M D. 3,6 M Câu 36: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2 . Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4 , thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất A. 22 B. 21 C. 10 D. 21,5 Câu 37: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4 -CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2 )-CH3 . Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 38: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với: A. 82 B. 80 C. 84 D. 86 Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được khí O2 toàn bộ lượng khí O2 tác dụng với lưu huỳnh thu được khí SO2. Toàn bộ khí SO2 cho qua 100 ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X có chứa 11,72 gam muối. Giá trị a là A. 1,6 B. 1,2 C. 1,4 D. 1 Câu 40: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,76 B. 16,32 C. 13,6 D. 27,2
00:00:00