Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,04 lit khí CO2 (dktc). Giá trị của m: A. 100,0 B. 45,0 C. 30,6 D. 22,5 Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm CuCl2 (3) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 (4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm có sự ăn mòn điện hóa là : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 3: Cho các dung dịch sau : NaHCO3 (1), MgCl2 (2), Ba(NO3)2 (3), HCl (4), K2CO3 (5). Các dung dịch phản ứng được với dung dịch NaOH là A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (2), (4), (5) D. (1), (3), (5) Câu 4: Nabica là chất rắn màu trắng dùng để chữa đau dạ dày. Công thức của Nabica là : A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. Ca(HCO3)2 Câu 5: Cho Al đến dư vào dung dịch gồm NO3-, Cu2+, Fe3+, Ag+. Số phản ứng xảy ra (không kể phản ứng của Al với H2O) là : A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 6: Chất tác dụng với trianmitin là : A. H2 B. Cu(OH)2 C. dung dịch NaOH D. Dung dịch Br2 Câu 7: Cho các kim loại sau : Rb, Na, Al, Ca, K, Be. Số kim loại kiềm trong dãy là : A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 8: Dung dịch FeCl3 không phản ứng với chất nào sau đây : A. Ag B. AgNO3 C. NaOH D. Fe Câu 9: Để hòa tan vừa hết 37,65g hỗn hợp ZnO và Al2O3 cần vừa đủ 450 ml dung dịch H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 124,05 B. 195,15 C. 80,85 D. 109,65 Câu 10: Khí có mặt trong thành phần khí quyển gây nên hiệu ứng nhà kính là : A. O2 B. CO2 C. SO3 D. N2 Câu 11: Dipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là : A. Gly-Val B. Gly-Ala C. Ala-Gly D. Ala-Val HOC24.VN 2 Câu 12: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X vào bình chứa nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , chất còn lại trong bình (không kể H2O) là : A. KHCO3 B. BaCO3, KOH C. BaCO3, KHCO3 D. KOH Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3 (b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2 (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Polime X có tính chất dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải vải may quần áo ấm. Chất X là : A. polibutadien B. poli(vinyl clorua) C. polietilen D. poliacrilonitrin Câu 15: Trong các ion sau : Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+. Ion có tính oxi hóa yếu nhất là : A. Zn2+ B. Cu2+ C. Fe3+ D. Fe2+ Câu 16: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3, CH3COOCH=CH2 ; C6H5OOCCH=CH2 ; CH3COOCH2C6H5 ; HCOOC2H5 ; C2H5OOCCH3. Số este khi thủy phân tạo ra ancol là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 5 Câu 17: Kim loại có độ cứng lớn nhất là : A. Cs B. Cr C. Cu D. Fe Câu 18: Dung dịch gồm các ion Ca2+, Mg2+, HCO3- được gọi là : A. nước có tính cứng vĩnh cửu B. nước mềm C. nước có tính cứng tạm thời D. nước có tính cứng toàn phần Câu 19: Cho hỗn hơp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn không tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là : A. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 Câu 20: Hòa tan 9,72g Al bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lit khí H2 (dktc). Giá trị của V là : A. 12,096 B. 4,032 C. 24,192 D. 8,064 Câu 21: Este CH2=C(CH3)COOCH2CH3 có tên gọi là : A. etyl fomat B. etyl metacrylat C. vinyl propionat D. metyl acrylat HOC24.VN 3 Câu 22: Cho 26,32g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lit khí H2(dktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là : A. 36,97 B. 12,70 C. 37,80 D. 19,05 Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Etylenglicol, phenol, axit adipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo polime B. Thành phần vật liệu composit gồm chất nền (là polime) , chất độn, ngoài ra còn có các chát phụ gia thêm C. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao D. Stiren, vinyl clorua, etilen, buta-1,3-dien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo polime Câu 24: Điện phân KOH nóng chảy thì anot thu được : A. H2 B. K2O C. O2 D. K Câu 25: Hỗn hợp X gồm 1 andehit, 1 axit cacboxylic, 1 este (trong đó axit cacboxylic và este có cùng công thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 14 lit O2 (dktc) thu được 11,76 lit CO2 (dktc) và 9,45g H2O. Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng với vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của V là : A. 250 B. 150 C. 125 D. 75 Câu 26: Cho các phát biểu sau : (a) Đun nóng H2N-CH2-CH2-COOH có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp các dipeptit khác nhau (b) Metylamin, amoniac và anilin đều làm giấy quì tím hóa xanh (c) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức (d) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp (e) Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột rồi đun nóng, dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím sau đó mất màu. Số phát biểu đúng là : A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 27: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm Al(NO3)3 , HNO3, HCl. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau : HOC24.VN 4 Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây : A. 2,6 B. 2,3 C. 2,8 D. 2,0 Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau : X1 + H2O (dpddd, mnx) -> X2 + X3↑ + H2 2X2 + X4 -> BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O X2 + X3 -> X1 + X5 + H2O X4 + 2X6 -> BaSO4 + K2SO4 + CO2 + 2H2O Các chất X2, X5, X6 lần lượt là : A. NaHCO3, NaClO, KHSO4 B. NaOH, NaClO, K2SO4 C. NaOH, NaClO, KHSO4 D. KOH, KClO3, H2SO4 Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 15,87g hỗn hợp chứa 3 este đơn chức mạch hở bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 13,44 lit CO2 (dktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 15,87g X cần dùng 0,105 ml H2 (Ni, toC) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1 ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 20,04 B. 23,19 C. 23,175 D. 23,40 Câu 30: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic. Hấp thụ hết lượng khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 150g kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là : A. 225,0 B. 120,0 C. 180,0 D. 112,5 Câu 31: Dung dịch X gồm 0,06 mol Cu(NO3)2 và x mol HCl. Khối lượng Fe tối đa phản ứng với dung dịch X là 16,8g (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thể tích khí (dktc) thu được sau phản ứng là : A. 2,016 B. 6,720 C. 4,032 D. 3,360 Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 0o0223H O, H ,tAl O ,450 Cmen t ,P,NaDisaccarit X Glucozo Y Z bbbbbr bbbr bbbbbr bbbr Cao su buna Các chất X, Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là : A. Tinh bột, ancol etylic, buta-1,3-dien B. Saccarozo, ancol etylic, etyl axetat C. saccarozo, ancol etylic, buta-1,3-dien D. xenlulozo, ancol etylic, etyl axetat HOC24.VN 5 Câu 33: Chất X là este của glixerol và axit béo không no, 1 mol X phản ứng với tối đa 4 mol H2 (Ni, t0C). Đốt cháy hoàn toàn với a mol X trong khí O2 dư, thu được b mol H2O và V lit khí CO2 (dktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của a,b và V là : A. V = 22,4.(3a + b) B. V = 22,4.(7a + b) C. V = 22,4.(6a + b) D. V = 22,4.(4a + b) Câu 34: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của Glyxin, 0,4 mol muối của Alanin, 0,2 mol muối của Valin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E trong khí O2 vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây : A. 35 B. 40 C. 30 D. 25 Câu 35: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau : Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím Y Quì tím ẩm Quì đổi xanh Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu Các chất X, Y, Z, T lần lượt là : A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Anilin, Acrilonitrin C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit cacboxylic no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO, nung nóng, thu được andehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc, tạo Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng : A. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc B. Ancol không hòa tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh C. Andehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng D. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lit khí SO2 (dktc), sản phẩm khử duy nhất. Mặt khác đun nóng m gam X với chất khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 35g kết tủa. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lit khí NO (dktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là : A. 33,6 B. 11,2 C. 44,8 D. 22,4 HOC24.VN 6 Câu 38: Cho 19,1g hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và NH2CH2COOC2H5 tác dụng với vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây : A. 18,0 B. 16,6 C. 19,4 D. 9,2 Câu 39: Cho 13,65g hỗn hợp các amin gồm trimetylamin. metylamin, dimetylamin, anilin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 22,525 B. 22,630 C. 22,275 D. 22,775 Câu 40: Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 36,4g X tác dụng với vừa đủ dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 32,8g muối khan. Tên gọi của X là : A. metylamoni propionat B. amoni propionat C. metylamoni axetat D. alanin
00:00:00