Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/3 - Mã đề thi 207 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (đề thi có 03 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ i Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; S = 32; Zn = 65; Mg = 24; Na = 23; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Al = 27. i Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 42: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 43: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 44: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 46: Khối luợng KMnO4 cần dùng để oxi hoá hết 91,2 gam FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là A. 94,80 gam. B. 18,96 gam. C. 59,20 gam. D. 24,90 gam. Câu 47: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng v nh cửu là A. Na2CO3. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 48: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là A. 13,2. B. 22,0. C. 17,6. D. 8,8. Câu 49: Trong các chất: phenyl axetat, etyl axetat, ancol etylic, axit aminoaxetic, etylamin; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam. Câu 51: Chất thuộc loại đường đisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 52: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Zn là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. Câu 53: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. Pb(NO3)2. C. HCl. D. Fe2(SO4)3. Câu 54: Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+. C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe3+ thành Fe. Câu 54: Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thoát ra 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là A. 5,4. B. 2,7. C. 4,05. D. 8,1. Câu 55: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng A. 15,05%. B. 12,96%. C. 18,67%. D. 15,73%. Câu 56: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. NaOH, CO2, H2O. D. Na2CO3, CO2, H2O. Mã đề thi 207 Trang 2/3 - Mã đề thi 207 Câu 57: Chất X vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH. Chất X là A. axit axetic. B. etylamin. C. glucozơ. D. glyxin. Câu 58: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 59: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 60: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 61: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2. Câu 62: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là A. 9,70 gam. B. 4,85 gam. C. 10,00 gam. D. 4,50 gam. Câu 63: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 64: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. C6H12O6. D. C6H5OH. Câu 65. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 2 C. 3 D. 5. Câu 66: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3. Câu 67: Phân tử khối trung bình của polietylen (PE) bằng 420 000. Hệ số polime hóa của PE là A. 10 000. B. 15 000. C. 12 500. D. 17 500. Câu 68: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 69: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 70: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 71: Hòa tan 8,9 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch axit HCl dư thoát ra 4,48 lít khí H2, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 23,10 gam. D. 27,2 gam. Câu 72: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là A. tính phi kim. B. tính oxi hóa. C. tính khử yếu. D. tính khử rất mạnh. Câu 74: Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C4HnO2) o+NaOH tCbbbr Y 33 o +AgNO /NH tCbbbbbr Z o+NaOH tCbbbr C2H3O2Na Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 75. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (g) Cho dung dịch HCl dư vào đung dịch NaAlO2. Trang 3/3 - Mã đề thi 207 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4 Câu 76. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa (hoặc C2H4O2NNa) và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa (hoặc C3H3O2Na) và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và NH3. B. C2H5OH và N2. C. CH3NH2 và NH3. D. CH3OH và CH3NH2. Câu 77. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 78. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn họp CuSO4 0,5M và NaCl 0,6M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ đòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu, Giá trị của t là A. 17370. B. 14475. C. 13510. D. 15440 Câu 79. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. Câu 80: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 7,84 lít khí H2; - Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 3,36 lít khí H2. Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 33,61%. B. 42,32%. C. 66,39%. D. 46,47%. ----------- HẾT ----------
00:00:00