Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 40 câu / 5 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Kết luận nào sau đây không đúng: A. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái. B. Ăn thịt đồng loại làm giảm số lượng cá thể nên sẽ làm cho bị suy thoái. C. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì tỉ lệ cạnh tranh cùng loài càng mạnh. D. Nguồn thức ăn càng khan hiếm thì sự cạnh, tranh cùng loài càng gay gắt. Câu 2: Người ta tiến hành cấy truyền 1 phôi bò có kiểu gen Aabb thành 20 phôi và nuôi cấy phát triển thành 20 cá thế. Cả 20 cá thể này: A. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con B. Có mức phản ứng giống nhau C. Có giới tính có thể giống hoặc khác nhau D. có kiểu hình hoàn toàn khác nhau Câu 3: Theo Đacuyn, đổi tượng của chọn lọc tự nhiên là: A. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiếu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. , B. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản. C. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường. D. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiêu gen quy định các đặc điem thích nghi với môi trường. Câu 4: Ở người bệnh mù màu do gen lặn a và bệnh máu khó đông do alen lặn b nằm trên NST giới tính X quy định, alen A và B quy định nhìn bình thường và máu đông bình thường, không có alen tương ứng trên Y. Bệnh bạch tạng lại do một gen lặn d nằm trên NST thường qui định, alen D quy định da bình thường. Tính trạng màu da do 3 gen, mỗi gen gồm 2 alen nằm trên NST thường tương tác cộng gộp với nhau quy định, số kiểu gen tối đa trong quần thể người đối với 6 gen nói trên là: A. 1296 B. 1134 C. 1053 D. 1377. Câu 5: Ở người, tính trạng nhóm máu do 3 alen IA, IB ,1° quy định. 1 quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu 0,39% số người mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng có máu A sinh 1 người con, Xác suất người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là: A. 25 144 B. 119 144 C. 19 24 D. 3 4 Câu 6: Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng? A. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN. B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã AUU hoặc AUX hoặc AXU gắn vào bộ ba kết thúc trên mARN. C. Quá trình tống hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN. D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp với bộ ba kết thúc ĐỀ THI SỐ 4 HOC24.VN 2 trên mARN. Câu 7: ở phép lai AaBbDd X aaBbdd, theo lý thuyết thì đời có bao nhiêu % số cá thể thuần chủng: A. 6,25% B.12,5% C. 18,75% D.0% Câu 8: Có 3 loại hình tháp sinh khối đặc trưng cho 3 hệ sinh thái. Hình tháp nào bền vững nhất? (I) (II) (III) A. I, II B. I,III C. II, III D. I Câu 9: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. Câu 10: Gen 1 có 5 alen, gen 2 có 6 alen. 2 gen này cùng nằm trên cùng 1 cặp NST thường và có xảy ra hoán vị, Gen 3 có 4 alen nằm trên vùng không tương đồng của NST X, Y. số loại kiêu gen tối đa trong quăn thế là: A. 1860 B. 4800 C. 6510 D. 4650 Câu 11: Vật chất di truyền của virut HIV là: A. AND sợi đơn B. AND sợi kép C. ARN sợi kép D.ARN sợi đơn Câu 12: Cho phép lai giữa ruồi giấm: Trong đó: A - Cánh dài , a - cánh ngắn, B - thân xám, b - thân đen, D -mắt đỏ, d - mắt trắng Thì tỉ lệ ruồi cánh dài than đen mắt đỏ là bao nhiêu, biết tần số hoán vị gen nếu xảy ra là 30%: Thì tỉ lệ ruồi có cánh dài thân đen mắt đỏ là bao nhiêu, biết tần sổ hoán bị gen nếu xây ra là 30%: A. 3 8 B. 3 16 C. 1 4 D. 3 4 Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt nhất A. Quần thể có kích thước tối đa B. Quần thể có kích thước tối thiểu C. Quần thể có kích thước trung bình D. Quần thể phân bố theo nhóm Câu 14: Trong tế bào, hàm lượng rARN luôn cao hơn mARN là do: A. rARN có cấu trúc bền vững, tuổi thọ cao hơn B. Sổ gen quy định tổng hợp rARN nhiều hơn mARN C. Sổ lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN D. rARN có nhiều vai trò quan trọng hơn mARN Câu 15: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã và không có ở quá trình tái bản ADN: A. Có sự tham gia của enzym ARN polimeraza HOC24.VN 3 B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều 5' -» 3' C. C. Sử dụng u làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp D. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ Câu 16: Ở một loài, gen A quy định tính trạng có vảy trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng không vảy. Cá không vảy có sức sổng yếu hơn cá có vảy. Tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền A. Tương tác gen B. Đồng trội C. Trội hoàn toàn D. Gen đa hiệu Câu 17: Hệ sinh thái nào sau đây có tính ổn định thấp nhất A. Rừng nguyên sinh B. Hồ nuôi cá C. Đồng cỏ D. Đại dương Câu 18: Cơ chế gây đột biến đa bội của conxisin là do A. Tách sớm tâm động của các NST kép B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc C. Đình chỉ hoạt động nhân đôi NST D. Ngăn cản màng nhân phân chia Câu 19: Khi loài ưu thế bị tuyệt diệt thì loài nào sau đây trở thành ưu thế: A. Loài thứ yếu B. Loài ngẫu nhiên . C. Loài chủ chốt D. Không hình thành loài ưu thế Câu 20: Sinh vật đầu tiên xuất hiện trên Trái Đất trao đổi chất theo phương thức: A. Tự dưỡng hóa tổng hợp B. Tự dưỡng quang hợp C. Dị dưỡng kí sinh D. Dị dưỡng hoại sinh Câu 21: Ở người, gen lặn a quy định bệnh bạch tạng thuộc NST thường, 1 cặp vợ chồng da bình thường. Tính xác suất con sinh ra bình thường, Biết quần thể cứ 100 người bình thường lại có 1 người mang gen bách tạng A. 0,01 B. 0,0025 C. 0,999975 D. 0,000025 Câu 22: Để xác định hội chứng Claiphentơ, tơcnơ, hội chứng đao ở giai đoạn phôi, người ta dùng phương pháp nghiên cứu: A. Đồng sinh cùng trứng B. Đồng sinh khác trứng C. Tế bào D. Phả hệ Câu 23: Trong bảng mã đi truyền, axitamin prolin có 4 loại mà cùng quy định tong hợp là 5’XXU3’, 5’XXX3’, 5’XXG3’, 5’XXA3’. Việc thay đổi Nucleotit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc axitamin prolin tương ứng. A. Thay đổi ờ tất cả các vị trí B. Thay đổi (Nu) đầu tiên C. Thay đổi (Nu) thứ 3 D. Thay đổi (Nu) thứ 2 Câu 24: Ở một loài thực vật, xét một cây F1. có kiểu gen AB De ab dE :;< ự thụ phấn, trong quá trình giảm phân tạo giao tử 40% tế bào sinh hạt phấn xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen A, B; 20% tế bào sinh hạt phẩn xảy rã hoán vị gen ờ cặp NST mang gen D, E. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn và hoán vị gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết thì tỉ lệ cây F2 có kiểu hình A-B-D-ee là: A. 12,06 %. B. 15,84 %. C. 16,335 %. D. 14,16 %. Câu 25: Ở hệ sinh thái dưới nước, các loài giáp xác ăn thực vật nổi. Trong đó sinh khối của quần thế giáp xác luôn lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du nhưng giáp xác vẫn không thiếu thức ăn, nguyên nhân là: HOC24.VN 4 A. Giáp xác sử dựng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ ít thực vật phù du B. Giáp xác ĩà động vật tiêu thụ nên có sinh khối lớn hơn con mồi C. Thực vật phù du có chu kì sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh D. Thực vật phù du có chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn Câu 26: Cho các nhận xét sau về quá trình tiến hóa hóa học. Những nhận xét không đúng là: (1) Các chất hữu cơ xuất hiện trong giai đoạn tiến hóa hóa học là do sự kết hợp của bốn loại nguyên tố: C, N, H, O (2) Trong giai đoạn tiến hóa hóa học chất hữu cơ có trước, chất vô cơ có sau. (3) Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit. (4) Sự xuất hiện của đại phân tử ADN, ARN chưa đánh dấu sự xuất hiện của sự sống. (5) ARN là phân tử tái bản xuất hiện sau khi hình thành phân tử ADN. A. (3), (4). B. (2), (5). C. (2),(4). D. (3), (5). Câu 27: Axitamin Cystein được mã hóa bởi hai bộ ba Alalin được mã hóa bởi 4 bộ ba Valin được 4 bộ ba mã hóa. Có bao nhiêu cách mã hóa cho 1 đoạn polipeptit. Có 5 axitamin trong đó có 2 cystein, 2 Alanin, 1 Valin. A. 30720 B. 7680 C. 6780 D. 7020 Câu 28: Trong số các ý sau đây về hiện tượng gen đa hiệu: 1. Gen đa hiệu là hiện tượng một gen quy định nhiều tính trạng. 2. Nguyên nhân của hiện tượng gen đa hiệu có thế là do một gen mã hóa nhiều phân tử chuỗi polipeptit khác nhau. 3. Gen đa hiệu góp phần giải thích cơ sở khoa học của ưu thế lai. 4. Người ta thường phân biệt hiện tượng gen đa hiệu và liên kết gen hoàn toàn bằng phương pháp lai phân tích. 5. Gen đa hiệu giúp giải thích hiện tượng biến dị tương quan. Số ý đúng là: A. l. B. 2. C. 3 D. 4 Câu 29: Hệ sinh thái tồn tại và hoạt động được là nhờ A. Vòng tuần hoàn vật chất và năng lượng B. Hiện tượng khống chế sinh học C. Các yếu tổ của môi trường D. Các quần thề trong quan xã Câu 30: Locut A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt. Người ta tiến hành 3 phép lai sau: Phép lai 1: Mắt đỏ X mắt đỏ -» 3 đỏ : 1 nâu Phép lai 2 : Vàng X trắng -» 100% vàng Phép lai 3 : Nâu X vàng -»1 trắng: 2 nâu: 1 vàng Biết gen này là gen alen, thứ tự trội lặn là: A. Nâuvàng đỏtrắng B. vàngnâuđỏtrắng C. Đỏnâuvàngtrắng D. Nâuđỏvàngtrắng Câu 31: Ở ruồi giấm A – xám trội hoàn toàn a – thân đen B – cánh dài trội hoàn toàn b – cánh cụt HOC24.VN 5 D – mắt đỏ trội hoàn toàn với d – mắt trắng Trong phép lai AB ab XPXd . AB ab XPY cho F1 có kiểu hình đen cụt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tính tần số hoán vị gen A. 20% B. 25% C. 30% D. 10% Câu 32: Ở 1 loài thực vật, hình dạng hoa do sự tương tác bổ sung của 2 gen không alen phân li độc lập: A_B_ Hoa kép còn lại quy định hoa đơn F1 Giao phối tự do không phân biệt cơ thể bố mẹ. Có bao nhiêu phép lai phù hợp với sự phân li kiểu hình là 3:5 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh (sản lượng thức tế để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng)? A. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp. B. Trong sình quyển, tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn. C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật. D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp đo có sức sản xuất thấp. Câu 34: Cho các nhân tố sau: (1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Giao phối ngẫu nhiên. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Đột biến. (6) Di - nhập gen. Các nhân tổ có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là: A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (4), (5), (6). Câu 35: Tần sổ của 2 alen trong quần thể là 0,7A ;0,3 a. Quần thể này bị tiêu diệt gần hết sau 1 trận dịch và chỉ còn lại 4 cá thể có khả năng sống sót Xác suất để sau 1 năm quần thể có 100% cá thể AA là: A.5,67% B.5,76% C.49% D. 91% Câu 36: Cho sơ đồ phả hệ về một bệnh ở người do gen lặn nằm trên NST thường quy định như sau: Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III trong phả hệ sinh con đầu lòng bình thường là: A. 5 6 B. 1 8 C. 1 6 D. 3 4 Câu 37: Ở một loài, khi cơ thể đực giảm phân bình thường và có 3 cặp NST trao đổi đoạn tại một điểm có thể tạo ra tối đạ 256 loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc NST. Khi quan sát quá trình phân bào của một te bao co bọ NST lưỡng bội bình thường (tế bào A) của loài này dưới HOC24.VN 6 kính hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới. Xác suất để cặp vợ chồng ờ thế hệ III trong phả hệ sinh con đầu lòng bình thường là: Biết rằng tế bào A chỉ thực hiện một lần nhân đôi NST duy nhất. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng? 1. TỂ bào A đang thực hiện quá trình nguyên phân. 2. Tế bào A có thể sinh ra các tế bào con thiếu hoặc thừa nhiễm sắc thể. 3. Đột biến được biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thế khảm. 4. Đột biến này di truyền qua sinh sản hữu tính. 5. Tế bào A là tế bào thực vật. 6. Đột biến này được gọi là đột biển đa bội. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 38: Xét thí nghiệm sau ờ hoa Liên hình: Trong điều kiện 35°c cho lai 2 cây hoa trắng với nhau thu được 50 hạt. Gieo các hạt này trong môi trường 200C thì mọc lên 25 cây hoa đỏ, 25 cây hoa trắng, cho những cây này giao phẩn tự do thu được 2000 hạt. Khi đem số hạt đó gieo trong điều kiện 20°c thu được 875 cây hoa đỏ, 1125 cây hoa trắng. Có bao nhiêu trong sổ những kết luận sau có thể được rút ra từ thí nghiệm trên? 1. Tính trạng màu sắc hoa ờ hoa Liên hình được di truyền theo quy luật phân li. 2. Sự thay đổi nhiệt độ đã dẫn tới sự phát sinh đột biến gen. 3. Sự biếu hiện kiểu hình của tính trạng màu sắc hoa ờ hoa Liên hình chịu ảnh hường của nhiệt độ. 4. Tính trạng màu sắc hoa của hoa Liên hình là do hai cặp gen không alen tương tác theo kiểu bổ trợ. 5. Gen quy định tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen quy định tính trạng hoa trắng. A. 2 B. l. C. 3. D. 4. Câu 39: Cho: A- ngọt trội hoàn toàn với a- chua B- chín sớm trội hoàn toàn b- chín muộn 2 gen nay liên kết không hoàn toàn trên cùng 1 NST. 60% số tế bào sinh tinh và 20% số tế bào sinh trứng giảm phân có hoán vị. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ngọt muộn chiếm tỉ lệ bao nhiêu %? A. 0,2325 B. 0,0175 C. 0,235 D. 0,1575 Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật? A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh. C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gổc thường hướng đến sự phân li về ố sinh thái cùa mình. D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá.
00:00:00