Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIŨA KỲ I Môn thi: Hóa Học eL Họ và tên:………………………………………………….. SBD:……………………………… Câu 41: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây? A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. B. CaCO3 → CaO + CO2. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. Câu 42: Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất , 1 lít hơi anđehit X có khối lượng bằng khối lượng 1 lít CO2. X là A. anđehit acrylic. B. anđehit benzoic. C. anđehit axetic. D. anđehit fomic. Câu 43: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. C. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. B. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 44: Khi cho 5,5 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol etylic tác dụng với K vừa đủ, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là A. 41,03%. B. 58,97%. C. 58,18%. D. 41,82%. Câu 45: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C4H10, C6H6. C. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. CH3OCH3, CH3CHO. Câu 46: Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 3,2 gam. B. 2,52 gam. C. 1,2 gam. D. 1,88 gam. Câu 47: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n (n ≥ 2). B. CnH2n-2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). Câu 48: Tính chất hoá học chung của kim loại là A. dễ nhận electron. C. thể hiện tính oxi hoá. Câu 49: Thành phần của phân amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. C. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. Câu 50: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính? B. dễ bị oxi hoá. D. dễ bị khử. B. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. A. Al. B. Fe(OH)3. C. Zn(OH)2. D. CuSO4. Câu 51: Kim cương và than chì là các dạng A. đồng hình của cacbon. C. thù hình của cacbon. B. đồng phân của cacbon. D. đồng vị của cacbon. Câu 52: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3CH(OH)COOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. HCOOH. Câu 53: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là A. 4,2. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,06. Câu 54: Cho các chất sau: metan (1); etilen (2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); toluen (6). Các chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thích hợp là A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (5), (6). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5), (6). Câu 55: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 1,35. B. 0,405. C. 8,1. D. 0,81. Câu 56: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 (đktc)? A. 6,72 lít. B. 11,2 lít. C. 8,96 lít. D. 4,48 lít. Câu 57: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaOH, HCl. C. Na, NaOH, NaHCO3. B. K, KOH, Br2. D. NaOH, Mg, Br2. Câu 58: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. H2SO4. D. HCl. Câu 59: Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42-(x mol). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,075. Câu 60: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, CuO, HCl. C. NaOH, Cu, NaCl. B. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, NaCl, CuO. Câu 61: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. NaOH nóng chảy. B. CaCl2 nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 62: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường A. Mg. B. O2. C. Li. D. Na. Câu 63: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng CH3COOH là A. 4,6 gam. B. 12 gam. C. 6 gam. D. 9 gam. Câu 64: Anđehit axetic (etanal) có công thức là A. HCHO. B. CH2=CHCHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu 65: Làm thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 là A. Có bọt khí. C. Có kết tủa vàng nhạt. B. Có kết tủa trắng. D. Có bọt khí và kết tủa. Câu 66: Chất nào sau đây là ancol etylic? A. HCHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 67: Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là: A. 2, 1, 3. B. 2, 3, 1. C. 1, 3, 2. D. 1, 2, 3. Câu 68: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch HSO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là A. C4H8O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. CH4O. Câu 69: Một hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam X rồi thêm vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đến khối lượng không đổi, thu được 1,0425 gam muối khan. Phần trăm số mol của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là A. 46,61%. B. 40%. C. 43,39%. D. 50%. Câu 70: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Nước vôi trong. B. Muối ăn. C. Phèn chua. D. Giấm ăn. Câu 71: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 56,3. B. 55,9. C. 56,1. D. 55,8. Câu 72: Sođa khan có công thức hoá học là: A. NH4HCO3. B. (NH4)2CO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 73: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH A. axit axetic, phenol, ancol etylic. C. axit axetic, phenol, etyl axetat. B. phenol, etyl axetat, o-crezol. D. axit axetic, phenol, o- crezol. Câu 74: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Mg, Al. B. Cu, Fe, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Al, Cr. Câu 75: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ? A. C4H10. B. C5H12. C. C2H6. D. C3H8. Câu 76: Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là A. 16 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 12 gam. Câu 77: Cho 3,584 lít (ở điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp Q gồm một ankan X, một anken Y, một ankin Z. Lấy 1/2 hỗn hợp cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thấy thể tích hỗn hợp giảm 12,5% và thu được 1,47 gam kết tủa. Cho 1/2 hỗn hợp còn lại đi qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,22 gam và có 13,6 gam brom phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí đi ra khỏi bình brom rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 2,955 gam kết tủa. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH4, C2H4, C2H2. C. C3H8, C2H4, C2H2. B. CH4, C2H4, C3H4. D. C3H8, C2H4, C3H4. Câu 78: Cho phản ứng sau: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 79: Công thức chung của ankylbenzen là: A. CnH2n-6 với n ≥ 6. B. CnH2n+1C6H5. C. CxHy với x ≥ 6. D. CnH2n+6 với n ≥ 6. Câu 80: Cấu tạo hoá học là : A. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. ĐÁP ÁN THAM KHẢO 41.A 42.C 43.D 44.D 45.C 46.A 47.B 48.B 49.A 50.C 51.C 52.B 53.D 54.B 55.B 56.A 57.B 58.C 59.D 60.B 61.A 62.C 63.B 64.D 65.C 66.C 67.A 68.B 69.D 70.A 71.A 72.C 73.D 74.D 75.B 76.D 77.D 78.C 79.A 80.A
00:00:00