Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/2 - Mã đề thi 001 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TÂY ĐÔ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ I Môn học: Hóa học 11 Thời gian làm bài: 60 phút; Họ và tên:…………………………………………………………………. Lớp: ………………………………SBD:………………………………… Mã đề thi 001 (Cu = 64, Fe = 56, Al = 27, Mg = 24, Ca = 40, Na =23, Cl = 35,5, O = 16, N = 14, C =12, H = 1) Câu 1: Cho 150ml dung dịch H3PO4 nồng độ 0,1M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 1,47 gam. B. 2,13 gam. C. 2,46 gam. D. 1,8 gam. Câu 2: Số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng. Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np4. D. ns2np5. Câu 3: Khi cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H3PO4 thì thu được sản phẩm thu được là muối trung hòa. PTHH mô tả đúng phản ứng hóa học đã xảy ra là A. H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O B. H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O C. H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O D. H3PO4 + NaOH → NaPO4 + 2H2O Câu 4: Ngành công nghiệp silicat không tạo ra sản phẩm nào? A. Thủy tinh B. Xi măng C. Gốm sứ D. Chất dẻo Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử nitơ (Z=7) là A. 1s2 2s22p5. B. 1s2 2s22p6 3s23p5. C. 1s2 2s22p6 3s23p3. D. 1s2 2s22p3. Câu 6: Dãy gồm CH3OH (X); CH3CH2OH (Y); CH3COCH3(Z); (T)CH3CHO. Các chất đồng đẳng là A. X, Y. B. Z, T. C. X, Z. D. Y, Z. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ Z thì thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của Z là A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H8O. D. C4H10O. Câu 8: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit? A. HNO3 B. FeCl2 C. CuSO4 D. NaOH Câu 9: Chất nào không phải là một dạng thù hình của cacbon ? A. Cacbon vô định hình B. Đá vôi C. Than chì D. Kim cương Câu 10: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là: A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 11: Chất nào sau đây không phải là hiđrocacbon? A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6O. Câu 12: Cho 0,64 gam Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc nóng dư thì sinh ra V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít Câu 13: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà. C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng. Câu 14: Trong công nghiệp, khí amoniac (NH3) được điều chế từ những nguyên liệu nào ? A. N2, O2 B. H2, HNO3 C. H2, N2 D. H2, O2 Câu 15: Có 3 lọ đựng ba dung dịch bị mất nhãn là: HCl, NaCl, NaOH. Thuốc thử để nhận biết 3 lọ trên là A. H2SO4 B. quỳ tím C. Ba(OH)2 D. phenolphtalein Câu 16: Đốt cháy hợp chất hữu cơ trong ống nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng: bông tẩm CuSO4 khan (màu trắng) chuyển màu xanh lam, nước vôi trong xuất hiện vẩn đục. Thí nghiệm chứng minh được trong hợp chất hữu cơ trên chứa các nguyên tố nào ? A. Chứa nguyên tố hiđro và oxi. B. Chỉ chứa nguyên tố cacbon. C. Chứa nguyên tố cacbon và hiđro, có thể có nguyên tố oxi. D. Chứa ba nguyên tố cacbon, hiđro, oxi. Câu 17: Hợp chất X có CTĐGN là CH2O và có tỉ khối hơi so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là A. C4H8O4 B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. CH2O Câu 18: Môi trường bazơ có giá trị pH bằng bao nhiêu ? A. pH = 1. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH = 7. Trang 2/2 - Mã đề thi 001 Câu 19: Phản ứng nào chứng minh cacbon có tính oxi hóa ? A. C + CO2 → 2CO B. C + O2 → CO2 C. C + 2CuO → 2Cu + CO2 D. 4Al + 3C → Al4C3 Câu 20: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,015 mol khí NO. Giá trị của m là: A. 1,485 gam. B. 4,455 gam. C. 2,97 gam. D. 5,94 gam. Câu 21: Phân bón kép chứa đồng thời hai hoặc ba nguyên tố N, P, K. Phân nào sau đây là phân bón kép? A. KCl B. (NH2)2CO C. NH4H2PO4 D. K2CO3 Câu 22: Vì sao cần phải sử dụng phân bón trong nông nghiệp? Phân bón dùng để A. giữ độ ẩm cho đất. B. bổ sung các nguyên tố dinh dưỡng cho đất. C. bổ sung các nguyên tố dinh dưỡng cho đất. D. làm cho đất tơi xốp. Câu 23: Khí N2 tương đối trơ (khó tham gia phản ứng hóa học) ở nhiệt độ thường là do A. N có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn. C. phân tử N2 không phân cực. D. phân tử N2 có liên kết ba bền vững. Câu 24: Chọn phương trình ion đúng của phản ứng : Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH. A. 2OH- + 2Na+ → 2NaOH B. Ba2+ 2OH- + SO42- → BaSO4↓ + 2OH- C. Ba2+ + SO42- → BaSO4↓ D. Ba2+ + 2Na+ + SO42- → BaSO4↓ + 2Na+ Câu 25: Chất điện li mạnh gồm các axit manh, bazơ mạnh và hầu hết các muối. Chất nào là chất điện li mạnh? A. H2S B. NaCl C. Fe(OH)2 D. H2O Câu 26: Chất điện li là A. chất khi tan trong nước phân li ra ion. B. chất khi tan trong nước phân li ra nguyên tử. C. chất tan trong nước. D. chất khi tan trong nước phân li ra các phân tử. Câu 27: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân? A. CH3OH, CH3CH2OH. B. CH4, CH3CH3. C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C2H5OH, CH3OCH3. Câu 28: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 có chứa 0,3 mol SO42- thì trong dung dịch đó có chứa bao nhiêu mol muối : A. 0,1 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,2 mol Câu 29: Sục 1,12 lit CO2(đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là. A. 2,5 gam B. 5 gam C. 7,5 gam D. 10 gam Câu 30: Trong thành phần nguyên tố của hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có nguyên tố A. N B. H C. O D. C Câu 31: Dung dịch H2SO4 0,2M có nồng độ ion H+ là ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc) A. 0,4M. B. 0,1M. C. 0,2M. D. 0,3M. Câu 32: Những chất như thế nào thì được gọi là đồng phân ? A. Các chất có cùng khối lượng mol. B. Các chất có cùng công thức đơn giản nhất. C. Các chất có cùng công thức phân tử. D. Các chất có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Câu 33: Công thức tính pH = -log [H+]. Dung dịch axit có nồng độ [H+] bằng 0,001M có giá trị pH bằng A. pH =3 B. pH = 2 C. pH = 4 D. pH = 1 Câu 34: Các chất có tính chất tương tự nhau và hơn kém nhau một hay nhiều nhóm (–CH2–) được gọi là A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng khối. D. đồng đẳng. Câu 35: PTHH nào biểu diễn đúng phản ứng xảy ra giữa kim loại Cu và axit HNO3 đặc, nóng? A. Cu + HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O B. Cu + 4HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O C. Cu + HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + NO2 + 2H2O D. Cu + 4HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + H2O Câu 36: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và 0,02 mol SO42-. Giá trị của x là A. 0,03 B. 0,05 C. 0,02 D. 0,01 Câu 37: Hợp chất Y có %C = 54,54%; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Biết rằng MX = 88, CTPT của Y là A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2. Câu 38: Dung dịch NH3 làm quỳ tím chuyển sang màu A. xanh. B. Đỏ C. trắng. D. Tím Câu 39: Dung dịch bazơ có nồng độ [OH-] = 0,01 M (tích số ion của nước [H+][OH-]=10-14) thì có pH bằng A. pH = 13 B. pH = 1 C. pH = 12 D. pH = 2 Câu 40: Xác định số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất sau: NH3, N2, NO, NO2, HNO3. A. +3; 0; +2; +4; +5 B. -3; 0; +3; +4; +5 C. -3; 0; +2; +4; +5 D. +3; 0; +3; +4; +5 ----------- HẾT ----------
00:00:00