Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 6 trang) KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 – 2018 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm tra thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh: ……………………………………. Câu 81: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa II. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa III. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi vốn gen của quần thể có kích thước nhỏ IV. Giao phối ngẫu nhiên không làm thay đổi vốn gen của quần thể A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 82: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các con cá ở hồ Tây B. Các cây thông nhựa trên một quả đồi ở Côn Sơn C. Các cây có trên một cánh đồng cỏ D. Các con bướm trong rừng Cúc Phương Câu 83: Thành phần nào sâu đây không thuộc cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli? A. Vùng vận hành (O) B. Vùng khởi động (P) C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) D. Gen điều hòa (R) Câu 84: Khi nói về bệnh di truyền phân tử ở người, phát hiện nào sâu đây sai? A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử B. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên C. Các bệnh lí do đột biến ở người đều được gọi là bệnh di truyền phân tử D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm là do đột biến gen gây nên Câu 85: Khi nói về hội chứng Đao ở người, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Hội chứng Đao là do thừa 1 nhiễm sắc thể số 21 II. Hội chứng Đao thường gặp ở nam nhiều hơn ở nữ III. Người mắc hội chứng Đao vẫn có thẻ sinh con bình thường IV. Có mối liên hệ chặt chẽ giữa tuổi của mẹ với khả năng sinh con mắc hội chứng Đao A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 86: Ở thú, xét một gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có hai alen (A và a). Cách viết kiểu gen nào sau đây là đúng? A. XA Ya B. XA Y C. Xa YA D. Aa Câu 87: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở tế bào thực vật là: Mã đề kiểm tra 941 HOC24.VN 2 A. Không bào B. Bộ máy Gongi C. Ti thể D. Lục lạp Câu 88: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? A. Rắn B. Giun đất C. Châu chấu D. Cá Câu 89: Khi nói sự hấp thụ nước và khoáng ở rễ cây trên cạn, phát biểu nào sâu đây sai? A. Hấp thụ khoáng không tiêu tốn năng lượng B. Cây hấp thụ khoáng ở dạng ion C. Hấp thụ nước luôn đi kèm với hấp thụ khoáng D. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu Câu 90: Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen? I. Gây đột biến gen II. Lai tế bào sinh dưỡng III. Công nghệ gen IV. Lai xa kèm theo đa bội hóa V. Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 91: Có bao nhiêu thành tựu sau đây là ứng dụng của tạo giồng bằng phương pháp gây đột biến? I. Tạo chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường III. Tạo giồng bông mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia IV. Tạo giồng lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp �� – caroten trong hạt A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 92: Bào quan nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein A. Lizoxom B. Riboxom C. Peroxixom D. Ti thể Câu 93: Bộ ba nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã A. 5’AAG3’ B. 5’UGU3’ C. 5’UAG3’ D. 5’AUX3’ Câu 94: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Số nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này là A. 13 B. 23 C. 15 D. 27 Câu 95: Những hiện tượng nào sau đây biểu hiện của cách li sau hợp tử ? I. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á II. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử chết ngay III. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản IV. Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn cho nhau A. II và IV B. II và III C. I và IV D. I và III Câu 96: Theo lí thuyết, một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbCcDD giảm phân bình thường tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 2 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 97: Sơ đồ nào sau đây mô tả trình tự các pha trong chu kì hoạt động của tim HOC24.VN 3 A. Pha co tâm thất – Pha co tâm nhĩ – Pha dãn chung B. Pha dãn chung – Pha co tâm nhĩ – Pha co tâm thất C. Pha co tâm nhĩ – Pha co tâm thất – Pha dãn chung D. Pha dãn chung – Pha co tâm thất – Pha co tâm nhĩ Câu 98: Khi nói về qua trình dịch, phát biểu nào sau đây sai? A. Riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ – 5’ B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng tham gia dịch mã C. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với một codon tương ứng trên phân tử mARN D. Axit amin mở đầu chuỗi polipeptit ở sinh vật nhân thực là methionin Câu 99: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hòa hóa học là hình thành nên A. Các đại phân tử hữu cơ B. Các sinh vật đơn bào nhân thực C. Các sinh vật đa bào D. Các tế bào sơ khai Câu 100: Theo lí thuyết, từ cây có kiểu gen AaBbDDEe, bằng phương pháp tự thụ phấn qua nhiều thế hệ, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần? A. 16 B. 8 C. 27 D. 4 Câu 101: Hệ nhóm máu A, AB, B và O ở người do một gen trên nhiễm sắc thể thường có 3 alen là IA, IB, IO quy định; kiểu gen IAIA, IAIO quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB, IBIO quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O. Một quần thể người đang cân bằng di truyền có 4% người có nhóm máu O, 21% người có nhóm máu B còn lại là người có nhóm máu A và AB. Theo lí thuyết, tỉ lệ người nhóm máu A có kiểu gen dị hợp tử trong quần thể này là A. 54% B. 25% C. 40% D. 20% Câu 102: Khi nói về các hoocmon ở người, những phát biểu nào sau đây đúng? I. Nếu thiếu tizoxin thì trẻ em chậm lớn II. Hoocmon FSH do tuyến yến tiết ra có tác dụng tăng phân bào III. Progesteron chỉ được tiết ra trong gia đoạn phụ nữ mang thai IV. Testosteron kích thích phân hóa tế bào hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp của nam giới A. I và III B. I và II C. I và IV D. III và IV Câu 103: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một cặp gen quy định, tính trạng dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả trong thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 16% số cây hoa vàng, quả tròn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát trình giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? I. F2 có 10 loại kiểu gen II. F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn III. Trong tổng số cây F2 có 26% số cây có kiểu gen giống kiểu gen của cây F1 IV. Quá trình giảm phân của cây F1 đã xảy ra hoán vị gen với tân số 40% V. Trong tổng số cây F2 có 24% số cây hoa đỏ, quả tròn dị hợp tử về một cặp gen VI. F2 có 2 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả bầu dục HOC24.VN 4 A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 104: Một quần thể thực vật, alen A quy định qua đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể này có 90% số cây hoa đỏ. Qua tự thụ phấn, thế hệ F2 có 32.5% số cây hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Thế hệ xuất phát có 60% số cây hoa đỏ dị hợp II. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F2 có 45% cây hoa đỏ thuần chủng III. Ở F2 tỉ lệ cây dị hợp luôn lớn hơn tỉ lệ cât đồng hợp IV. Tần số alen A ở F2 lớn hơn tần số alen A ở thế hệ xuất phát A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 105: Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 59% cây thân cao, hoa đỏ; 16% cây thân cao, hoa trắng; 16% cây thân thấp, hoa đỏ; 9% cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mồi gen quy định một tính trạng; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là: A. 20% B. 30% C. 40% D. 10% Câu 106: Lai cây bí quả dẹt thuần chủng với cây bí quả dài thuần chủng (P) thu được F1. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 180 cây bí quả dẹt, 120 cây bí quả tròn và 20 cây bí quả dài. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các cây F1 giảm phân cho 4 loại giao tử II. F2 có 9 loại kiểu gen III. Tất cá các cây quả trong F2 đều có kiểu gen giống nhau IV. Trong tổng số cây bí quả dẹt F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/16 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 107: Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba? I. AaaBbDdEe II. ABbDdEe III. AaBBbDdEe IV. AaBbDdEee V. AaBbdEe VI. AaBbDdE A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 108: Khi nói về hô hấp sáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 nhiều, lượng O2 thấp B. Bắt đầu từ lục lạp, qua peroxixom và kết thúc bằng sự thải ra khí CO2 tại ti thể C. Chỉ xảy ra ở thực vật CAM, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp D. Enzim oxigenaza chuyển thành enzim cacboxilaza oxi hóa ribulozo – 1,5 – điphotphat đến CO2 Câu 109: Ở một loài thú tiến hành phép lai P: , thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, có 16.5% số cá thể đực có kiểu hình trội về cả ba tính trạng. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 40 loại kiểu gen II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM III. F1 có 8.5% số cá thể cái dị hợp về ba cặp gen HOC24.VN 5 IV. F1 có 28% số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 110: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trong cùng một khu vực, hai loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhiều thì sự cạnh tranh giữa chúng càng lớn II. Trong mỗi môi trường sống chỉ có 1 ổ sinh thái nhất định III. Kích thước thức ăn, loại thức ăn … của mỗi loài tạo nên ổ sinh thái về dinh dưỡng của loài đó IV. Ổ sinh thái của một loài chính là nơi ở của loài đó A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 111: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai phân tích một cây dị hợp tử hai cặp gen (cây X), thu được đời con gồm: 399 cây thân cao, hoa đỏ : 100 cây thân cao, hoa trắng : 99 cây thân thấp, hoa đỏ : 398 cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, kết luận nào sau đây đúng? A. Đời con có 8 loại kiểu gen B. Quá trình giảm phân ở cây X đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10% C. Các cây thân cao, hoa đỏ ở đời con có 1 loại kiểu gen D. Đời con có 25% số cây dị hợp về một trong hai cặp gen Câu 112: Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi nguồn sống khan hiểm II. Quan hệ cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể III. Quan hệ cạnh tranh giúp cho số lượng cá thể trong quần thể được duy trì ở mức độ phù hợp IV. Quan hệ cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trở lên đối kháng nhau A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 113: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 510 nm và có 3800 liên kết hidro. Mạch thứ nhất của gen có nucleotit loại adenin chiếm 30% số nucleotit của mạch và có số nucleotit loại xitozin bằng 1/2 số nucleotit loại adenin. Theo lí thuyết, phát biều nào sau đây đúng? A. Mạch thứ nhất của gen có T/X = 1/2 B. Mạch thứ hai của gen có G/T = 1/2 C. Mạch thứ hai của gen có T = 2A D. Mạch thứ nhất của gen có (A + G) = (T + X) Câu 114: Cho biết các gen liên kết hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cho cây có kiểu gen AB/ab tự thụ phấn thu được đời con có kiểu gen AB/ab chiếm tỉ lệ A. 25% B. 75% C. 100% D. 75% Câu 115: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai alen này phân li độc với nhau. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến, kiểu gen của P là: A. AAbb x aaBB B. Aabb x aaBB C. Aabb x aaBb D. AAbb : aaBb Câu 116: Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được thể hiện ở hình bên. Các đường cong A, B, C trong hình này lần HOC24.VN 6 lượt là đồ thị biểu diễn sự thay đổi độ lớn của A. Huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch B. Vận tốc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp C. Tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu D. Huyết áp, tổng tiết diện của các mạch máu và vận tốc máu Câu 117: Ở một loài thực vật, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Một quần thể thuộc loài này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% số cây thân cao; cho cây thân cao giao phấn với cây thân thấp (P). Xác suất thu được cây thân cao ở F1 là: A. 62.5% B. 37.5% C. 50% D. 43.5% Câu 118: Sơ đồ phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền bệnh P và bệnh Q ở một dòng họ người. Cho biết không phát sinh đột biến mới; bệnh P được quy định bởi một trong hai alen của một gen nằm trên nhiễm sắc thể thưởng; bệnh Q được được quy định bởi alen lặn của một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và người số (7) mang alen gây bệnh P. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng? I. Cặp (10) và (11) sinh con trai bị cả bệnh P và Q với xác suất là 3/150 II. Người số (11) chắc chắn dị hợp tử về cả hai gen III. Cặp (10) và (11) sinh con trai chỉ bị bệnh P với xác suất 9/160 IV. Người số (10) có thể mang alen lặn A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 119: Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây cho cây trên cạn có thể bị chết khi môi trường bị ngập úng lâu ngày? I. Cây không hấp thụ được khoáng II. Thiếu oxi phá hoại tiến trình hô hấp bình thường của rễ III. Tích lũy các chất độc hại trong tế bào và làm cho lông hút chết IV. Mất cân bằng nước trong cây A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 120: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình? A. Aabb x aabb và AAbb x aaBB B. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb C. Aabb x aaBb và AaBB x aaBB D. Aabb x aaBb và AaBb x aabb
00:00:00