Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 12 CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 4: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 5: Cho các hóa chất sau: HCl, H2O ,CaCl2, quỳ tím, NaOH. Có thể dùng bao nhiêu chất trong số các chất trên để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và NaCl? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X có thể là chất nào sau đây A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 7: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch X và 1,344 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một nửa dung dịch X là A. 200 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 1200 ml. Câu 8: Hòa tan 8,5 g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 3,36 lit khí H2 (đkc). Hai kim loại đó là: A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 9: Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là: A. 63,8 g B. 22,6 g C. 26,6g D. 15,0 g Câu 10: Cho các nguyên tố sau: K, Na, Ba, Ca. Nguyên tố nào thuộc nhóm kim loại kiềm thổ A. K, Na B. Ba, Ca C. K, Ba D. Na, Ca Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na, Ba , K B. Be,Ca, Ba C. Al, Na , K D. Mg, K , Na Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử: A. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 B. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 C. Ca(HCO3)2 0tbbr CaCO3 + H2O + CO2 D. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Câu 13: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Có thể dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 ) để làm mềm nước cứng. C. Dùng pp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu. Câu 15: Cho các phát biểu sau (a) Điện phân nóng chảy NaCl thì ở anot thu được kim loại Na (b) Để bảo quản kim loại Natri người ta ngâm nó trong dầu hỏa (c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì không có hiện tượng gì. (d) Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O (e) Nước cứng tạm thời có chứa anion HCO3- , SO42- , Cl- Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 16: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 40 lit B. 20 lit C. 30 lit D. 10 lit Câu 17: Cho 4,48 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Gía trị m là: A. 10. B. 20 C. 5. D. 15. Câu 18: Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa.V có giá trị là A. 2,24 lít B. ,48 lít C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít Câu 19: Cation M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 2, nhóm VIIIA. C. chu kì 2, nhóm VA. D. chu kì 3, nhóm VIIIA. Câu 20: Cho lần lượt các kim loại K, Na, Mg, Al vào dung dịch NaOH loãng,dư. Có bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch dịch nào sau đây A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 22: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 23: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 24: Cho các hợp chất hay quặng sau: criolit, đất sét, mica, boxit, phèn chua. Có bao nhiêu trường hợp chứa hợp chất của nhôm. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt A. H2SO4 đặc nguội. B. NaOH. C. HCl đặc. D. amoniac. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (b) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit (c) Phèn chua là muối sunfat kép ngậm nước của nhôm và kali có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O (d) Số oxi hóa đặc trưng của nhôm là +3 (e) Nhôm phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể giải phóng khí Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 27: Chất nào sau đây không thể vừa phản ứng với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl: A. Al2(SO4)3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3 Câu 28: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 6,72 lít. Câu 29: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol N2. Giá trị của m là A. 48,6 gam. B. 13,5 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, (b) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, (c) Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, (d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, (e) Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, Số thí nghiệm có kết tủa trắng sau khi phản ứng kết thúc A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
00:00:00