Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 12 CHƯƠNG III : AMIN-AMINOAXIT-PROTEIN Câu 1: Đặc điểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có: A. cấu tạo mạch không nhánh B. liên kết kép C. từ hai nhóm chức trở lên D. cấu tạo mạch nhánh Câu 2: Cho aminoaxit X : H2N – CH2 – COOH . Để chứng minh tính chất lưỡng tính của X , người ta cho X tác dụng với các dung dịch ? A. HNO3, CH3COOH B. Na2CO3, NH3 C. NaOH, NH3 D. HCl , NaOH Câu 3: Đun nóng alanin thu được 1 số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54% A có phân tử khối bằng ? A. 231 B. 302 C. 373 D. 160 Câu 4: X là axit ,–điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,25 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau đó cho vào dung dịch thu được 800ml dung dịch HCl 1M và sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 67,5 gam B. 83,25 gam C. 67,75 gam D. 74,7 gam Câu 5: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng hợp với HCl ? A. Polivinyl clorua B. Xenlulozơ C. Polietilen D. Caosubuna. Câu 6: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các - amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin. + Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và một tri peptit Gly-Gly-Val. A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. Câu 7: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe) ? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 8: Polime nào có cấu tạo mạng không gian: A. Cao su lưu hóa B. Cao su Buna-S C. P.E D. Poliisopren; Câu 9: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, Na2SO4, H2SO4. A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 10: Thủy phân hoàn toàn một tri peptit thu được 2 amino axit là glixin và alanin theo tỷ lệ mol là 1 : 2. Hãy cho biết có bao nhiêu cách viết công thức cấu tạo của đoạn mạch tripeptit đó ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 11: Polime thu được từ trùng hợp propen là: A. (CH2CH2)n B. (CH2CH2CH2)n C. (-CH2-CHCH3)n D. (-CH2-CH(CH3))n Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit. (2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. (3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1. (4). Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc - amino axit đó. Số nhận định đúng là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13: Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đo có công thức phân tử như thế nào? A. C2H7N B. C6H7N C. C4H12N2 D. C6H13N Câu 14: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này: A. 113; B. 118 C. Kết quả khác D. 133 Câu 15: Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa xấp xỉ 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo? A. 1,5 B. 3 C. 2,5 D. 2 Câu 16: Aminôaxit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Valin. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit Glutamit. Câu 17: Để phân biệt dd xà phòng, dd hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây: A. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3. B. Chỉ dùng Cu(OH)2. C. Chỉ dùng I2. D. Kết hợp I2 và Cu(OH)2. Câu 18: Khi thủy phân hoàn toàn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). Xlà ? A. đipeptit B. pentapeptit C. tetrapeptit D. tripeptit Câu 19: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. CH3- CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. C. H2N- CH2-COOH D. C3H7-CH(NH2)-COOH Câu 20: Đun nóng 0,1 mol este của rượu etylic với axit  - amino propionic với 200ml dd NaOH 1M để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu đợc ddX. Thêm dd HCl loãng, dư vào dung dịch X, cô cạn cẩn thận dd X thu được chất rắn có khối lợng là: A. 11,1 gam B. 24,25 gam C. 25,15 gam D. 12,55 gam Câu 21: Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng ( anbumin). Để nhận biết ra abumin ta không thể dùng cách nào sau đây: A. Đun nóng nhẹ. B. Cu(OH)2. C. HNO3 D. NaOH. Câu 22: Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là: A. Ala-Gly-Val. B. Ala-Ala-Val. C. Gly – Ala – Gly. D. Gly-Val-Ala. Câu 23: Nilon-6,6 là polime điều chế từ phản ứng ? A. Đồng trùng hợp B. Đồng trùng ngưng C. Trùng ngưng D. Trùng hợp Câu 24: Cho sô ñoà bieán hoùa sau: Alanin NaOHbbbr X HClbbbr Y. Chaát Y laø chaát naøo sau ñaây: A. CH3-CH(NH3Cl)COOH B. CH3-CH(NH3Cl)COONa. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COONa. Câu 25: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X. A. Gly-Ala-Phe – Val. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe D. Val-Phe-Gly-Ala. Câu 26: Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên: A. Quỳ tím B. Phenol phtalein. C. CuSO4. D. HNO3 đặc. Câu 27: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su Buna từ 2,9 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%? A. 1,62 B. 5,4 C. 2,7 D. 3,24 Câu 28: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thư tự tăng dần lực bazơ là ? A. (3) < (2) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (4) < (1) < (2) < (3) Câu 29: Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm : A. Tơ nilon D. Tơ nilon-7 C. Tơ capron D. Cả 3 loại Câu 30: Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Chất dẻo B. Tơ nilon C. Keo dán D. Cao su
00:00:00