Giải: (Mình không chắc chắn đúng hết nhé!)
ZnO + 2NaOH -> Na2ZnO2 + H2O
ZnO + Ca(OH)2 -> CaZnO2 + H2O
Al2O3 + 6KOH -> 2Al(OH)3 + 3K2O
Al2O3 + 3Ba(OH)2 -> 3BaO + 2Al(OH)3
Fe3O4 + 4H2SO4 = FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Giải: (Mình không chắc chắn đúng hết nhé!)
ZnO + 2NaOH -> Na2ZnO2 + H2O
ZnO + Ca(OH)2 -> CaZnO2 + H2O
Al2O3 + 6KOH -> 2Al(OH)3 + 3K2O
Al2O3 + 3Ba(OH)2 -> 3BaO + 2Al(OH)3
Fe3O4 + 4H2SO4 = FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
axit sunfuric cộng cái gì ra lưu huỳnh đioxit
CuCl2 cộng cái gì ra Cu(OH)2
AlCl2 cộng cái gì ra Al(OH)3
AL2(S04)3 cộng cái gì ra ALCL3
Fe cộng cái gì ra Fe2O3
các bạn giúp mk vs
Hoàn thành các dãy phản ứng hoa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng( nếu có) 1,KMnO4->O2->CuO->H2O->KOH
2, KCLO3->O2->Fe3O4->H2O->NaOH
3, ZnO->Zn->H2->H2O->NaOH->NaCL2
4, Fe2O3->Fe->H2->H2O->Ca(OH)2->CaCL2
5, PbO->Pb->H2->H2O->Ba(OH)2->BaCL2
Cho các chất sau: KMnO4, ZnO, Al, Cu, H2SO4, Fe3O4, PbO. Hãy viết các PTHH để điều chế Al2O3, H2O, CuO, Fe, Zn
Bài 1
lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất có trong phản ứng
j) Na2CO3+HCL--->NaCl + CO2+ H2O
K) AL+O2--->AL2O3
L) CO+FE2O3--->CO2+FE
M) P+O2--->P2O5
N) ZN + O2---> ZNO
O) CO + Fe3O4---> CO2+FE
P) AL2(SO4)3+NAOH--->AL(OH)3+NA2SO4
Q)CA+O2--->CAO
U)AL2O3+H2SO4---->AL2(SO4)3+H2
GIẢI DUM MK NHA
Phân loại các phản ứng: fe(oh)3 -to> fe2o3 + h2o fe+2hcl -> fecl2+ h2o s + o2 -> so3 ba + h2o -> ba(oh)2 + h2 Al + o2 -> Al2o3
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
Biết rằng canxi oxit (CaO – vôi sống) hóa hợp với nước tạo ra canxi hiđroxit (Ca(OH)2 – vôi tôi), chất này tan được trong nước, cứ 112 gam CaO hóa hợp vừa đủ với 36 gam H2O. Bỏ 5,6 gam CaO vào trong một cốc lớn chứa 400 ml nước tạo ra dung dịch Ca(OH)2, còn gọi là nước vôi trong.
(a) Tính khối lượng của canxi hiđroxit.
(b) Tính khối lượng của dung dịch Ca(OH)2, giả sử nước trong cốc là nước tinh khiết (D = 1g/ml).
Bài 1 Cân bằng các PTHH sau:
1) FeCl2+NaOH -> Fe(OH)2+NaCl
2) MnO2 +HBr -> Br2+MnBr2+H2O
3) Cl2+SO2+H2O->HCl+ H2SO4
4)Ca(OH)2+ NH4NO3-> NH3+Ca(NO3)2+H2O
5) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2-> Ca3(PO4)2+H2O
6)CxHy(COOOH)2+O2->CO2+H2O
7)KHCO3+Ca(OH)2->K2SO4+H2O
8)Al2CO3+ KHSO4->Al2(SO4)3+K2SO4+H2O
9)Fe2O3+H2-> FexOy+H2O
10)NaHSO4+BaCO3->Na2SO4+BaSO4+CO2+H2O
11)H2SO4+Fe->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
12)Ba(HCO3)2+Ca(OH)2->BaCO3+CaCO3+H2O
13)FexOy+O2->Fe2O3
Bài 2 Cho8,1g Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9g HCl thu được muối nhôm AlCl3
a) Chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
b)Tính khối lượng của AlCl3 tạo thành?
c)Lượng khí H2 sinh ra trên có thể khử được bao nhiêu g CuO?
hãy trình bày những pƯhh đặc trưng nhất của của từng chất sau và viết ptpư: CuO; FeO; Fe3O4; Fe2O3; ZnO; Al2O3; PbO; MgO; Na2O; CaO; BaO; HgO; CO;NO;N2O5;NO2; CO2; SO2; SO3; SiO2; F2; Br2; Cl2; O2; H2; H2S; NH3;P2O5;P2O3;N2