tích điện của một tụ điện có điện dung 20\(\mu\)F dưới hiệu điện thế 60V . Sau đó tháo tụ điện ra khỏi nguồn .
a) tính điện tích q của tụ .
b) tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích \(\Delta\)q=0,001q từ bản dương sang bản âm .
c) xét lúc điện tích của tụ điện chỉ còn bằng \(\frac{q}{2}\). Tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích \(\Delta\)q trên từ bản dương sang bản âm lúc đó .
Tích điện cho một tụ điện có điện dung 20 μF dưới hiệu điện thế 60 V. Sau đó tháo tụ điện ra khỏi nguồn.
a)Tính điện tích q của tụ.
b) Tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích ∆q = 0,001q từ bản dương sang bản âm.
c) Xét lúc điện tích của tụ điện chỉ còn \(\dfrac{q}{2}\). Tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích ∆q như trên từ bản dương sang bản âm lúc đó.
một tụ xoay có 10 bản giống nhau (gồm 5 bản cố định và 5 bàn xoay ), cách đều , giữa 2 bản không khí . Biết phần diện tích đối diện cực đại giữa 2 bản là S=3,14cm2 , khoảng cách liên tiếp giữa 2 bản là d=1mm.
a) tính điện dung cực đại của độ tụ .
b) muốn điện dung cực đại của độ tụ là 50pF thì phải dùng bao nhiêu bản tụ như trên ?
một tụ xoay có 10 bản giống nhau (gồm 5 bản cố định và 5 bàn xoay ), cách đều , giữa 2 bản không khí . Biết phần diện tích đối diện cực đại giữa 2 bản là S=3,14cm2 , khoảng cách liên tiếp giữa 2 bản là d=1mm.
a) tính điện dung cực đại của độ tụ .
b) muốn điện dung cự đại của độ tụ là 50pF thì phải dùng bao nhiêu bản tụ như trên ?
một tụ xoay có 10 bản giống nhau (gồm 5 bản cố định và 5 bàn xoay ), cách đều , giưa 2 bản không khí . Biết phần diện tích đối diện cực đại giữa 2 bản là S=3,14cm2 , khoảng cách liên tiếp giữa 2 bản là d=1mm.
a) tính điện dung cực đại của độ tụ .
b) muốn điện dung cự đại của độ tụ là 50pF thì phải dùng bao nhiêu bản tụ như trên ?
Tích điện cho một tụ điện có điện dung 20 μF dưới hiệu điện thế 60 V. Sau đó tháo tụ điện ra khỏi nguồn.
a) Tính điện tích q của tụ.
b) Tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích ∆q = 0,001q từ bản dương sang bản âm.
c) Xét lúc điện tích của tụ điện chỉ còn . Tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích ∆q như trên từ bản dương sang bản âm lúc đó.
Một tụ điện có điện dung C1 = 0.2μF khoảng cách giwuax 2 bản tụ là d1 = 5 mm được nạp đến hiệu điện thế U1 = 100V.
a. tính năng lượng của tụ điện
b. Ngắt tụ ra khỏi nguồn tính đọ biến thiên năng lượng của tụ khi 2 bản gần lại chỉ còn cách nhau khoảng d2 = 1mm
tích điện của một tụ điện có điện dung 20μF dưới hiệu điện thế 60V . Sau đó tháo tụ điện ra khỏi nguồn .
a) tính điện tích q của tụ .
b) tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích Δq=0,001q từ bản dương sang bản âm .
c) xét lúc điện tích của tụ điện chỉ còn bằng \(\frac{q}{2}\). Tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích Δq trên từ bản dương sang bản âm lúc đó .
tích điện của một tụ điện có điện dung 20μF dưới hiệu điện thế 60V . Sau đó tháo tụ điện ra khỏi nguồn .
a) tính điện tích q của tụ .
b) tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích Δq=0,001q từ bản dương sang bản âm .
c) xét lúc điện tích của tụ điện chỉ còn bằng \(\frac{q}{2}\). Tính công mà điện trường trong tụ điện sinh ra khi phóng điện tích Δq trên từ bản dương sang bản âm lúc đó .