Đặt CTHH của HC là $Cu_xS_yO_z$
$\%m_O=100-40-20=40\%$
$\Rightarrow x:y:z=\dfrac{40\%}{64}:\dfrac{20\%}{32}:\dfrac{40\%}{16}=1:1:4$
$\Rightarrow CTHH:CuSO_4$
Đặt CTHH của HC là $Cu_xS_yO_z$
$\%m_O=100-40-20=40\%$
$\Rightarrow x:y:z=\dfrac{40\%}{64}:\dfrac{20\%}{32}:\dfrac{40\%}{16}=1:1:4$
$\Rightarrow CTHH:CuSO_4$
Tìm CTHH của hợp chất A, biết khối lượng hợp chất A rằng 74g/mol và phần trăm các nguyên tố:
Phần trăm Ca = 54,1
Phần trăm O = 43,2
- Còn lại là % Hidro. Tìm CTHH
Hợp chất hữu A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 40%C; 6,7%H; 53,3%O. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng phân tử ( ptk) của A là 60
Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40%S , 60%O. Khối lượng mol của hợp chất là 80 gam 💞💞💞💞💞💞💞💞💞💞💞💞💞💞💞
Câu 1 a, phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
b, cho 3,45g Na tác dụng với O2 được 4,65 g Na2O. Tính mO2
Câu 2: Mol là gì? Khối lượng Mol là gì? V mol thể tích mol chất khí là gì?
Câu 3: Tìm V ở điều kiện tiêu chuẩn của:
a, 0,96g SO2
b, 3.1023 phân tử N2
câu 4 : a, Nêu các bước tính % về khối lượng các nguyên tố
b, tính % các nguyên tố trong Na2O
Câu 5: a, Nêu các bước xác định công thức hóa học của hợp chất.
bVận dụng:,1 hợp chất A khối lượng Mol là 100g gồm 40% Ca, 12%C, còn lại là O
Giup với ạ, cám ơn nhiều
xác định X, Y biết rằng:
-hợp chất X2O có PTK = 62 đ.v.C
hợp chất YH2 có PTK = 34 đ.v.C
Bài tập 1: Lập CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
Al ( III ) và O; N ( III )và H; Ca(II) và O; Cu (II) và OH (I);
Tính PTK của các chất trên
Bài tập 2: Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là P và O, trong đó oxi chiếm 43,64% , phốtpho chiếm 56,36% về khối lượng, biết phân tử khối là 110. Tìm Công thức hóa học của hợp chất trên.
mọi người giúp em với ạ ,e đang cần gấp:3
Bài 1:Có những chất khí sau:Cl2,N2,O2,CH4,CO2 . Những chất khí nào có thể thu bằng cách đẩy không khí ?Cách đặt tư thế bình như thế nào để thu khí nhẹ hơn không khí ,thu khí nặng hơn không khí?
Bài 2:Phân tích một hợp chất người ta thấy có thành phần khối lượng của C là 85,7% và của H là 14,3%. Biết 1 lít khí này ở ĐKTC nặng 1,25 gam
a,Cho biết khối lượng mol của hợp chất
b,Xác định công thức hóa học của hợp chất đó
Bài 3:Cho các công thức hóa học của các hợp chất sau:K2O,MgCl2,AlSO4,Zn(OH)2,CaSO4,NaCl2.Hãy chỉ ra công thức hóa học đúng,công thức hóa học sai và sửa lại các công thức sai thành công thức đúng
Câu 1: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe3O4 là:
A. 72,4%
B. 68,8%
C. 76%
D. 62,5%
Câu 2: Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol, thành phần phần trăm khối lượng của Fe là 72,41%, còn lại là của O. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe3O2.
D. Fe2O3.
Câu 3: Trong 1 mol phân tử FeCl3 có bao nhiêu gam nguyên tử clo?
A. 71,0 gam.
B. 35,5 gam.
C. 142,0 gam
D. 106,5 gam.
Câu 4: Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?
A. 2 mol.
B. 4 mol.
C. 5 mol.
D. 3 mol.
Câu 5: Khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 là
A. 25,6 g.
B. 67,2 g.
C. 80 g.
D. 10 g.
cho C (IV) ; O (II)
a , hãy lập cthh của hợp chất tạo thành vs 2 ng tố trên
b, hãy tính thành phần % của ng tố có trong hợp chất