A: O2
B: Fe2(SO4)3
2KMnO4 ------to----> K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + H2S → 2FeSO4 + S + H2SO4
2NaClrắn,khan + H2SO4 đặc ---to→ 2HCl + Na2SO4
A: O2
B: Fe2(SO4)3
2KMnO4 ------to----> K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + H2S → 2FeSO4 + S + H2SO4
2NaClrắn,khan + H2SO4 đặc ---to→ 2HCl + Na2SO4
cho biết công thức hóa học hợp chất của A với O là hợp chất của nguyên tố B với H như sau: A2O3 và BH2 xác định công thức hóa học hợp chất của A và B
1. Một hợp chất của nguyên tố R (hóa trị IV) với oxi có phần trăm khối lượng của nguyên tố R là 50%. Xác định nguyên tố R và công thức hóa học của hợp chất?
2. Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo kim loại M ( hóa trị II) với nhóm SO4? Biết rằng M chiếm 20% khối lượng của phân tử?
3. Hợp chất A ở thể khí có %mC = 75% và còn lại là H. Xác định CTHH của A? Biết tỉ khối của khí A với khí oxi là 0,5
4. Hợp chất B tạo bởi hidro và nhóm nguyên tử ( XOy) hóa trị III. Biết rằng phân tử B nặng bằng phân tử H2SO4 và nguyên tố oxi chiếm 65,31% về khối lượng của B.
a. Xác định chỉ số y và nguyên tử khối của nguyên tố X?
b. Cho biết tên, kí hiệu hóa học của X và công thức hóa học của B?
. Phân tử X tạo bởi 1 nguyên tử Cu 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử nguyên tố A. Xác định nguyên tố A biết phân tử X nặng gấp 10 lần phân tử CH4. Viết công thức hóa học của X.
Hòa tan 20,4g một oxit kim loại M hóa trị III bằng dung dịch HCl vừa đủ rồi cô cạn dung dịch được 53,4g muối clorua khan.
a, Xác định khối lượng HCl đã phản ứng
b, Xác định công thức của oxit trên
Chiều nay mình cần gấp rồi, giúp mình với
Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?
A. Na2O3 B. CuCl3 C. Ba(NO3) D. K2O
Hai hợp chất A và B đều được cấu tạo từ hai nguyên tố cacbon vá oxi. Bíêt :
- Hợp chất A có 42,85% canxi vaf 57,15% oxi
- Hợp chất B có 27,27% canxi và 72,73% oxi
Xác định công thức hóa học của hợp chất A và B
xác định hóa trị
a) HBr,H2S,CH4
B) Fe2O3,CuO,Ag2O
Nêu biết ý nghĩa của các công thức hóa học sau:
a. CuCl2 b. H2SO4 c. Fe2(SO4)3 d. C2H6O
hòa thành phương trình hóa học sau :
K+ HCl ->
Al + H2SO4 ->
CaO + H2O ->
MgO+ HCl ->
ZnO+H3PO4 ->
Na2O + HNO3 ->
CuO -> HNO3 ->
Fe + CuSO4 ->
Fe2O3 + H2 ->
Fe3O4 + H2 ->