a) (-2; 3)\ (1; 5) = (-2; 1];
b) (-2; 3) \[1; 5) = (-2; 1);
c) R\ (2; +∞) = (- ∞; 2]
d) R \(-∞; 3] = (3; +∞).
a) (-2; 3)\ (1; 5) = (-2; 1];
b) (-2; 3) \[1; 5) = (-2; 1);
c) R\ (2; +∞) = (- ∞; 2]
d) R \(-∞; 3] = (3; +∞).
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
\(\left(-3;5\right)\cap\left(2;4\right)\); \((-\infty;3]\cap\left[3;5\right]\); \(\left(-4;2\right)\cap[2;5)\)
Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau :
a) \(\left[-3;0\right]\cap\left(0;5\right)=\left\{0\right\}\)
b) \(\left(-\infty;2\right)\cup\left(2;+\infty\right)=\left(-\infty;+\infty\right)\)
c) \(\left(-1;3\right)\cap\left(2;5\right)=\left(2;3\right)\)
d) \(\left(1;2\right)\cup\left(2;5\right)=\left(1;5\right)\)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a. ( \(-12;3\) ] \(\cap\) [ \(-1;4\) ]
b. \(\left(4;7\right)\cap\left(-7;-4\right)\)
c. \(\left(2;3\right)\cap\) [\(3;5\) )
d. ( \(-\infty;2\) ] \(\cap\) [ \(-2;+\infty\))
Bài 3: Tìm giao các tập hợp sau:
\(a,\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cap\left(\dfrac{1}{4};+\infty\right)\\ b,\left(-\dfrac{11}{2};7\right)\cap\left(-2;\dfrac{27}{2}\right)\\ c,\left(0;12\right)\cap[5;+\infty)\\ d,R\cap[-1;1)\)
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số :
a. [ \(-3;1\)) \(\cup\) ( \(0;4\) ]
b. (\(0;2\) ] \(\cup\) [ \(-1;1\) )
c. \(\left(-2;15\right)\cup\left(3;+\infty\right)\)
d. \(\left(-1;\dfrac{4}{3}\right)\cup\) [ \(-1;2\) )
e. \(\left(-\infty;1\right)\cup\left(-2;+\infty\right)\)
a) (-\(\infty\);\(\dfrac{1}{3}\))\(\cap\)(\(\dfrac{1}{4}\);+\(\infty\))
b)\(\left(-\dfrac{11}{2};7\right)\cap\left(-2;\dfrac{27}{2}\right)\)
c)(0;12) \ [5;+\(\infty\))
d) R\[-1;1)
mọi người giúp em với ạ
Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số :
a) \(\left(-3;3\right)\cup\left(-1;0\right)\)
b) \(\left(-1;3\right)\cup\) (\(0;5\)]
c) \(\left(-\infty;0\right)\cap\left(0;1\right)\)
d) ( \(-2;2\) ] \(\cap\) [ \(1;3\) )
Bài 1: Xác định A\(\cap\)B, A\(\cup\)B, A\B, B/A và biểu diễn kết quả trên trục số
a, A = {\(x\in\) R |x \(\ge\) 1} B = {\(x\in\) R |x \(\le\) 3}
b, A = {\(x\in\) R |x \(\le\) 1} B = {\(x\in\) R |x \(\ge\) 3}
c, A = [1;3] B = (2;+\(\infty\))
d, A = (-1;5) B = [0;6)
Bài 2: Cho A = {\(x\in\) R |x - 2 \(\ge\) 0}, B = {\(x\in\) R |x - 5 > 0}
Tính A\(\cap\)B, A\(\cup\)B, A\B, B\A
Bài 3: Xác định các tập sau
a, \(\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cap\left(\dfrac{1}{4};+\infty\right)\)
b, \(\left(-\dfrac{11}{2};7\right)\cup\left(-2;\dfrac{27}{2}\right)\)
c, (0;12) \ [5;+\(\infty\))
d, R \ [-1;1)
Gíup với ạ!!!
Tìm tham số m để:
a, (-∞; 2m+1)⊂(-∞; 1)
b,\((-\infty;2-3m]\cap[2;+\infty)=\varnothing\)
c, \(\left[-1;3\right]\cap\left(2m-5;2m+4\right)=\varnothing\)