Unit 5A. Vocabulary

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn  Việt Dũng

VOCABULARY Work in pairs. Check the meaning of the adjectives below. Then decide which qualities you would need to be successful at each occupation in exercise 1. (Làm việc theo cặp. Tra nghĩa các tính từ dưới đây. Chọn các tính từ phù hợp để miêu tả những phẩm chất cần có để thành công ở mỗi nghề trong bài 1.)

I think you would need to be creative and industrious to be a successful writer.

(Tôi nghĩ cần có sự sáng tạo và chăm chỉ để trở thành một nhà văn thành công.)

Personality adjectives

loading...

Nguyễn  Việt Dũng
22 tháng 10 lúc 17:34

Gợi ý:

- I think you would need to be detail-oriented and empathetic to others’ life to be a successful writer.

- I think you would need to be innovative and resourceful to be a successful founder.

- I think you would need to be compassionate and conscientious to be like Mother Teresa.

Dịch:

- Tôi nghĩ cần tỉ mỉ và biết đồng cảm với số phận của người khác để có thể trở thành một nhà văn thành công.

- Tôi nghĩ cần có những suy nghĩ đổi mới và tài ứng biến để có thể trở thành một nhà sáng lập thành công.

- Tôi nghĩ cần có lòng nhân ái và sự tận tâm để có thể giống như Mẹ Teresa.

Hướng dẫn dịch nghĩa từ mới:

- adaptable (adj): dễ dàng thích nghi

- analytical (adj): có óc phân tích

- argumentative (adj): hay tranh luận

- assertive (adj): quả quyết

- compassionate (adj): thương người

- conscientious (adj): tận tâm

- considerate (adj): chu đáo

- creative (adj): sáng tạo

- detail-oriented (adj): tỉ mỉ, để ý chi tiết

- diligent (adj): siêng năng

- disorganised (adj): không ngăn nắp

- easy-going (adj): dễ tính, không câu nệ

- empathetic (adj): biết đồng cảm

- gregarious (adj): thích tụ họp, giao du

- idealistic (adj): mơ mộng, có lý tưởng

- inflexible (adj): không linh hoạt

- innovative (adj): sáng tạo, cách tân

- intolerant (adj): không khoan dung

- loyal (adj): trung thành

- objective (adj): khách quan

- observant (adj): hay quan sát

- optimistic (adj): lạc quan

- outspoken (adj): thẳng thắn

- persuasive (adj): biết cách thuyết phục

- reserved (adj): dè dặt

- resourceful (adj): có tài ứng biến

- self-confident (adj): tự tin

- spontaneous (adj): ngẫu hứng