Unit 2F. Reading

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn  Việt Dũng

VOCABULARY Copy and complete the diagram with the words in bold from the text that collocate with crime. Which words come before crime and which come after? (Vẽ lại và hoàn thành sơ đồ với các từ in đậm trong bài đọc để tạo collocation với crime. Từ nào đứng trước crime? Từ nào đứng sau crime?)

Nguyễn  Việt Dũng
14 tháng 10 lúc 21:55

*Verb + crime (động từ đứng trước)

- combat crime: chống tội phạm

- cut crime: cắt giảm tội phạm

- commit crime: phạm tội

- deter crime: ngăn ngừa tội phạm

*crime + noun (danh từ đứng sau)

- crime wave: làn sóng tội phạm

- crime prevention: phòng chống tội phạm

- crime fall: tỉ lệ tội phạm giảm

*Adjective + crime (tính từ đứng trước)

- violent crime: tội phạm bạo lực

- petty crime: tội vặt

- recorded crime: tội phạm được ghi lại