VOCABULARY Complete the sentences with highlighted words from the texts in the correct form. (Hoàn thành các câu với dạng đúng các từ được đánh dấu trong văn bản.)
1. What ________ of ice cream would you like? Strawberry or vanilla?
2. It’s a simple ________ to prepare, consisting mainly of rice and vegetables.
3. I’m trying to reduce the ________ of food I eat. I want to eat the same food, but in smaller quantities.
4. I’ll just have one ________ of bread, please.
5. Most Japanese people eat a ________ of rice, fish and vegetables.
6. We can eat the ________ from tonight’s dinner for tomorrow’s lunch.
7. The restaurant serves smaller ________ for children.
8. We can’t order yet because we haven’t seen the ________.
Hướng dẫn dịch nghĩa từ mới:
*Các từ được đánh dấu trong văn bản:
- dishes (n): món ăn - leftovers (n): đồ ăn thừa - amount (n): lượng - menu (n): thực đơn | - slices (n): các lát mỏng - portion (n): khẩu phần - diet (n): chế độ ăn uống - flavour (n): hương vị |
Đáp án:
1. What flavour of ice cream would you like? Strawberry or vanilla?
2. It's a simple dish to prepare, consisting mainly of rice and vegetables.
3. I'm trying to reduce the amount of food I eat. I want to eat the same food, but in smaller quantities.
4. I'll just have one slice of bread, please.
5. Most Japanese people eat a diet of rice, fish and vegetables.
6. We can eat the leftovers from tonight's dinner for tomorrow's lunch.
7. The restaurant serves smaller portions for children.
8. We can't order yet because we haven't seen the menu.
Dịch:
1. Bạn thích kem vị gì? Vị dâu hay vani?
2. Đây là một món ăn có thể chế biến đơn giản, thành phần chủ yếu gồm cơm và rau.
3. Tôi đang cố gắng giảm lượng thức ăn nạp vào. Tôi muốn ăn một loại thức ăn đấy, nhưng với lượng ít hơn.
4. Làm ơn cho tôi một lát bánh mì.
5. Hầu hết người Nhật đều ăn cơm, cá và rau.
6. Chúng ta có thể ăn đồ thừa bữa tối hôm nay cho bữa trưa ngày mai.
7. Nhà hàng này có phục vụ khẩu phần nhỏ hơn cho trẻ em.
8. Chúng tôi chưa gọi món vì chưa được xem thực đơn.