Thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập N
Bước 2: Tong←0; i←1;
Bước 3: Nếu i>N thì in ra Tong và kết thúc
Bước 4: Kiểm tra i chia hết cho 2 đúng thì Tong←Tong+i; sai thì chuyển xuống bước 5
Bước 5: i←i+1; quay lại bước 3
Thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập N
Bước 2: Tong←0; i←1;
Bước 3: Nếu i>N thì in ra Tong và kết thúc
Bước 4: Kiểm tra i chia hết cho 2 đúng thì Tong←Tong+i; sai thì chuyển xuống bước 5
Bước 5: i←i+1; quay lại bước 3
Bài 1. Bài toán và thuật toán (xác định bài toán, viết thuật toán): Cho dãy gồm N số nguyên a1,...,aN. a) Tính tổng các số hạng có giá trị chẵn/lẻ có trong dãy. b) Tính tổng các số hạng có vị trí chẵn/lẻ có trong dãy. c) Đếm các số hạng có giá trị chẵn/lẻ/bằng K có trong dãy.
Vẽ sơ đồ thuật toán giải bài toán tính tổng các số chẵn trong 1 dãy số nguyên
Cho thuật toán, giải bằng 2 cách liệt kê và vẽ sơ đồ khối
Bài 1: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy tính tổng các số các số chẵn và tổng các số lẻ có trong dãy.
Bài 2: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy đếm tất cả các số chẵn trong dãy.
Bài 3: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy cho biết có bao nhiêu số trong dãy có giá trị bằng 0.
Bài 4: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy đếm tất cả các số chẵn không âm trong dãy.
Viết thuật toán đếm số lượng số chẵn có trong dãy số nguyên gồm N số từ a1,a2,...aN. Tìm Input, Output. Thuật toán liệt kê và vẽ sơ đồ khối
cho số nguyên dương n và dãy số a gồm n số a1,a2,,,,,an tính hiển thị tổng các số nguyên âm lẽ trong dãy số a đã cho
a xác định bài toán
b trình bài ý tưởng
c viết thuật toán
d mô phỏng bài toán
cho dãy A gồm N số nguyên a1...an. viết thuật toán tính tổng các số ở vị trí lẻ