B1: gán T←0 ;
B2: Chạy từ 1 đến n rồi gán T←T+a[i]
B3: gán T← T/n
B4: In kết quả và kết thúc
B1: gán T←0 ;
B2: Chạy từ 1 đến n rồi gán T←T+a[i]
B3: gán T← T/n
B4: In kết quả và kết thúc
Bài 1. Bài toán và thuật toán (xác định bài toán, viết thuật toán): Cho dãy gồm N số nguyên a1,...,aN. a) Tính tổng các số hạng có giá trị chẵn/lẻ có trong dãy. b) Tính tổng các số hạng có vị trí chẵn/lẻ có trong dãy. c) Đếm các số hạng có giá trị chẵn/lẻ/bằng K có trong dãy.
Viết thuật toán giải bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A có N phần tử A1, A2, …, AN. Hãy tính trung bình cộng các số lẻ trong dãy A.
Nhập vào dãy số nguyên N và dãy số a1, a2...aN. Hãy tính tổng các số trong dãy chia hết cho 3 b) xây dựng thuật toán c) mô phỏng thuật toán (chọn 10 giá trị bất kì )
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: cho 1 số nguyên dương N và dãy số nguyên A: a1,a2…aN. Hãy tính: a) Tổng các phần tử có giá trị dương: a1+a3+a5+a7 b) đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị
Cho dãy A gồm n số nguyên (n>0), các phần tử lần lượt của dãy số có giá trị A1,A2,.....An . Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị là 27 .
a) Xác định bài toán
b) Xây dựng thuật toán
cho N , dãy số A1,A2,...An. hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0
a) xác định input,output
b) viết thuật toán bằng phép liệt kê hoặc sơ đồ khối
c) hãy mô phỏng thuật toán với bộ dữ liệu sau:
-5,0,4,6,-8,0,6,12. và cho biết kết quả
Trình bày thuật toán đếm các số là ước của số nguyên K trên dãy N số nguyên a có giá trị lần lượt là a1,a2,…,aN .
Cho dãy A gồm N số nguyên A1, A2,..AN . Hãy tìm thuật toán cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0